vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 12)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 12)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương tùy ý, \[{\log _2}\left( {8a} \right)\] bằng

\[3 + {\log _2}a\]

\[4 + {\log _2}a\]

\[8{\log _2}a\]

\[3{\log _2}a\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:3x4y+5z2=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

n=4;5;2

n=3;4;2

n=3;5;2

n=3;4;5

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức \[z = 2 - 3i\] có phần ảo bằng

2.

\[ - 3\]

\[ - 2\]

\[ - 3i\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_2} = 6,{u_5} = 21\]. Tính d.

\[d = 3\]

\[d = 2\]

\[d = 4\]

\[d = 5\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\[\left( { - 7;25} \right)\]

\[\left( { - \infty ; - 4} \right)\]

\[\left( { - 4;0} \right)\]

\[\left( {0; + \infty } \right)\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho01fxdx=101gxdx=2. Tính I=01fx2gxdx

I =- 3

I = 3

I =- 1

I = 5

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón \[\left( N \right)\] có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Tính diện tích xung quanh \[{S_{xq}}\] của hình nón \[\left( N \right)\].

\[{S_{xq}} = 15\pi \]

\[{S_{xq}} = 12\pi \]

\[{S_{xq}} = 20\pi \]

\[{S_{xq}} = 3\pi \sqrt 7 \]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã cho đạt cực đại tại (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

\[x = 0\]

\[x = 9\]

x =- 7

x =- 2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\log _a}b = 2\]\[{\log _a}c = \frac{1}{4}\] với \[a,b,c\] là các số thực dương và \[ae1\]. Tính giá trị của biểu thức \[P = {\log _a}\left( {{b^3}{c^4}} \right)\]

\[\frac{{13}}{4}\]

\[\frac{{25}}{4}\]

4

7

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = 4x + \sin x\]

\[2{x^2} - \cos x + C\]

\[2{x^2} + \cos x + C\]

\[2{x^2} - \sin x + C\]

\[2{x^2} + \sin x + C\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 3}}\]. Đường thẳng d đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây?

\[\left( { - 1;2; - 3} \right)\]

\[\left( { - 1; - 2; - 3} \right)\]

\[\left( {1;2; - 3} \right)\]

\[\left( {1;2;3} \right)\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên giá sách có 10 cuốn sách Toán khác nhau, 8 cuốn sách Vật Lý khác nhau và 6 cuốn sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một cuốn sách?

188

480

220

24

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều \[ABC.A'B'C'\] có cạnh \[AB = 6,AA' = 8\]. Tính thể tích của khối trụ có hai đáy là hai đường tròn lần lượt ngoại tiếp tam giác ABC\[A'B'C'\]

\[96\pi \]

\[98\pi \]

\[94\pi \]

\[92\pi \]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu \[{z_1},{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[{z^2} - 4z + 8 = 0\]. Giá trị của \[\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\] bằng

\[2\sqrt 5 \]

\[4\sqrt 5 \]

\[2\sqrt 2 \]

\[4\sqrt 2 \]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? (ảnh 1)

\[y = {x^4} - 3{x^2} - 3\]

y=14x4+3x23

\[y = {x^4} - 2{x^2} - 3\]

\[y = {x^4} + 2{x^2} - 3\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \[y = {\log _2}\left( {2x + 3} \right)\]

\[y' = \frac{2}{{2x + 3}}\]

\[y' = \frac{1}{{2x + 3}}\]

\[y' = \frac{2}{{\left( {2x + 3} \right)\ln 2}}\]

\[y' = \frac{1}{{\left( {2x + 3} \right)\ln 2}}\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \[SA = BC = a\]. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

\[\frac{{{a^3}}}{6}\]

\[\frac{{{a^3}}}{2}\]

\[\frac{{{a^3}}}{{12}}\]

\[\frac{{{a^3}}}{3}\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo như hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây?

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo như hình vẽ được tính theo công thức nào  (ảnh 1)

cdfxdxd0fxdx

cdfxdxd0fxdx

cdfxdx+d0fxdx

cdfxdx+d0fxdx

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x)  có bảng biến thiên như sau:   Phương trình  f(x)-2=0 có số nghiệm thực là (ảnh 1)

Phương trình \[f\left( x \right) - 2 = 0\] có số nghiệm thực là

1

2

3

0

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x + 2y - z + 3 = 0\] và điểm \[A\left( {1; - 2;2} \right)\]. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng \[\left( P \right)\].

\[d = \frac{2}{{\sqrt 6 }}\]

\[d = \frac{5}{{\sqrt 6 }}\]

\[d = \frac{1}{3}\]

\[d = \frac{5}{2}\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình \[{2^{{x^2} - 3x + 6}} = {2^{x + 3}}\]

\[\left\{ {1;2} \right\}\]

\[\left\{ { - 1;2} \right\}\]

\[\left\{ {1;3} \right\}\]

\[\left\{ { - 1;3} \right\}\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức \[{z_1} = 3 - 2i,{z_2} = 1 + i\]. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức \[{z_1}{z_2}\] có tọa độ là

\[\left( {5;1} \right)\]

\[\left( {1;5} \right)\]

\[\left( { - 5;1} \right)\]

\[\left( { - 1;5} \right)\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng \[ABC.A'B'C'\] có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh \[BC = 2a\]\[A'B = a\sqrt 3 \]. Tính thể tích V của khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\]

\[V = 3{a^3}\]

\[V = {a^3}\]

\[V = 4{a^3}\]

\[V = 2{a^3}\]

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{{\ln }^3}x}}{x}\]

\[\frac{1}{4}{\ln ^4}x + C\]

\[ - \frac{1}{4}{\ln ^4}x + C\]

\[\ln x + \frac{1}{4}{\ln ^4}x + C\]

\[\ln x - \frac{1}{4}{\ln ^4}x + C\]

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \[M\left( {1;2; - 3} \right)\] trên trục Oy có tọa độ là

\[\left( {1;0; - 3} \right)\]

\[\left( { - 1;0;3} \right)\]

\[\left( {0; - 2;0} \right)\]

\[\left( {0;2;0} \right)\]

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh \[AB = a,SA = a\sqrt 3 \]SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \[\left( {SAC} \right)\] bằng

\[90^\circ \]

\[45^\circ \]

\[30^\circ \]

\[60^\circ \]

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 35\] trên đoạn \[\left[ { - 4;4} \right]\] bằng

\[ - 41\]

15

8

40

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \[{\log _2}\left( {x + 2} \right) = 1 + {\log _2}\left( {x - 2} \right)\]

\[x = 2\]

\[x = 4\]

\[x = 6\]

\[x = 8\]

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2} - 1}}{{{x^3} - 3{x^2} + 2x}}\]

3

4

2

5

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = \frac{{{x^2} + x + 4}}{{x + 1}}\] đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?

x = -3

x = -2

\[x = 1\]

\[x = 0\]

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x - 3y + 6z - 5 = 0\] và điểm \[A\left( {2; - 3;1} \right)\]. Viết phương trình mặt phẳng \[\left( Q \right)\] đi qua A và song song với mặt phẳng \[\left( P \right)\]

\[3x - 2y - 2z - 10 = 0\]

\[2x - 3y + 6z - 19 = 0\]

\[3x + 4y + z + 5 = 0\]

\[4x - 6y + 12z - 19 = 0\]

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hình trụ \[\left( T \right)\] có chiều cao bằng 7cm và bán kính đáy bằng 5cm. Mặt phẳng α song song với trục của \[\left( T \right)\] và cách trục một khoảng bằng 3cm. Tính diện tích thiết diện của hình trụ với mặt phẳng α

48cm2

54 cm2

42 cm2

56 cm2

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z  thỏa mãn \[z - 4 = \left( {1 + i} \right)\left| z \right| - \left( {4 + 3z} \right)i\]. Môđun của z bằng

\[\frac{1}{2}\]

2

4

1

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] thỏa mãn 012x.f2xdx=1f1=2. Tích phân01x2.f'xdx bằng

6

\[ - 6\]

10

\[ - 10\]

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13x3+mx2+4m5x. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; + \infty } \right)\]?

7

5

6

4

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh \[AC = 2a\sqrt 2 \]. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh AB. Thể tích khối chóp S.ABC bằng \[\frac{{2{a^3}}}{3}\]. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] bằng

\[2a\sqrt 2 \]

\[a\sqrt 2 \]

\[\frac{{3a\sqrt 2 }}{2}\]

\[\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\]

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm \[A\left( {1; - 2;1} \right)\] và vuông góc với hai đường thẳng \[{d_1}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{1},{d_2}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 1}}\]

d:x=1y=2tz=1+tt

d:x=1y=2+tz=1+tt

\[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}\]

\[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\]

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng \[\left( H \right)\] giới hạn bởi các đường \[y = {x^2},y = 0,x = 0,x = 4\]. Đường thẳng \[y = k\left( {0 < k < 16} \right)\] chia hình \[\left( H \right)\] thành hai phần có diện tích \[{S_1},{S_2}\]  như hình vẽ. Tìm k để \[{S_1} = {S_2}\]

Cho hình phẳng (H)  giới hạn bởi các đường y=x^2, y=0, x=0, x=4 .  (ảnh 1)

\[k = 8\]

\[k = 4\]

\[k = 5\]

\[k = 3\]

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC\[A\left( {1;2;1} \right),B\left( {2; - 1;3} \right),C\left( { - 4;7;5} \right)\]. Độ dài đường phân trong tam giác trong góc của B

\[\frac{{2\sqrt {74} }}{3}\]

\[2\sqrt {74} \]

\[\frac{{3\sqrt {76} }}{2}\]

\[3\sqrt {76} \]

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một tấm tôn dạng hình tròn với bán kính \[R = 50cm\], một anh thợ cần cắt một tấm tôn có dạng hình chữ nhật nội tiếp hình tròn trên. Anh ta gò tấm tôn hình chữ nhật này thành một hình trụ không đáy (như hình vẽ) để thả gà vào trong. Thể tích lớn nhất của khối trụ thu được gần nhất với kết quả nào dưới đây?

Từ một tấm tôn dạng hình tròn với bán kính \[R = 50cm\], một anh thợ cần cắt một tấm tôn (ảnh 1)

0,28m3

0,02m3

0,29m3

0,03m3

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực \[a,b > 1\] sao cho tồn tại số thực \[x\left( {x > 0,x \ne 1} \right)\] thỏa mãn \[{a^{{{\log }_b}}}x = {b^{{{\log }_a}{x^2}}}\]. Khi biểu thức \[P = {\ln ^2}a + {\ln ^2}b - \ln \left( {ab} \right)\] đạt giá trị nhỏ nhất thì \[a + b\] thuộc khoảng nào dưới đây?

\[\left( {2;\frac{5}{2}} \right)\]

\[\left( {3;\frac{7}{2}} \right)\]

\[\left( {\frac{7}{2};4} \right)\]

\[\left( {\frac{5}{2};3} \right)\]

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  \[y = f\left( x \right)\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)  . Hàm số y=f'(x)  có bảng biến thiên như sau:   (ảnh 1)

Bất phương trình \[f\left( x \right) > {2^x} + m\] đúng với mọi \[x \in \left( { - 1;1} \right)\] khi và chỉ khi

\[m < f\left( 1 \right) - 2\]

\[m \le f\left( 1 \right) - 2\]

\[m \le f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{2}\]

\[m < f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{2}\]

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số \[f\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\] đạt cực đại tại điểm \[x =  - 3,f\left( { - 3} \right) = 28\] và đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. Tính \[S = {a^2} + {b^2} - {c^2}\]

\[S = \frac{{225}}{4}\]

\[S = \frac{{619}}{8}\]

\[S = 89\]

\[S = 91\]

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định và liên tục trên \[\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\] thỏa mãn \[{\left[ {x.f\left( x \right)} \right]^2} + \left( {2x - 1} \right).f\left( x \right) = x.f'\left( x \right) - 1\]f2=34. Tích phân \[\int\limits_1^9 {f\left( x \right)dx} \] bằng

\[\frac{8}{9} - 2\ln 3\]

\[ - \frac{8}{9} - 2\ln 3\]

\[\frac{2}{9} - \ln 3\]

\[ - \frac{2}{9} - \ln 3\]

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có dạng \[\overline {abcdef} \], trong đó \[a,b,c,d,e,f\] đôi một khác nhau và thuộc tập \[T = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\]. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn thỏa mãn \[a + b = c + d = e + f\]

\[\frac{4}{{135}}\]

\[\frac{5}{{158}}\]

\[\frac{4}{{85}}\]

\[\frac{3}{{20}}\]

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương tình \[{3^x} = \sqrt {a{{.3}^x}\cos \left( {\pi x} \right) - 9} \]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc đoạn \[\left[ { - 6;12} \right]\]  để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực?

1

4

3

2

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + z - 1 = 0,\left( Q \right):x - 2y + z + 8 = 0,\left( R \right):x - 2y + z - 4 = 0\]. Một đường thẳng d thay đổi cắt ba mặt phẳng \[\left( P \right),\left( Q \right),\left( R \right)\] lần lượt tại \[A,B,C\]. Tìm giá trị nhỏ nhất của \[T = A{B^2} + \frac{{144}}{{A{C^2}}}\]

24

36

72

144

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để có đúng hai số phức z thỏa mãn \[\left| {z - 2m + 1 - i} \right| = 10\]z1+i=z¯2+3i?

40

41

165

164

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R  và có bảng biến thiên như sau:   (ảnh 1)

Xác định số nghiệm của phương trình \[\left| {f\left( {{x^3} - 3{x^2}} \right)} \right| = \frac{3}{2}\], biết \[f\left( { - 4} \right) = 0\]

6

9

10

7

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] thỏa mãn f2=f1=12. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \[y = {\left( {f\left( x \right)} \right)^2}\] đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số  y=f(x) thỏa mãn f(-2)= f(1)=-1/2. Hàm số  y=f'(x) (ảnh 1)

\[\left( {0;1} \right)\]

\[\left( { - 3;0} \right)\]

\[\left( {1; + \infty } \right)\]

\[\left( { - \infty ; - 3} \right)\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack