vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 16)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 16)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT10 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{3}\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của \(d\)?

\(\overrightarrow u = \left( { - 1;2; - 3} \right)\).

\(\overrightarrow u = \left( {1;2;3} \right)\).

\(\overrightarrow u = \left( {1;2; - 3} \right)\).

\(\overrightarrow u = \left( { - 1;2;3} \right)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương tùy ý, \(\ln \left( {8a} \right) - \ln \left( {3a} \right)\) bằng

\(\ln \frac{8}{3}\).

\(\ln \frac{3}{8}\).

\(\frac{{\ln 8}}{{\ln 3}}\).

\(\frac{{\ln \left( {8a} \right)}}{{\ln \left( {3a} \right)}}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

\(x\)

\( - \infty \)

 

-2

 

0

 

\( + \infty \)

\(f'\left( x \right)\)

 

-

0

+

0

-

 

\(f\left( x \right)\)

\( + \infty \)

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

\( - \infty \)

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

x = -2.

x = 0.

x = 1.

x = 4.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1;3;2} \right),{\rm{ }}\overrightarrow b = \left( {1;2;0} \right)\)\(\overrightarrow c = \left( {0;1;2} \right)\). Tìm tọa độ vectơ \(\overrightarrow w = \overrightarrow a - \overrightarrow b + \overrightarrow c \).

\(\overrightarrow w = \left( {2;6;4} \right)\).

\(\overrightarrow w = \left( {0;2;4} \right)\).

\(\overrightarrow w = \left( {0;4;6} \right)\).

\(\overrightarrow w = \left( {0;2;6} \right)\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 5\). Tính phân \(\int\limits_0^1 {\left[ {2 + f\left( x \right)} \right]dx} \) bằng

4.

3.

7.

6.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây

Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? (ảnh 1)

\(z = 3 + 2i\).

\(z = - 3 + 2i\).

\(z = - 3 - 2i\).

\(z = 3 - 2i\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_2} + {u_5} = 19\). Tổng 6 số hạng đầu tiên bằng

38.

76.

57.

95.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón \(\left( N \right)\) có đường cao bằng 4 và đường sinh bằng 5. Tính diện tích toàn phần \({S_{tp}}\) của hình nón \(\left( N \right)\).

\({S_{tp}} = 21\pi \).

\({S_{tp}} = 24\pi \).

\({S_{tp}} = 29\pi \).

\({S_{tp}} = 27\pi \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức \(z = 1 - 3i + {i^3}\)

\( - 1 + 4i\).

\( - 1 - 4i\).

\(1 + 4i\).

\( - 4 + i\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

\(x\)

\( - \infty \)

 

0

 

2

 

\( + \infty \)

\(f'\left( x \right)\)

 

-

0

+

0

-

 

\(f\left( x \right)\)

\( + \infty \)

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-2

 

 

 

\( - \infty \)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {2; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ;0} \right)\).

\(\left( {0;2} \right)\).

\(\left( { - 2;2} \right)\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với các số thực dương x, y tùy ý, đặt \({\log _2}x = a,{\rm{ }}{\log _2}y = b\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

\({\log _8}{\left( {\frac{{\sqrt x }}{y}} \right)^3} = \frac{1}{2}a + b\).

\({\log _8}{\left( {\frac{{\sqrt x }}{y}} \right)^3} = a + \frac{1}{2}b\).

\({\log _8}{\left( {\frac{{\sqrt x }}{y}} \right)^3} = \frac{1}{2}a - b\).

\({\log _8}{\left( {\frac{{\sqrt x }}{y}} \right)^3} = a - \frac{1}{2}b\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {5^x}\)

\({5^x}\ln 5 + C\).

\(\frac{{{5^x}}}{{\ln 5}} + C\).

\({5^x} + C\).

\(x{.5^{x - 1}} + C\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD với \(AC = 2\sqrt 3 a\)\(\widehat {ACB} = 45^\circ \). Tính diện tích toàn phần của hình trụ, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB.

\(12\pi {a^2}\).

\(8\pi {a^2}\).

\(24\pi {a^2}\).

\(16\pi {a^2}\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu \[{z_1},{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[{z^2} - 2z + 3 - 0\]. Giá trị của \[z_1^4 + z_2^4\] bằng

14.

-14.

12.

-12.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

\(x\)

\( - \infty \)

 

0

 

4

 

\( + \infty \)

\(f'\left( x \right)\)

 

-

0

+

0

-

 

\(f\left( x \right)\)

\( + \infty \)

 

 

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-7

 

 

 

\( - \infty \)

Phương trình \(2f\left( x \right) + 17\) có số nghiệm thực là

1.

2.

3.

0.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 6x + 8} \right)\).

\(D = \left[ {2;4} \right]\).

\(D = \left[ {4; + \infty } \right) \cup \left( { - \infty ;2} \right]\).

\(D = \left( {2;4} \right)\).

\[D = \left( {4; + \infty } \right) \cup \left( { - \infty ;2} \right)\].

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng \(\left( H \right)\) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số \(y = {f_1}\left( x \right),{\rm{ }}y = {f_2}\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) và hai đường thẳng \(x = a,{\rm{ }}x = b\) (như hình vẽ). Công thức tính diện tích của hình \(\left( H \right)\)

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số  y=f1(x) (ảnh 1)

\(\int\limits_a^b {\left| {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right|dx} \).

\[\int\limits_a^b {\left[ {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right]dx} \].

\(\int\limits_a^b {\left| {{f_1}\left( x \right) + {f_2}\left( x \right)} \right|dx} \).

\(\int\limits_a^b {{f_2}\left( x \right)dx} - \int\limits_a^b {{f_1}\left( x \right)dx} \).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\left( {3; - 4;5} \right)\). Mặt phẳng \(\left( P \right):x - 3z - 2 = 0\) tiếp xúc với \(\left( S \right)\). Tính bán kính R của mặt cầu \(\left( S \right)\).

\(R = \sqrt {14} \).B. \(R = \frac{7}{5}\).

\(R = \frac{{14}}{{\sqrt {10} }}\).

\(R = \frac{{12}}{{\sqrt {10} }}\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ     (ảnh 1)

\(y = {x^4} - 2{x^2} + 2\).

\(y = {x^4} - 2{x^2} - 2\).

\(y = {x^4} - 4{x^2} + 2\).

\(y = {x^4} - 4{x^2} - 2\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên giá sách có 10 cuốn sách Toán khác nhau, 8 cuốn sách Vật Lý khác nhau và 6 cuốn sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai cuốn sách khác nhau?

188.

480.

220.

24.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^4} - 4{x^2} + 6\) trên đoạn \(\left[ { - 2;3} \right]\) bằng

51.

6.

2.

123.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \({2^{{x^2} - x + 9}} = {16^{x + 1}}\).

\(x = \frac{{1 \pm \sqrt 3 }}{2}\).

\(x = \frac{{1 \pm \sqrt 5 }}{2}\).

\(x = \frac{{3 \pm \sqrt 3 }}{2}\).

\(x = \frac{{5 \pm \sqrt 5 }}{2}\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {1;2; - 3} \right)\) trên mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) có tọa độ là

\(\left( {1;2;0} \right)\).

\(\left( { - 1; - 2;0} \right)\).

\(\left( {0;0; - 3} \right)\).

\(\left( {0;0;3} \right)\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(AB = a,{\rm{ }}SB = a\sqrt 2 \). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

\(\frac{{{a^3}}}{6}\).

\(\frac{{{a^3}}}{{12}}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - \sqrt {4x - 3} }}{{{x^2} - 5x + 6}}\)

3.

1.

2.

4.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} + 4} \right) - {\log _2}\left( {x - 1} \right) = 3\)

\(\left\{ {2;6} \right\}\).

\(\left\{ {4;6} \right\}\).

\(\left\{ 8 \right\}\).

\(\left\{ {10} \right\}\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^3} - \left( {m + n} \right){x^2} + \left( {2n - m} \right)x - 1\) (m, n là tham số thực) đạt cực trị tại \(x = 1\)\(x = 5\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

\(3 < \frac{m}{n} \le 6\).

\(1 < \frac{m}{n} \le 3\).

\(\frac{m}{n} > 6\).

\(\frac{m}{n} \le 1\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \(\int\limits_0^1 {\frac{{2{x^2} + 3x + 4}}{{x + 1}}dx} = a + b\ln 2\) với \(a,b \in \mathbb{Z}\). Tính \(S = {a^4} + {b^4}\).

\(S = 162\).

\(S = 82\).

\(S = 337\).

\(S = 97\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| z \right| = \left| {z + \overline z } \right| = 1\)?

0.

1.

4.

3.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = m{x^3} + m{x^2} - x + 2\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)?

3.

4.

2.

5.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

 

 

\(x\)

\( - \infty \)

 

1

 

3

 

\( + \infty \)

\(f'\left( x \right)\)

 

+

0

-

0

+

 

\(f\left( x \right)\)

 

 

3

 

 

 

\( + \infty \)

 

 

 

 

 

 

 

\( - \infty \)

 

 

 

-4

 

 

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng \(\left( { - 6;12} \right)\) của tham số m để bất phương trình \(f\left( {\sqrt {x + 1} + 1} \right) \le m\) có nghiệm?

16.

17.

9.

8.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy ABC là tam giác đều. Cạnh \(AA' = a\sqrt 6 \) và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( {A'BC} \right)\)\(a\sqrt 2 \). Tính thể tích V của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\).

\(V = {a^3}\sqrt 2 \).

\(V = 2{a^3}\sqrt 2 \).

\(V = 3{a^3}\sqrt 2 \).

\(V = 4{a^3}\sqrt 2 \).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Côsin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

\(\frac{1}{2}\).

\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\).

\(\frac{2}{3}\).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):y - 2z + 1 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}\). Mặt phẳng \(\left( Q \right):ax + by + cz - 7 = 0\) đi qua điểm \(A\left( {2;3; - 1} \right)\), đồng thời vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right)\) và song song với đường thẳng d. Tính \(a + b + c\).

6.

7.

5.

4.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {m - 4x} \right) + 2{\log _2}\left( {x + 2} \right) = 0\). Giá trị của m để phương trình có nghiệm trên đoạn \(\left[ {2;5} \right]\)

\(m \in \left[ {24;69} \right]\).

\(m \in \left[ {20;69} \right]\).

\(m \in \left( {10;70} \right)\).

\(m \in \left[ {10;70} \right]\).

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\)\(f\left( 3 \right) = - \frac{{25}}{3}\)\(f'\left( x \right) = \frac{x}{{\sqrt {x + 1} - 1}}\). Khi đó \(\int\limits_3^8 {f\left( x \right)dx} \) bằng

\(\frac{{68}}{5}\).

\(\frac{{25}}{3}\).

\(\frac{{13}}{{30}}\).

10.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, cạnh \(AC = 3,{\rm{ }}BC = 4\). Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ trọng tâm của tam giác SAB đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) bằng

\(\frac{{5\sqrt 7 }}{7}\).

\(\frac{{5\sqrt 7 }}{{14}}\).

\(\frac{{10\sqrt 7 }}{7}\).

\(\frac{{6\sqrt 7 }}{7}\).

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm \[A\left( {1; - 1;3} \right)\] và hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 4}}{1} = \frac{{y + 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}\), \({d_2}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}\). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng \[{d_1}\] và cắt đường thẳng \[{d_2}\].

\(d:\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{4}\).

\(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{3}\).

\(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\).

\(d:\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{3}\).

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón \(\left( N \right)\) có đường cao bằng \(\frac{{3a}}{2}\), đáy của \(\left( N \right)\) có bán kính bằng a. Thiết diện qua đỉnh của \(\left( N \right)\) là một tam giác nằm trong mặt phẳng cách tâm đáy của \(\left( N \right)\) một khoảng bằng \(\frac{{3a}}{4}\). Tính theo a diện tích S của tam giác này.

\(S = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{3}\).

\(S = \frac{{3{a^2}}}{2}\).

\(S = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\).

\(S = \frac{{3{a^2}}}{4}\).

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba xạ thủ \({A_1},{A_2},{A_3}\) độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu của \({A_1},{A_2},{A_3}\) lần lượt là 0,7; 0,6 và 0,5. Tính xác suất đề có ít nhất một xạ thủ bắn trúng mục tiêu.

0,45.

0,21.

0,75.

0,94.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số \(y = f\left( x \right),{\rm{ }}y = f\left( {f\left( x \right)} \right),{\rm{ }}y = f\left( {4 - 2x} \right)\) có đồ thị lần lượt là \(\left( {{C_1}} \right),\left( {{C_2}} \right),\left( {{C_3}} \right)\). Đường thẳng \(x = 1\) cắt \(\left( {{C_1}} \right),\left( {{C_2}} \right),\left( {{C_3}} \right)\) lần lượt tại M, N, P. Biết tiếp tuyến của \(\left( {{C_1}} \right)\) tại M có phương trình là \(y = 3x - 1\), tiếp tuyến của \(\left( {{C_2}} \right)\) tại N có phương trình là \(y = x + 1\). Phương trình tiếp tuyến của \(\left( {{C_3}} \right)\) tại P

\(y = - 2x - 4\).

\(y = - \frac{2}{3}x - \frac{8}{3}\).

\(y = - \frac{2}{3}x + \frac{8}{3}\).

\(y = - 2x + 4\).

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 1 và chiều cao bằng 2. Kí hiệu \(\left( H \right)\) là khối đa điện có các đỉnh là trung điểm tất cả các cạnh của hình chóp đã cho. Tính thể tích của \(\left( H \right)\).

\(2\sqrt 3 \).

4.

\(\frac{9}{2}\).

\(\frac{5}{{12}}\).

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số f(x)  có đồ thị như hình vẽ. (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = 7f\left( {\ln x - x} \right) + 2020\)

2.

4.

3.

5.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cổng chào có dạng parabol chiều cao 18m, chiều rộng chân đế 12m. Người ta căng hai sợi dây trang trí AB, CD nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bới parabol và mặt đất thành ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽ bên). Tỉ số \(\frac{{AB}}{{CD}}\) bằng

Một cổng chào có dạng parabol chiều cao 18m, chiều rộng chân đế 12m. Người ta căng  (ảnh 1)

\(\frac{1}{{\sqrt[3]{2}}}\).

\(\frac{3}{{1 + 2\sqrt 2 }}\).

\(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\).

\(\frac{4}{5}\).

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {2;0;0} \right),{\rm{ }}B\left( {0;4;0} \right),{\rm{ }}C\left( {0;0;6} \right)\). Điểm M thay đổi trên mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\)N là điểm trên tia \(OM.ON = 12\). Biết rằng khi M thay đổi, điểm N luôn thuộc một mặt cầu cố định. Tính bán kính của mặt cầu đó.

\(\frac{7}{2}\).

\(3\sqrt 2 \).

\(2\sqrt 3 \).

\(\frac{5}{2}\).

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị \(y = f'\left( x \right)\) cho như hình vẽ. Đặt \(g\left( x \right) = 2f\left( x \right) - {\left( {x + 1} \right)^2}\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R  có đồ thị y=f'(x)  cho như hình vẽ (ảnh 1)

\({\min _{\left[ { - 3;3} \right]}}g\left( x \right) = g\left( 1 \right)\).

\({\max _{\left[ { - 3;3} \right]}}g\left( x \right) = g\left( 1 \right)\).

\({\min _{\left[ { - 3;3} \right]}}g\left( x \right) = g\left( 0 \right)\).

\({\max _{\left[ { - 3;3} \right]}}g\left( x \right) = g\left( 3 \right)\).

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét hàm số \[f\left( x \right)\] liên tục trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\) và thỏa mãn \(4x.f\left( {{x^2}} \right) + 3f\left( {1 - x} \right) = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\).

Tính \[I = \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \].

\(I = \frac{{2\sqrt 2 - 1}}{5}\).

\(I = \frac{{2\sqrt 2 - 1}}{{10}}\).

\(I = \frac{{\sqrt 2 - 1}}{5}\).

\[I = \frac{{\sqrt 2 - 1}}{{10}}\].

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}\)\(d':\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z + 1}}{1}\). Mặt phẳng \(\left( P \right):ax + by + cz + 2 = 0\) chứa d và tạo với \(d'\) một góc lớn nhất. Tính a + b + c.

1.

4.

2.

3.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a,b > 0\) thỏa mãn \({\log _{2a + 3b + 1}}\left( {25{a^2} + {b^2} + 1} \right) + {\log _{10ab + 1}}\left( {2a + 3b + 1} \right) = 2\). Giá trị của \(a + 4b\) bằng

5.

6.

\(\frac{{357}}{{50}}\).

\(\frac{{407}}{{50}}\).

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 1 - i} \right| = 2\). Biết rằng giá trị nhỏ nhất của \({\left| {z + 3 + i} \right|^2} + {\left| {z - 3 + 3i} \right|^2}\) có dạng \(a + b\sqrt {10} \) với \(a,b \in \mathbb{Z}\). Tính \(a + b\).

35.

25.

46.

30.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack