vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 13)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 13)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm \(A\left( {1; - 1;2} \right)\) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u \left( {2; - 1;3} \right)\)

\(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{3}\)

\(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{2}\)

\(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}\)

\(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{3}\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây (ảnh 1)

\(y = {x^4} - 4{{\rm{x}}^2} + 2\)

\(y = {x^4} + 4{{\rm{x}}^2} + 2\)

y=x4+4x2+2

\(y = {x^3} - 4{{\rm{x}}^2} + 2\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\). Hỏi có bao nhiêu số có 3 chữ số (không nhất thiết khác nhau) được lập từ các số thuộc tập hợp A  

\({5^3}\)

\({3^5}\)

\(C_5^3\)

\(A_5^3\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \02fxdx=302gxdx=7, khi đó 02fx+3gxdx bằng

16

\( - 18\)

24

10

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{{x^2} + 2{\rm{x}}}} \le 8\)

\(\left( { - \infty ; - 3} \right]\)

\(\left[ { - 3;1} \right]\)

\(\left( { - 3;1} \right)\)

\(\left( { - 3;1} \right]\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích toàn phần của hình nón bằng 9π. Khi đó bán kính đáy của hình nón bằng

\(\sqrt 3 \)

\(3\sqrt 3 \)

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức liên hợp của \(z = 2 + i\)?

Một hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích toàn phần của hình nón (ảnh 1)

N

P

M

Q

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên \(\left( {SAB} \right)\)\[\left( {SAC} \right)\] cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết \(SC = a\sqrt 3 \).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)

\(\frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{9}\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

1

0

2

3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {1;0;3} \right),B\left( {2;3; - 4} \right),C\left( { - 3;1;2} \right)\). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

\(D\left( { - 4; - 2;9} \right)\)

\(D\left( { - 4;2;9} \right)\)

\(D\left( {4; - 2;9} \right)\)

\(D\left( {4;2; - 9} \right)\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng đầu \({u_1}\) và công bội q của cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \(\left\{ \begin{array}{l}{u_6} = 192\\{u_7} = 384\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 5\\q = 2\end{array} \right.\)

\(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 6\\q = 2\end{array} \right.\)

\(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 6\\q = 3\end{array} \right.\)

\(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 5\\q = 3\end{array} \right.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) liên tục và có một nguyên hàm là hàm số \(F\left( x \right)\). Tìm nguyên hàm \(I = \int {\left[ {2f\left( x \right) + f'\left( x \right) + 1} \right]d{\rm{x}}} \).

\(I = 2F\left( x \right) + xf\left( x \right) + C\)

\(I = 2{\rm{x}}F\left( x \right) + x + 1\)

\(I = 2{\rm{x}}F\left( x \right) + f\left( x \right) + x + C\)

\(I = 2F\left( x \right) + f\left( x \right) + x + C\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm \(M\left( {3; - 1;1} \right)\) và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 3}}{1}\)?

\(3{\rm{x}} - 2y + z + 12 = 0\)

\(x - 2y - 3{\rm{z}} - 2 = 0\)

\(3{\rm{x}} - 2y + z - 12 = 0\)

\(x - 2y + 3{\rm{z}} + 3 = 0\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với ab là hai số thực dương tùy ý và \(a \ne 1\), \({\log _{{a^3}}}{b^5}\) bằng

\(15{\log _a}b\)

\(\frac{3}{5}{\log _a}b\)

\(\frac{5}{3}{\log _a}b\)

\(5 + 3{\log _a}b\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=2fx đồng biến trên khoảng nào dưới đây

Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=-2f(x) (ảnh 1)

\(\left( {0;1} \right)\)

\(\left( { - 1;0} \right)\)

\(\left( {1; + \infty } \right)\)

\(\left( { - 1;1} \right)\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.   Số nghiệm của phương trình  (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình \(\left| {f\left( x \right)} \right| = 2\)

3

4

5

6

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(z = 1 + 2i\), tìm mođun của số phức \[{\rm{w}} = \left( {1 + i} \right)z\].

\(\left| w \right| = 10\)

\(\left| w \right| = \sqrt {10} \)

\(\left| w \right| = \sqrt {13} \)

\(\left| w \right| = \sqrt 5 \)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \ln \left( {{x^4} + 1} \right)\). Đạo hàm \(f'\left( 1 \right)\) bằng

\(\frac{1}{2}\)

1

\(\frac{{\ln 2}}{2}\)

2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 3;4} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ { - 3;4} \right]\). Giá trị \(M - m\) bằng

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên đoạn [-3;4]  và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là  (ảnh 1)

3

1

2

5

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x + 1} \right){\left( {x - 2} \right)^3},{\rm{ }}\forall {\rm{x}} \in \mathbb{R}\). Hỏi \(f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực đại?

2

0

1

3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương \(x,y,1 \ne a > 0\). Biết \({\log _a}x = 4\)\({\log _a}y = 1\), tính giá trị của biểu thức \(P = {\log _{{a^3}}}{\left( {\frac{{\sqrt x }}{y}} \right)^3}\)

\(P = 1\)

\(P = 9\)

\(P = \frac{1}{{27}}\)

\(P = \frac{9}{2}\)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC{\rm{D}}.A'B'C'D'\) có đáy là hình thoi, biết \[{\rm{AA'}} = 4{\rm{a}},AC = 2{\rm{a}},B{\rm{D}} = a\]. Thể tích V của khối lăng trụ là

\(V = 8{{\rm{a}}^3}\)

\(V = 2{{\rm{a}}^3}\)

\(V = \frac{8}{3}{{\rm{a}}^3}\)

\(V = 4{{\rm{a}}^3}\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên \(SA = a\sqrt 6 \) vuông góc với đáy \(\left( {ABC{\rm{D}}} \right)\). Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

\(8\pi {a^2}\)

\(2\pi {a^2}\)

\(2{a^2}\)

\({a^2}\sqrt 2 \)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình \({\log _2}x = 3 - 2{\log _2}\left( {x - 4} \right)\)

1

2

3

0

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng \(45^\circ \). Thể tích khối chóp đó là

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)

\(\frac{{{a^3}}}{{12}}\)

\(\frac{{{a^3}}}{{36}}\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{36}}\)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2{\rm{x}} + 4y - 4{\rm{z}} - m = 0\) có bán kính \(R = 5\). Tìm giá trị của m.

m =- 16

\(m = 16\)

\(m = 4\)

\(m =- 4\)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tộa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {0;1; - 2} \right)\)\(B\left( {3; - 1;1} \right)\). Tìm tọa độ của điểm M sao cho AM=3AB

\(M\left( {9; - 5;7} \right)\)

\(M\left( {9;5;7} \right)\)

\(M\left( { - 9;5; - 7} \right)\)

\(M\left( {9; - 5; - 5} \right)\)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y=3x2+12xx23x+2

1

3

4

2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Gọi S là diện tích phần gạch chéo trong hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số  y=f(x), y=g(x) liên tục trên  . Gọi S là diện tích phần gạch chéo trong hình vẽ. (ảnh 1)

\(S = \int\limits_{ - 2}^4 {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|d{\rm{x}}} \)

\(S = \int\limits_{ - 2}^4 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]d{\rm{x}}} \)

S=21fxdx+14gxdx

S=21fxdx14gxdx

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình phức \({z^2} + b{\rm{z}} + c = 0{\rm{ }}\left( {b,c \in \mathbb{R}} \right)\) có một nghiệm là \(1 + 2i\). Tính giá trị của biểu thức \(S = b + c\).

S = 7

S =- 1

S = 3

S =- 3

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A\left( {1;2;3} \right)\) và hai mặt phẳng \(\left( P \right):2{\rm{x}} + 2y + z + 1 = 0\), \(\left( Q \right):2{\rm{x}} - y + 2{\rm{z}} - 1 = 0\). Phương trình đường thẳng d đi qua A, song song với cả \(\left( P \right)\)\(\left( Q \right)\)

\(\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 6}}\)

\(\frac{{x + 1}}{5} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z + 3}}{6}\)

\(\frac{{x + 1}}{5} = \frac{{y + 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 3}}{{ - 6}}\)

\(\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{{ - 6}}\)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết số phức \(z \ne 0\) và thỏa mãn điều kiện z2+2i=22z+1z¯+i=1. Tính \(\left| {z + i} \right|\).

5

\(4\sqrt 2 \)

\(\sqrt {41} \)

\(\sqrt {29} \)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.   (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( {{x^2} - 2{\rm{x}}} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - \infty ;1} \right)\)

\(\left( {1;2} \right)\)

\(\left( {2; + \infty } \right)\)

\(\left( {0;1} \right)\)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nguyên hàm x1x23x4dx=alnx4+blnx+1+C trên khoảng \(\left( {4; + \infty } \right)\). Tính giá trị của biểu thức \(T = 3{\rm{a}} + 2b\).

\(T = \frac{{13}}{5}\)

\(T = \frac{{12}}{5}\)

\(T = 0\)

\(T = 1\)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) và thỏa mãn A=012x+1f'xdx=10, \(3f\left( 1 \right) - f\left( 0 \right) = 12\). Tính \(I = \int\limits_0^1 {f\left( x \right)d{\rm{x}}} \).

\(I = 1\)

I = - 2

\(I = 2\)

I =- 1

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tham số m để phương trình \({4^x} - \left( {2m + 3} \right){2^x} + 64 = 0\) có hai nghiệm thực \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \(\left( {{x_1} + 2} \right)\left( {{x_2} + 2} \right) = 24\) thuộc khoảng nào sau đây?

\(\left( {0;\frac{3}{2}} \right)\)

\(\left( { - \frac{3}{2};0} \right)\)

\(\left( {\frac{{21}}{2};\frac{{29}}{2}} \right)\)

\(\left( {\frac{{11}}{2};\frac{{19}}{2}} \right)\)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón (N) đỉnh S, có chiều cao là \(a\sqrt 3 \) và độ dài đường sinh là 3a. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh S, cắt và tạo với mặt đáy một khối nón một góc \(60^\circ \). Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) và khối nón (N).

\(2{{\rm{a}}^2}\sqrt 5 \)

\({a^2}\sqrt 3 \)

\(2{{\rm{a}}^2}\sqrt 3 \)

\({a^2}\sqrt 5 \)

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, \(\widehat C = 60^\circ ,AC = 2,SA \bot \left( {ABC} \right)\), \(SA = 1\). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách d giữa SMBC

\(d = \frac{{\sqrt {21} }}{7}\)

\(d = \frac{{2\sqrt {21} }}{7}\)

\(d = \frac{{\sqrt {21} }}{3}\)

\(d = \frac{{2\sqrt {21} }}{3}\)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số \(f\left( x \right) = 2\sqrt x \) (có đồ thị là đường đậm hơn) và parabol \(y = a{x^2} + bx\) (a, b là các tham số thực), hai đồ thị cắt nhau tại điểm có hoành độ \(x = 4\). Gọi \({S_1},{S_2}\) lần lượt là diện tích của 2 hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi \({S_2} = 4{{\rm{S}}_1}\) thì a thuộc khoảng nào sau đây

Cho đồ thị hàm số f(x)=2 căn bậc hai của x  (có đồ thị là đường đậm hơn) và parabol  (ảnh 1)

\(\left( { - 2;0} \right)\)

\(\left( {0;1} \right)\)

\(\left( {1;3} \right)\)

\(\left( {3;5} \right)\)

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 3}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{{ - 2}} = \frac{{z + 2}}{1}\), \({d_2}:\frac{{x - 5}}{{ - 3}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 3{\rm{z}} - 5 = 0\). Đường thẳng vuông góc với \(\left( P \right)\) cắt \({d_1}\)\({d_2}\) có phương trình là

\(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{z}{3}\)

\(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z - 1}}{3}\)

\(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z + 2}}{3}\)

\(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{z}{1}\)

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãnz2i=3. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức w thỏa mãn w=2z¯+2i1 là một đường tròn có tâm là

\(I\left( { - 1;2} \right)\)

\(I\left( { - 1; - 2} \right)\)

\(I\left( {1;2} \right)\)

\(I\left( {2; - 1} \right)\)

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm, nhận giá trị dương trên \(\left( {0; + \infty } \right)\) và thỏa mãn \(2f'\left( {{x^2}} \right) = 9{\rm{x}}\sqrt {f\left( {{x^2}} \right)} \) với mọi \(x \in \left( {0; + \infty } \right)\). Biết \(f\left( {\frac{2}{3}} \right) = \frac{2}{3}\), tính giá trị \(f\left( {\frac{1}{3}} \right)\).

\(\frac{1}{4}\)

\(\frac{1}{3}\)

\(\frac{1}{{12}}\)

\(\frac{1}{6}\)

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và hàm \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Trên đoạn \(\left[ { - 3;4} \right]\) hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {\frac{x}{2} + 1} \right) - \ln \left( {{x^2} + 8{\rm{x}} + 16} \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm trên  R và hàm y=f'(x)  có đồ thị như hình vẽ.  (ảnh 1)

1

2

0

3

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn \({6^a} = {9^b} = {24^c}\). Tính \(T = \frac{a}{b} + \frac{a}{c}\).

\( - 3\)

3

2

\(\frac{{11}}{{12}}\)

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { - 2;2; - 2} \right)\)\(B\left( {3; - 3;3} \right)\). Lấy M là điểm thay đổi luôn thỏa mãn \(\frac{{MA}}{{MB}} = \frac{2}{3}\). Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn OM bằng

\(\frac{{5\sqrt 3 }}{2}\)

\(5\sqrt 3 \)

\(6\sqrt 3 \)

\(12\sqrt 3 \)

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số y=(f(x))^3-3(f(x))^2  nghịch biến  (ảnh 1)

Hàm số \(y = {\left( {f(x)} \right)^3} - 3{\left( {f(x)} \right)^2}\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {2;3} \right)\)

\(\left( {1;2} \right)\)

\(\left( {3;4} \right)\)

\(\left( { - \infty ;1} \right)\)

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, hình chiếu của S lên mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) là điểm H nằm trong tam giác ABC sao cho \(\widehat {AHB} = 150^\circ ;\widehat {BHC} = 120^\circ ;\widehat {CHA} = 90^\circ \). Biết tổng diện tích mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S.HAB; S.HBC; S.HCA bằng \(\frac{{124\pi }}{3}\). Tính chiều cao SH của hình chóp.

\(SH = \frac{4}{3}\)

\(SH = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}\)

\(SH = \frac{{4\sqrt 3 }}{3}\)

\(SH = \frac{2}{3}\)

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau.

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên sau.   Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  (ảnh 1)

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^3} - 3{\rm{x}}} \right) - \frac{1}{5}{x^5} + \frac{5}{3}{x^3} - 4{\rm{x}} - \frac{7}{{15}}\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\)?

\( - 19\)

\( - 20\)

\( - 21\)

\( - 22\)

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn \(abc = 10\). Biết giá trị lớn nhất của biểu thức \(F = 5\log a.\log b + 2\log b.\log c + \log c.\log a\) bằng \(\frac{m}{n}\) với m, n nguyên dương và \(\frac{m}{n}\) tối giản. Tính tổng \(m + n\) bằng

13

16

7

10

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| {3{{\rm{x}}^4} - 4{{\rm{x}}^3} - 12{{\rm{x}}^2} + m} \right|\). Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ { - 1;3} \right]\). Giá trị nhỏ nhất của M bằng

\(\frac{{59}}{2}\)

\(\frac{5}{2}\)

16

\(\frac{{57}}{2}\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack