vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 10)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 10)

A
Admin
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức 1- 4i 

-1+ 4i

-1 - 4i

1+ 4i

- 4+ i

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fxdx=2 01gxdx=3. Tính I=01fx+gxdx.

I = -1

I = -4

I = 8

I = 5

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+3=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

n=1;2;0.

n=1;2;3.

n=1;0;2.

n=3;2;1.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

1;+.

;2.

1;1.

2;+.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương tùy ý, log3a4 bằng

14log3a.

14+log3a.

4log3a.

4+log3a.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un với u1=2,d=3. Tính u5.

14

17

11

8

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong (ảnh 1)

y=x3+3x.

y=x3+3x22.

y=x33x.

y=x33x2+2.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Tính thể tích V của khối nón (N)

V=36π.

V=45π.

V=15π.

V=12π.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho đạt (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

x = 4

x = 0

x = -2

x = 1

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một lớp có 5 bạn nam và 27 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn nam làm lớp trưởng?

135.

22.

32.

42.

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ab là hai số thực dương thỏa mãn a2b3=8. Tính P=2log2a+3log2b.

3

4

1

2

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=3x2+4x+1 

3x3+4x2+x+C.

x3+2x2+x+C.

3x3+2x2+x+C.

x3+4x2+x+C.

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y22=z33. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

u=1;2;3.

u=1;2;3.

u=1;2;3.

u=1;2;3.

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh aAA'=3a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

3a34.

a34.

3a334.

a334.

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z24z+6=0. Giá trị của z12+z22 bằng

4

10

-8

-6

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau. Phương trình (ảnh 1)

Phương trình 4fx+1=0 có số nghiệm thực là

1

2

3

0

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm y=2x25x.

y'=2x25x.ln2.

y'=x25x.2x25x1.

y'=2x5.2x25x.

y'=2x5.2x25x.ln2.

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo như hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây? Diện tích phần hình phẳng gạch chéo như hình vẽ được tính theo (ảnh 1)

11fxdx+12fxdx.

11fxdx12fxdx.

12fxdx.

12fxdx.

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình log4x2=3.

x = 64

x = 66

x = 81

x = 83

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=1+2i,z2=23i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z1+2z2 có tọa độ là

(5;4)

(-5;4)

(-5;-4)

(5;-4)

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+12+z12=16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S)

I1;1;1 và R= 16

I1;1;1 và R= 4

I1;1;1 và R= 16

I1;1;1 và R= 4

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 22x1=8.

x = 2

x = 1

x = 3

x = 172

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;3;2,B3;1;4. Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

(2;2;2)

(2;-2;3)

(1;1;1)

(4;-4;6)

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x312x+3 trên đoạn 1;4 bằng

-13

-8

-10

-6

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh AB=a,SA=a3 SA vuông góc với mặt phẳng góc đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng

90°.

45°.

30°.

60°.

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=2x1 thỏa mãn F1=43. Tìm F(x)  

Fx=132x1+53.

Fx=132x1+1.

Fx=132x13+53.

Fx=132x13+1.

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Cạnh SA=a2 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng

a22.

a63.

a3.

a

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(0) = 1 f'x=2sin2x3,x. Tích phân 0π4fxdx bằng

π24π+416.

π24π+416.

π2+4π416.

π2+4π416.

Xem đáp án
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+4z¯=7+iz7. Môđun của z bằng

5

3

5

3

Xem đáp án
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;1 B2;1;1. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.

x+3y+2z+3=0.

x3y+2z9=0.

x+3y2z+7=0.

x3y2z5=0.

Xem đáp án
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và AB=SA=a,AC=a5. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

a33.

a32.

a353.

a352.

Xem đáp án
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: Tổng số tiệm cận (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

1

2

3

4

Xem đáp án
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD với AB=6,AD=3. Tính thể tích V của khối trụ, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB.

54π.

48π.

75π.

36π.

Xem đáp án
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x). Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là Cho hàm số f(x) Hàm số y= f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm (ảnh 1)

1

2

3

4

Xem đáp án
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 4xm.2x+1+2m=0 (m là tham số thực) có hai nghiệm thực phân biệt x1,x2 thỏa mãn x1+x2=4. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

4<m6.

m>6.

2<m4.

0<m2.

Xem đáp án
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d là giao tuyến của mặt phẳng P:xy+z=0 Q:x+yz2=0.

d:x11=y21=z11.

d:x11=y11=z1.

d:x=1y=2tz=1+t  t.

d:x=1y=1+tz=t  t.

Xem đáp án
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà sản xuất cần thiết kế một thùng đựng dầu nhớ hình trụ có nắp đậy với dung tích là 3456πdm3. Để tiết kiệm nguyên liệu nhất thì bán kính của nắp đậy phải bằng

24 dm

20 dm

12 dm

10 dm

Xem đáp án
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của f '(x) như sau: Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của f'(x) như sau. Hàm số (ảnh 1)

Hàm số y = f (2x - 1) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

;1.

12;1.

1;+.

1;12.

Xem đáp án
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+2y2z+3=0 và ba điểm A4;4;4,B4;2;6,C3;5;7. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (P), đi qua điểm C và có tâm nằm trên đường thẳng AB. Tâm I của mặt cầu (S) có tọa độ là

4;3;5.

4;3;5.

4;3;5.

4;3;5.

Xem đáp án
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón (N) có đường cao bằng 3a2 đáy của (N) có bán kính bằng a. Thiết diện qua đỉnh của (N) là một tam giác nằm trong mặt phẳng tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60°. Tính theo a diện tích S của tam giác này

S=a233.

S=a232.

S=3a22.

S=3a24.

Xem đáp án
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 7 và chia hết cho 5.

181

1100

163

2225

Xem đáp án
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b thỏa mãn log220202b22b2=log2a2+b2+1009+a2.

Giá trị lớn nhất của biểu thức P=a3+a2b+2ab2+2b3+1 thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?

(0;1)

(1;2)

(2;3)

(3;4)

Xem đáp án
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục, có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ

Cho hàm số y= f(x) liên tục, có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên  (ảnh 1)

Hàm số gx=3f2x+18x3+6x đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

x = 1

x = -12

x = 12

x = -1

Xem đáp án
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f '(x) có bảng biến thiên như sau: Cho hàm số y= f(x) . Hàm số y= f'(x) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Bất phương trình fx>2x+m có nghiệm với mọi x1;1 khi và chỉ khi

m<f12.

mf12.

mf112.

m<112.

Xem đáp án
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x43x2+m có đồ thị Cm, với m là tham số thực. Giả sử Cm cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ. Gọi S1,S2,S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để S1+S2=S3.

Cho hàm số y= x^4- 3x^2+ m có đồ thị (Cm), với m là tham số (ảnh 1)

m=52.

m=54.

m=52.

m=54.

Xem đáp án
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x6+6x4m3x3+153m2x26mx+10=0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn 12;2?

0

1

2

3

Xem đáp án
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x2+m trên đoạn 2;2 bằng 3. Tính tổng tất cả các phần tử của S.

18

24

20

22

Xem đáp án
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử hàm số y=fx liên tục, đồng biến, nhận giá trị dương trên khoảng 0;+ thỏa mãn f3=49 f'x2=x+1.fx. Giá trị của f(8) 

49

36

52

210

Xem đáp án
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z thỏa mãn z1=5. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức ω=2+3iz¯+3+4i là một đường tròn bán kính bằng

517

510

55

210

Xem đáp án
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A5;3;2,B3;0;4 nằm về hai phía của mặt phẳng (P). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 3 và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (P) bằng 4. Mặt phẳng (P) đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây?

2;4;1.

(2;-4;1)

(-2;-4;1)

(2;-4;-1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack