2048.vn

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 15)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 15)

A
Admin
ToánTốt nghiệp THPT4 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho \(E\left( { - 1;0;2} \right)\)\(F\left( {2;1; - 5} \right).\) Phương trình đường thẳng EF

\[\frac{{x - 1}}{3} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 7}}.\]

\(\frac{{x + 1}}{3} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 7}}.\)

\(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 3}}.\)

\(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{3}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ như sau

Cho hàm số f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ như sau (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

\(\left( { - 4;0} \right).\)

\(\left( {2; + \infty } \right).\)

\(\left( { - 2;2} \right).\)

\(\left( {0;4} \right).\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập tất cả các số thực x thỏa mãn \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{4x}} \le {\left( {\frac{3}{2}} \right)^{2 - x}}\) là:

\(\left[ { - \frac{2}{3}; + \infty } \right).\)

\(\left[ {\frac{2}{5}; + \infty } \right).\)

\(\left( { - \infty ;\frac{2}{5}} \right].\)

\(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right].\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\), với \({u_1} = - 9,{u_4} = \frac{1}{3}.\) Công bộ của cấp số nhân đã cho bằng

\(\frac{1}{3}.\)

\( - 3.\)

3.

\( - \frac{1}{3}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây    (ảnh 1)

\(y = \frac{{ - x + 2}}{{x - 1}}.\)

\(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}.\)

\(y = \frac{{ - x - 2}}{{x - 1}}.\)

\(y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho \(\overrightarrow a \left( { - 3;4;0} \right)\)\(\overrightarrow b \left( {5;0;12} \right)\). Côsin của góc giữa \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) bằng

\(\frac{3}{{13}}.\)

\(\frac{5}{6}.\)

\( - \frac{5}{6}.\)

\( - \frac{3}{{13}}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính đáy \(r = \sqrt 3 \) và chiều cao \(h = 4.\) Tính thể tích V của khối nón đã cho

\(V = 16\pi \sqrt 3 .\)

\(V = \frac{{16\pi \sqrt 3 }}{3}.\)

\(V = 12\pi .\)

\(V = 4\pi .\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?

16.

7.

4.

12.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(M\left( {3; - 1;4} \right)\) đồng thời vuông góc với giá của vectơ \(\overrightarrow a \left( {1; - 1;2} \right)\) có phương trình là

\(3x - y + 4z - 12 = 0.\)

\(3x - y + 4z + 12 = 0.\)

\(x - y + 2z - 12 = 0.\)

\(x - y + 2z + 12 = 0.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(P = \sqrt[3]{{x.\sqrt[4]{{{x^3}\sqrt x }}}},\) với \(x > 0.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\(P = {x^{\frac{1}{2}}}.\)

\(P = {x^{\frac{7}{{12}}}}.\)

\(P = {x^{\frac{5}{8}}}.\)

\(P = {x^{\frac{7}{{24}}}}.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\)\(2F\left( a \right) - 7 = 2F\left( b \right)\). Tính tích phân \(I = \int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx.\)

\(I = - 2.\)

\(I = 2.\)

\(I = \frac{7}{2}.\)

\(I = \frac{{ - 7}}{2}.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Côsin góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau là:

\(\frac{1}{2}.\)

\(\frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)

\(\frac{1}{{\sqrt 2 }}.\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức \({z_1} = - 1 + 2i\)\({z_2} = 4 - i.\) Điểm biểu diễn hình học của số phức \(z = {z_1} + 2{z_2}\)

\(A\left( {3;1} \right).\)

\(B\left( { - 9;4} \right).\)

\(C\left( { - 9; - 4} \right).\)

\(D\left( {7;0} \right).\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\left( {a,b,c,d \in \mathbb{R}} \right)\) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y=ax^3+bx^2+cx+d (a,b,c,d thuộc R)  có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

\({y_{C\~N }} = - 1.\)

\({y_{C\~N }} = 3.\)

\({y_{C\~N }} = 1.\)

\({y_{C\~N }} = 2.\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {3^{ - x}}\)

\( - \frac{{{3^{ - x}}}}{{\ln 3}} + C.\)

\( - {3^{ - x}} + C.\)

\({3^{ - x}}\ln 3 + C.\)

\(\frac{{{3^{ - x}}}}{{\ln 3}} + C.\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\left( {a,b,c \in \mathbb{R}} \right)\) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số f(x)=ax^4+bx^2+c (a,b,c thuộc R)  có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình \(\left| {2f\left( x \right) + 1} \right| = 1\)

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng \(\left( {A'BC} \right)\) bằng

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\)

\(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}.\)

\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)

\(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}.\)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện \(\left( {x + 2yi} \right) + \left( {2 - xi} \right) = 1 + 5i\). Tính modun của số phức \(z = x + yi.\)

\(\left| z \right| = \sqrt 5 .\)

\(\left| z \right| = \sqrt {10} .\)

\(\left| z \right| = 3.\)

\(\left| z \right| = \sqrt 2 .\)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left| {{x^2} - 3x} \right|\)

\(\frac{{2x - 3}}{{\left| {{x^2} - 3x} \right|}}.\)

\(\frac{{2x - 3}}{{{x^2} - 3x}}.\)

\(\frac{x}{{x - 3}}.\)

\(\frac{{2x - 3}}{{\left| {{x^2} - 3x} \right|\log x}}.\)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 2{x^3} + 3{x^2} - 12x + 2\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\) thuộc khoảng nào dưới đây?

\(\left( {3;8} \right).\)

\(\left( { - 7;8} \right).\)

\(\left( {2;14} \right).\)

\(\left( {12;20} \right).\)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điều kiện cần và đủ để phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x + 4y - 6z + {m^2} - 9m + 4 = 0\) là phương trình mặt cầu.

\( - 1 \le m \le 10.\)

\(m < - 1\) hoặc \(m > 10.\)

\(m > 0.\)

\( - 1 < m < 10.\)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\)\(AB = a,\) góc giữa đường thẳng \(A'C\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng \(45^\circ .\) Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) bằng

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {{x^2} + 2x} \right)^3}\left( {{x^2} - \sqrt 2 } \right),\forall x \in \mathbb{R}.\) Số điểm cực trị của hàm số là

4.

1.

2.

3.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Biết \({\log _a}c = 2,{\log _b}c = 3.\) Tính \(P = {\log _c}\left( {ab} \right).\)

\(P = \frac{5}{6}.\)

\(P = 1.\)

\(P = \frac{2}{3}.\)

\(P = \frac{1}{2}.\)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn \({\left( {1 - \sqrt 3 i} \right)^2}z = 3 - 4i.\) Môđun của z bằng

\(\frac{5}{4}.\)

\(\frac{5}{2}.\)

\(\frac{2}{5}.\)

\(\frac{4}{5}.\)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \({\log _3}\left( {x + 2} \right) + \frac{1}{2}{\log _3}{\left( {x - 5} \right)^2} + {\log _{\frac{1}{3}}}8 = 0\) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh giấy hình quạt như hình vẽ có bán kính \(AB = AC = 8\,\,cm.\) Người ta dán mép ABAC lại với nhau để được một hình nón đỉnh A. Biết độ dài cung BC bằng \(8\pi \sqrt 3 \,\,cm,\) tính thể tích V của khối nón thu được (xem phần giấy dán không đáng kể) 

Một mảnh giấy hình quạt như hình vẽ có bán kính AB = AC = 8cm (ảnh 1)

\(\frac{{256\pi }}{3}.\)

\(\frac{{64\pi }}{3}.\)

\(256\pi .\)

\(64\pi .\)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ (ảnh 1)

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\left( {a,b,c \in \mathbb{R}} \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = f\left( x \right),y = 0,x = - 2\)\(x = 2\) (như hìnhh vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng

Cho hàm số y=ax^4+bx^2+c (a,b,c thuộc R)  có đồ thị như hình vẽ bên (ảnh 1)

\(S = 2\int\limits_{ - 2}^{ - 1} {f\left( x \right)dx} + \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} .\)

\(S = 2\int\limits_{ - 2}^{ - 1} {f\left( x \right)dx} - \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} .\)

\(S = - 2\int\limits_{ - 2}^{ - 1} {f\left( x \right)dx} - \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} .\)

\(S = - 2\int\limits_{ - 2}^{ - 1} {f\left( x \right)d} x + \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} .\)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):x - 3y + 2z - 1 = 0,\left( Q \right):x - z + 2 = 0.\)

\(x + y + z - 3 = 0.\)

\(x + y + z + 3 = 0.\)

\( - 2x + z + 6 = 0.\)

\( - 2x + z - 6 = 0.\)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + x\sin 3x\)

\({x^2} + \frac{{\sin 3x}}{9} - \frac{{x\cos 3x}}{3} + C.\)

\({x^2} - \frac{{\sin 3x}}{9} + \frac{{x\cos 3x}}{3} + C.\)

\({x^2} - \frac{{\sin 3x}}{9} - \frac{{x\cos 3x}}{9} + C.\)

\({x^2} + \frac{{\sin 3x}}{3} - \frac{{x\cos 3x}}{3} + C.\)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\)\(f'\left( x \right) = \left( {x + 4} \right)\sqrt {x + 1} \) với mọi \(x > - 1\)\(f\left( 0 \right) = 2.\) Tích phân \(\int_0^3 {f\left( x \right)dx} \) bằng

\(\frac{{1234}}{{35}}.\)

\(\frac{{1334}}{{35}}.\)

\(\frac{{267}}{7}.\)

\(\frac{{162}}{5}.\)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường chéo nhau \({d_1}\)\({d_2}\) biết \({d_1}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\)\({d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 3\\z = - 2 + t\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = 1 + 2t\\z = 2 - t\end{array} \right..\)

\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 3 - t\\y = - 3 - 2t\\z = - 1 + t\end{array} \right..\)

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 3t\\y = 1 - 2t\\z = 2 - 5t\end{array} \right..\)

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = 3\\z = 1 - t\end{array} \right..\)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn \(4\left( {\overline z - i} \right) - \left( {3 - i} \right)z = - 1 - 29i.\) Mô đun của z bằng

\(\left| z \right| = 4.\)

\(\left| z \right| = \sqrt 5 .\)

\(\left| z \right| = 1.\)

\(\left| z \right| = 5.\)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ   (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( {{x^2} - 2x + 1} \right) + 2018\) giảm trên khoảng

\(\left( { - \infty ;1} \right).\)

\(\left( {2; + \infty } \right).\)

\(\left( {0;1} \right).\)

\(\left( {1;2} \right).\)

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(f\left( x \right)\) mà hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên. Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(m + {x^2} < f\left( x \right) + \frac{1}{3}{x^3}\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left( {0;3} \right)\)

Cho f(x) mà hàm số  y=f'(x) có bảng biến thiên như hình bên (ảnh 1)

\(m < f\left( 0 \right).\)

\(m \le f\left( 0 \right).\)

\(m \le f\left( 3 \right).\)

\(m < f\left( 1 \right) - \frac{2}{3}.\)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở ba bảng khác nhau.

\(\frac{{16}}{{55}}.\)

\(\frac{{133}}{{165}}.\)

\(\frac{{36}}{{165}}.\)

\(\frac{{39}}{{65}}.\)

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\)\(\left( {SAC} \right)\) cùng vuông góc với đáy. Biết rằng \(\left( {SBC} \right)\) tạo với đáy một góc \(45^\circ .\) Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp là:

\(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{2}.\)

\(\frac{{4\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

\(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

\(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \({\log _4}a = {\log _6}b = {\log _9}\left( {4a - 5b} \right) - 1.\) Đặt \(T = \frac{b}{a}.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

\(1 < T < 2.\)

\(\frac{1}{2} < T < \frac{2}{3}.\)

\( - 2 < T < 0.\)

\(0 < T < \frac{1}{2}.\)

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AB = 2a,AD = 3a.\) Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm của CD, tính khoảng cách giữa BESA

\(\frac{{3a\sqrt 2 }}{2}.\)

\(\frac{{6a\sqrt {13} }}{{13}}.\)

\(\frac{{3a}}{4}.\)

\(\frac{{12a}}{5}.\)

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\int\limits_0^\pi {f\left( x \right)\sin xdx} = 20,\int\limits_0^\pi {x.f'\left( x \right)\sin xdx} = 5\) thì \(\int\limits_0^{{\pi ^2}} {f\left( {\sqrt x } \right)\cos \sqrt x dx} \) bằng

\( - 50.\)

\( - 30.\)

15.

25.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \(\log _3^2\left( {3x} \right) - \left( {m + 2} \right){\log _3}x + m - 2 = 0\) (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ {\frac{1}{3};3} \right]\)

\(\left( {0;2} \right).\)

\(\left[ {0;2} \right].\)

\(\left[ {0;2} \right).\)

\(\left( {2; + \infty } \right).\)

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng \(d:\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 2}};{\Delta _1}:\frac{{x - 3}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{1}\)\({\Delta _2}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{z}{1}.\) Đường thẳng \(\Delta \) vuông góc với d đồng thời cắt \({\Delta _1},{\Delta _2}\) tương ứng tại H, K sao cho độ dài HK nhỏ nhất. Biết rằng \(\Delta \) có một vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow u = \left( {h;k;1} \right).\) Giá trị của \(h - k\) bằng

0.

4.

6.

\( - 2.\)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) được cho như hình vẽ bên. Hàm số \(y = f\left( {\cos x} \right) + {x^2} - x\) đồng biến trên khoảng

Cho hàm số f(x)  có đồ thị hàm số y=f'(x)  được cho như hình vẽ bên (ảnh 1)

\(\left( {1;2} \right).\)

\(\left( { - 1;0} \right).\)

\(\left( {0;1} \right).\)

\(\left( { - 2; - 1} \right).\)

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử \({z_1},{z_2}\) là hai trong các số phức z thỏa mãn \(\left( {z - 6} \right)\left( {8 + \overline {zi} } \right)\) là số thực. Biết rằng \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 4.\) Tập hợp điểm biểu diễn số phức \[w = {z_1} + {z_2}\] là một đường tròn có bán kính bằng

\(2\sqrt {21} .\)

\(\sqrt {21} .\)

6.

3.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(y = 4 - x\) và Parabol \(y = a\left( {4x - {x^2}} \right)\) (a là tham số thực dương). Gọi \({S_1}\)\({S_2}\) lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi \({S_1} = {S_2}\) thì a thuộc khoảng nào sau đây

Cho đường thẳng y=4-x  và Parabol  y=a(4x-x^2) (a là tham số thực dương).  (ảnh 1)

\(a \in \left( {0;\frac{1}{2}} \right).\)

\(a \in \left( {\frac{1}{2};\frac{4}{5}} \right).\)

\(a \in \left( {\frac{4}{5};1} \right).\)

\(a \in \left( {1;\frac{3}{2}} \right).\)

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng \(AA',BB'.\) Mặt phẳng \(\left( {CMN} \right)\) cắt các đường thẳng \(C'A',C'B'\) lần lượt tại P, Q. Thể tích của khối đa diện lồi \(AA'P.BB'Q\) bằng

\(\frac{7}{3}.\)

\(\frac{4}{3}.\)

\(\frac{5}{3}.\)

4.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho \(\overrightarrow a = \left( {1; - 1;0} \right)\) và hai điểm \(A\left( { - 4;7;3} \right),B\left( {4;4;5} \right).\) Giả sử M, N là hai điểm thay đổi trong mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) sao cho \(\overrightarrow {MN} \) cùng hướng với \(\overrightarrow a \)\(MN = 5\sqrt 2 .\) Giá trị lớn nhất của \(\left| {AM - BN} \right|\) bằng

\(\sqrt {17} .\)

\(\sqrt {77} .\)

\(7\sqrt 2 - 3.\)

\(\sqrt {82} - 5.\)

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) được cho như hình vẽ bên. Hàm số \(y = \left| {f\left( x \right) + \frac{1}{2}{x^2} - f\left( 0 \right)} \right|\) có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng \(\left( { - 2;3} \right)\)?

Cho hàm số f(x)  có đồ thị hàm số y=f'(x)  được cho như hình vẽ bên (ảnh 1)

6.

2.

5.

3.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \(\log _2^2x - 2{\log _2}x - \sqrt {m + {{\log }_2}x} = m.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ { - 20;20} \right]\) để phương trình đã cho có nghiệm \(x \in \left( {0;1} \right).\)

21.

4.

19.

20.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack