vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 14)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 14)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + z + 3 = 0\]. Mặt phẳng \[\left( P \right)\] đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây?

\[\left( { - 1;2;0} \right).\]

\[\left( {1; - 2;0} \right).\]

\[\left( { - 1; - 2;0} \right).\]

\[\left( {1;2;0} \right).\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức \[z = 6 + 8i\] có môđun bằng:

5.

14.

10.

\[\sqrt {14} .\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại: (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại:

x = 1

x = -2

x = -1

x = 2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương tùy ý, log28a bằng

\[ - 8{\log _2}a.\]

\[3 - {\log _2}a.\]

\[\frac{8}{{{{\log }_2}a}}.\]

\[3 + {\log _2}a.\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fxdx=3. Tính I=012fxdx.

\[I = 3.\]

\[I = \frac{2}{3}.\]

\[I = 6.\]

\[I = \frac{3}{2}.\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón \[\left( N \right)\] có bán kính đáy bằng 3 và đường sinh bằng 5. Tính diện tích toàn phần \[{S_{tp}}\] của hình nón \[\left( N \right)\].

\[{S_{tp}} = 21\pi .\]

\[{S_{tp}} = 24\pi .\]

\[{S_{tp}} = 29\pi .\]

\[{S_{tp}} = 27\pi .\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\[\left( { - 1;1} \right).\]

\[\left( { - 2;2} \right).\]

\[\left( { - \infty ; - 1} \right).\]

\[\left( {1; + \infty } \right).\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a và b là hai số thực lớn hơn 1 và thỏa mãn \[{a^2} + 16{b^2} = 8ab\]. Tính giá trị của biểu thức \[P = \frac{{{{\log }_{14}}a + {{\log }_{14}}b}}{{{{\log }_{14}}\frac{a}{2}}}\].

\[\frac{1}{4}.\]

\[\frac{1}{2}.\]

4.

2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = 6x + \cos x\]

\[3{x^2} + \sin x + C.\]

\[3{x^2} - \sin x + C.\]

\[3{x^2} + \cos x + C.\]

\[3{x^2} - \cos x + C.\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=2+ty=1z=32tt. Đường thẳng d đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây?

\[\left( {1;0; - 2} \right).\]

\[\left( {1;1; - 2} \right).\]

\[\left( {2;1; - 3} \right).\]

\[\left( {1;1; - 3} \right).\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD với \[AB = 3,\widehat {BAC} = 30^\circ \]. Tính thể tích của khối trụ, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB.

\[12\pi .\]

\[9\pi \sqrt 3 .\]

\[9\pi .\]

\[6\pi \sqrt 3 .\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu \[{z_1},{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[{z^2} + z + 2 = 0\]. Giá trị của \[z_1^3 + z_2^3\] bằng:

5.

7.

\[ - 5.\]

\[ - 7.\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_1} = 2,d = 3\]. Tổng 10 số hạng đầu tiên bằng

145.

135.

165.

155.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình cong trong hình vẽ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình cong trong hình vẽ? (ảnh 1)

\[y =- {x^3} + 3x - 2.\]

\[y = {x^3} - 3x + 2.\]

\[y = {x^3} - 3{x^2} + 2.\]

\[y =- {x^3} + 3{x^2} - 2.\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \[y = \ln \frac{2}{{x + 1}}\].

\[y' = \frac{{x + 1}}{2}.\ln \frac{2}{{x + 1}}.\]

y'=1x+1.ln2x+1.

\[y' = \frac{{x + 1}}{2}.\]

y'=1x+1.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x)  có bảng biến thiên như sau:   Phương trình f(x)+7=0  có số nghiệm thực là: (ảnh 1)

Phương trình \[f\left( x \right) + 7 = 0\] có số nghiệm thực là:

1.

2.

3.

0.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + 3z - 1 = 0\] và hai điểm \[A\left( {2; - 1;1} \right),B\left( { - 2;1;1} \right)\]. Kí hiệu \[{d_1}\]\[{d_2}\] lần lượt là khoảng cách từ điểm AB đến mặt phẳng \[\left( P \right)\]. Tính tỉ số \[\frac{{{d_1}}}{{{d_2}}}\].

\[\frac{{{d_1}}}{{{d_2}}} = 3.\]

\[\frac{{{d_1}}}{{{d_2}}} = 2.\]

\[\frac{{{d_1}}}{{{d_2}}} = \frac{1}{3}.\]

\[\frac{{{d_1}}}{{{d_2}}} = \frac{1}{2}.\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên giá sách có 10 cuốn sách Toán khác nhau, 8 cuốn sách Vật Lý khác nhau và 6 cuốn sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ba cuốn sách khác nhau?

188.

480.

220.

24.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \[SA = AB = a\]. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:

\[\frac{{{a^3}}}{6}.\]

\[\frac{{{a^3}}}{{12}}.\]

\[\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}.\]

\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức \[{z_1} = 3 + 2i,{z_2} = 1 - i\]. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức \[\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}\] có tọa độ là:

\[\left( {\frac{5}{2};\frac{1}{2}} \right).\]

\[\left( {\frac{5}{2}; - \frac{1}{2}} \right).\]

\[\left( {\frac{1}{2};\frac{5}{2}} \right).\]

\[\left( {\frac{1}{2}; - \frac{5}{2}} \right).\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị \[\left( C \right)\] như hình vẽ. Diện tích phần hình phẳng tô đậm được tính theo công thức nào dưới đây?

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị  (C) như hình vẽ. Diện tích phần hình phẳng tô đậm được tính  (ảnh 1)

\[\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} .\]

01fxdx+12fxdx.

\[\left| {\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} } \right|.\]

01fxdx12fxdx.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình \[{2^{{x^2} - x + 4}} = {4^{x + 1}}\] là:

\[\left\{ { - 1;2} \right\}.\]

\[\left\{ {1;2} \right\}.\]

\[\left\{ {1;3} \right\}.\]

\[\left\{ { - 1;3} \right\}.\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \[M\left( {1;2; - 3} \right)\] trên trục Oz có tọa độ là

\[\left( {1;2;0} \right).\]

\[\left( { - 1; - 2;0} \right).\]

\[\left( {0;0; - 3} \right).\]

\[\left( {0;0;3} \right).\]

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = {x^4} - 2{x^2} + 5\] trên đoạn \[\left[ {0;2} \right]\] bằng:

5.

\[\frac{{19}}{2}.\]

13.

20.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình \[\log \left( {x - 2} \right) + \log \left( {x - 3} \right) = 1 - \log 5\]

\[\left\{ {1;4} \right\}.\]

\[\left\{ 4 \right\}.\]

\[\left\{ {2;6} \right\}.\]

\[\left\{ 6 \right\}.\]

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:   Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho  (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {e^x}\sqrt {{e^x} + 1} \].

13ex+13+C.

23ex+13+C.

\[\frac{1}{3}\sqrt {{e^x} + 1} .\]

\[\frac{2}{3}\sqrt {{e^x} + 1} .\]

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số \[y = {x^3} - \left( {m + n} \right){x^2} + \left( {2n - m} \right)x - 1\] (m, n là tham số thực) nhận \[A\left( {1;6} \right)\] là một điểm cực trị. Tính \[S = {m^2} + 2{n^2}\].

\[S = 129.\]

\[S = 99.\]

\[S = 163.\]

\[S = 73.\]

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều. Cạnh \[AA' = a\sqrt 6 \] và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \[\left( {BCC'B'} \right)\] bằng \[a\sqrt 2 \]. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

\[V = {a^3}\sqrt 2 .\]

\[V = 2{a^3}\sqrt 2 .\]

\[V = 3{a^3}\sqrt 2 .\]

\[V = 4{a^3}\sqrt 2 .\]

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn \[z\left( {1 - 2i} \right) + \overline z .i = 15 + i\]. Môđun của z bằng:

5.

4.

\[2\sqrt 5 .\]

\[2\sqrt 3 .\]

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{1}{3}m{x^3} - m{x^2} + 3x + 1\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; + \infty } \right)\]?

1.

2.

4.

3.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 03f2xdx=124f3xdx=2. Tích phân 012fxdx bằng:

\[ - 6.\]

6.

\[ - 4.\]

4.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh \[AB = a,SA = a\sqrt 2 \]SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \[\left( {SAB} \right)\] bằng

\[90^\circ .\]

\[45^\circ .\]

\[30^\circ .\]

\[60^\circ .\]

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh AB. Thể tích khối chóp S.ABC bằng \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\]. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] bằng:

\[\frac{{a\sqrt {21} }}{7}.\]

\[\frac{{a\sqrt {21} }}{{14}}.\]

\[\frac{{2a\sqrt {21} }}{7}.\]

\[\frac{{3a\sqrt {21} }}{{14}}.\]

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + 1 = 0\] và mặt phẳng \[\left( Q \right):x - 3z + 2 = 0\]. Mặt phẳng \[\left( R \right):ax + by + cz - 2 = 0\] đi qua điểm \[A\left( {1; - 2;1} \right)\], đồng thời vuông góc với mặt phẳng \[\left( P \right)\]\[\left( Q \right)\]. Tính \[a + b + c\].

1.

5.

11.

7.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón \[\left( N \right)\] có đường cao bằng \[a\sqrt 3 \], đáy của \[\left( N \right)\] có bán kính bằng a. Thiết diện qua đỉnh của \[\left( N \right)\] là một tam giác có chu vi bằng 5a. Tính theo a diện tích S của tam giác này.

\[S = \frac{{{a^2}\sqrt {15} }}{2}.\]

\[S = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}.\]

\[S = \frac{{{a^2}\sqrt {15} }}{4}.\]

\[S = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}.\]

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn \[\left[ {0;10} \right]\] của tham số m để phương trình \[{4^x} - m{.2^{x + 1}} + 4\left( {m - 1} \right) = 0\] có hai nghiệm thực dương phân biệt?

9.

8.

10.

11.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng xét dấu của \[f'\left( x \right)\] như sau:

Cho hàm số y=f(X)  có bảng xét dấu của   như sau:   Bất phương trình   đúng với mọi  (ảnh 1)

Bất phương trình \[f\left( x \right) < {e^{{x^2}}} + m\] đúng với mọi \[x \in \left( { - 1;0} \right)\] khi và chỉ khi

A.                              

B.                              

C.                              

D.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm \[A\left( {2; - 2;1} \right)\] và đường thẳng d có phương trình \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\]. Viết phương trình đường thẳng \[\Delta \] đi qua điểm A, vuông góc và cắt đường thẳng d.

\[\Delta :\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{5}.\]

\[\Delta :\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{5} = \frac{{z - 1}}{4}.\]

\[\Delta :\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{3}.\]

\[\Delta :\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{{z - 1}}{4}.\]

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng \[\left( H \right)\] giới hạn bởi các đường \[y = \sqrt x ,y = 0,x = 4\]. Đường thẳng \[y = ax + b\] chia \[\left( H \right)\] thành hai phần có diện tích \[{S_1},{S_2}\] như hình vẽ. Biết \[{S_1} = \frac{5}{3}{S_2}\], tính \[a + b\].

Cho hình phẳng (H)  giới hạn bởi các đường  y=căn bậc hai của x (ảnh 1) 

\[a + b = 0.\]

a+b=2.

a+b=1.

\[a + b = 1.\]

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình \[{x^2} + bx + 2 = 0\] có hai nghiệm phân biệt là:

\[\frac{2}{3}.\]

\[\frac{5}{6}.\]

\[\frac{1}{3}.\]

\[\frac{1}{2}.\]

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác S.ABCD. Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác SAB, SAC, SAD chia khối chóp này thành hai phần có thể tích là \[{V_1}\]\[{V_2}\left( {{V_1} < {V_2}} \right)\]. Tính tỉ số \[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\].

\[\frac{8}{{27}}.\]

\[\frac{{16}}{{81}}.\]

\[\frac{8}{{19}}.\]

\[\frac{{16}}{{75}}.\]

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m lớn hơn \[ - 10\] để hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{x^3}}}{3} + m{x^2} + 3x + 5m - 1\] nghịch biến trên khoảng \[\left( {1;3} \right)\]?

10.

8.

6.

4.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bốn \[y = f\left( x \right)\] thỏa mãn \[f\left( 0 \right) = 7\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \[y = {\left( {f\left( x \right)} \right)^2}\] đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)  thỏa mãn f(0)=7 . Hàm số y=f'(x)  có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

\[\left( { - \infty ;0} \right).\]

\[\left( {2; + \infty } \right).\]

\[\left( {0;1} \right).\]

\[\left( {1;2} \right).\]

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm và liên tục trên \[\mathbb{R}\] thỏa mãn \[f\left( {{x^3} + 3x + 1} \right) = 4x - 1\]. Tính \[I = \int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} \].

\[I = 15.\]

\[I = 11.\]

\[I = 5.\]

\[I = 6.\]

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức \[z = a + bi\;\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\] thỏa mãn \[\left| {z - 1} \right| = \left| {z + i} \right|\]. Tính \[S = a + 5b\] khi \[{\left| {z - 2 - i} \right|^2} + {\left| {z + 3 + i} \right|^2}\] đạt giá trị nhỏ nhất  

\[S = 2.\]

S =- 2.

\[S = 1.\]

S =- 1.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho các điểm \[A\left( {1;2;3} \right),B\left( {2;1;0} \right),C\left( {4;3; - 2} \right),D\left( {3;4;1} \right)\]\[E\left( {1;1; - 1} \right)\]. Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm đã cho?

1.

4.

5.

2.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn \[{\log _3}{\left[ {\left( {x + 1} \right)\left( {y + 1} \right)} \right]^{y + 1}} = 9 - \left( {x - 1} \right)\left( {y + 1} \right)\]. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = x + 2y\] là:

\[{P_{\min }} = \frac{{11}}{2}.\]

\[{P_{\min }} = \frac{{27}}{5}.\]

Pmin=5+63.

Pmin=3+62.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \left| {\frac{{{x^2} + mx + m}}{{x + 1}}} \right|\] trên đoạn \[\left[ {1;2} \right]\] bằng 2. Số phần tử của S là:

3.

1.

2.

4.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \[A\left( {1;3;10} \right),B\left( {4;6;5} \right)\]M là điểm thay đổi trên mặt phẳng \[\left( {Oxy} \right)\] sao cho MA, MB cùng tạo với \[\left( {Oxy} \right)\] hai góc bằng nhau. Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AM.

\[6\sqrt 3 .\]

10.

\[\sqrt {10} .\]

\[8\sqrt 2 .\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack