vietjack.com

Bô đề luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề số 4)
Quiz

Bô đề luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề số 4)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cosin góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau là

A.13.

B.13.

C.32.

D.12.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của phương trình x-2+6x-3=4 là tập nào sau đây?

A.R\3.

B.2;+.

C.R

D.2;+\3.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho M là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.IA+IB=AB với I là điểm bất kì

B.AM+BM=0.

C.IA+IB=IM với I là điểm bất kì.

D.AM+MB=0.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên R ?

A.y=log3x2.

B.y=e4x.

C.y=logx3.

D.y=π4-x.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng y + 2x - 1 = 0? 

A.(2;-1)

B(1;2)

C.(-2;1)

D.(-2;-1)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' , biết thể tích lăng trụ là V. Tính thể tích khối chóp C.ABB'A' ?

A.23V.

B.13V.

C.34V.

D.12V.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x-2x+1 ?

A.4

B.1

C.0

D.3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?

A.un:un=1n.

B.un:un=un-1-2,n2.

C.un:un=2n-1.

D.un:un=2un-1,n2.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=lnx2+1-x là

A.1x2+1.

B.1x2+1-x.

C.1x2+1+x.

D.-1x2+1.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các số thực x thỏa mãn 234x322-x là

A.-23;+.

B.52;+.

C.-;25.

D.-;23.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=log2x.

A.0;+.

B.0;+.

C.R\0.

D.R

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.-1;+.

B.(-1;1)

C.-;1.

D.1;+.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho A là tập hợp khác ( là tập hợp rỗng). Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A.A.

B.A=A.

C.A.

D.A=.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

A.y=cosx tuần hoàn với chu kỳ π.     

B.y=cosx nghịch biến trên khoảng (0;π.)

C.y=cosx là hàm chẵn

D.y=cosx có tập xác định là R

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số cách chọn ra ba bạn bất kỳ từ một lớp có 30 bạn là

A.C303.

B.A3033.

C.3!.A303.

D.A303.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y=-x4+2x2-1 trên đoạn [-2;1]. Tính M + m

A.0

B.-9

C.-10

D.-1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, biết VS.ABCD=a333. Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SCD).

A.600.

B.450.

C.300.

D.900.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thuộc đoạn 0;2018π của phương trình cos2x-2xinx+3=0 là

A.2017

B.1009

C.1010

D.2018

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hệ phương trình mx-2y=12x+y=2 có nghiệm. 

A.m4.

B.m-2.

C.m2.

D.m-4.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=logax,y=logbx,y=logcx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.b<c<a

B.b<a<c

C.a<b<c

D.c<a<b

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=2x3-x-1x-1khix1mx+1khix=1 liên tục trên R 

A.-43.

B.-13.

C.43.

D.23.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x4-3x2+2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.d có hệ số góc âm.

B.d song song với đường thẳng x = 3

C.d có hệ số góc dương

D.d song song với đường thẳng y = 3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.Hàm số y=lnx+x2+1 là hàm số chẵn

B.Tập giá trị của hàm số y=lnx2+1 là 0;+.

C.Hàm số y=lnx2+1-x có tập xác định là R

D.lnx+x2+1=1x2+1.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để phương trình  có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộngx3-3x2+x-m=0 thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.(2;4)

B.(-2;0)

C.(0;2)

D.(-4;2)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OC = 2a, OA = OB = a. Gọi M là trung điểm của AB. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC

A.2a3.

B.25a5.

C.2a3.

D.2a2.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số fx=log2x+x-2x-2. 

A.R+\2.

B.0;12;+.

C.2;+.

D.0;+\2.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm học sinh gồm 5 bạn nam, và 3 bạn nữ cùng đi xem phim, có bao nhiêu cách xếp 8 bạn vào 8 ghế hàng ngang sao cho 3 bạn nữ ngồi cạnh nhau?

A.5!.3!

B. 8! – 5.3!.

C.6!.3!.

D. 8!3!.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối bát diện đều có tất cả các cạnh bằng 2a

A.26a3.

B.423a3.

C.823a3.

D.223a3.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.a < 0,b < 0,c < 0,d > 0.

B.a > 0,b > 0,c < 0,d > 0.

C.a > 0,b < 0,c < 0,d > 0.

D.a > 0,b < 0,c > 0,d > 0.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+9-3x2+x.

A.3

B.1

C.0

D.2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm của BB' .Tính thể tích khối A'MCD

A.112.

B.215.

C.415.

D.128.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a=log27,b=log57. Tính giá trị của log107.

A.aba+b.

B.1a+b.

C.a+b

D.a+bab.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm. Nếu bịt kín miệng phễu và lật ngược phễu lên thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng nhất với giá trị nào sau đây

A.1,07 cm

B.10cm

C.9,35cm

D.0,87cm

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f4x-x2=log2m có 4 nghiệm thực phân biệt

A.m0;8.

B.m12;8.

C.m-1;3.

D.m0;12.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập tất cả các giá trị của m để phương trình 2x1-x2-mx+1-x2+m+1=0 không có nghiệm thực là tập (a;b). Khi đó

A.a-b=2+22.

B.a-b=-2-22.

C.a-b=2.

D.a-b=-22.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập nghiệm của phương trình log2x-13-log2x-32=2log2x-1 trên R Tìm số phần tử của S

A.1

B.3

C.4

D.2

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng của tất cả các số có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ tập A=1;2;3;4;5.

A.333.330

B. 7.999.920.

C.1.599.984.

D. 3.999.960.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm của phương trình cos2x+3sinx.cosx=1.

A.3.

B.31010.

C.3105.

D.2.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=mx+16x+m đồng biến trên 0;+ ?

A.m-;-4.

B.m-;-44;+.

C.m4;+.

D.m4;+.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M thuộc cạnh AC sao cho AB = 2AM, đường tròn tâm I đường kính CM cắt BM tại D, đường thẳng CD có phương trình x-3y-6=0 Biết I(1;-1), điểm E43;0 thuộc đường thẳng BC, xCZ Biết điểm B có tọa độ (a;b). Khi đó:

A.a+b=1

B.a+b=0

C.a+b=-1

D.a+b=2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB cố định, đường gấp khúc ADBC cho ta hình trụ (T). Gọi ΔMNP là tam giác đều nội tiếp đường tròn đáy (không chứa điểm A). Tính tỷ số giữa thể tích khối trụ và thể tích khối chóp A.MNP.

A.433π.

B.43π.

C.34π.

D.43π.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người mua một căn hộ với giá 900 triều đồng. Người đó trả trước với số tiền là 500 triệu đồng. Số tiền còn lại người đó thanh toán theo hình thức trả góp với lãi suất tính trên tổng số tiền còn nợ là 0,5% mỗi tháng. Kể từ ngày mua, sau đúng mỗi tháng người đó trả số tiền cố định là 4 triệu đồng (cả gốc lẫn lãi). Tìm thời gian (làm tròn đến hàng đơn vị) để người đó trả hết nợ

A.133 tháng

B.139 tháng

C.136 tháng

D.140 tháng

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một con châu chấu nhảy từ gốc tọa độ đến điểm có tọa độ là A(9;0) dọc theo trục Ox của hệ trục tọa độ Oxy. Hỏi con châu chấu có bao nhiêu cách nhảy để đến điểm A, biết mỗi lần nó có thể nhảy 1 bước hoặc 2 bước (1 bước có độ dài 1 đơn vị).

A.47

B.51

C.55

D.54

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng (AEF) vuông góc với mặt phẳng (SBC).

Thể tích của khối chóp S.ABC

A.a358.

B.a3524.

C.a3612.

D.a3324.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABC có AB=a,ASB^=300. Lấy các điểm B',C' lần lượt thuộc các cạnh SB, SC sao cho chu vi tam giác AB'C' nhỏ nhất. Tính chu vi đó

A.3-1a.

B.3a.

C.a1+3.

D.1+3a.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đúng ba điểm cực trị là 0; 1; 2 và có đạo hàm liên tục trên R. Khi đó hàm số y=f4x-4x2 có bao nhiêu điểm cực trị?

A.5

B.2

C.3

D.4

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Tính góc giữa hai mặt phẳng (A'B'C) và (C'D'A)

A.450.

B.300.

C.600.

D.900.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nằm trên đường tròn C:x2+y2-2x+4y+1=0 có khoảng cách ngắn nhất đến đường thẳng d:x-y+3=0 có tọa độ M(a;b). Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A.2a=-b.

B.a=-b

C.2a=b.

D.a=b

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho m, n là các số nguyên dương khác 1. Gọi P là tích các nghiệm của phương trình 2018logmxlognx=2017logmx+2018lognx+2019. P nguyên và đạt giá trị nhỏ nhất khi:

A.m.n=22020.

B.m.n=22017.

C.m.n=22019.

D.m.n=22018.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=14x4-14x2+48x+m-30 trên đoạn [0;2] không vượt quá 30. Tính tổng tất cả các phần tử của S

A.108

B.120

C.210

D.136

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack