vietjack.com

Bộ đề học kì 1 Công nghệ 10 Cánh diều - Công nghệ trồng trọt có đáp án (Đề 1)
Quiz

Bộ đề học kì 1 Công nghệ 10 Cánh diều - Công nghệ trồng trọt có đáp án (Đề 1)

A
Admin
24 câu hỏiCông nghệLớp 10
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(24 câu - 6,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Có mấy loại phân bón được đề cập trong chương trình?

A. 1                                                                           

B. 2

C. 3                                                                            

D. 4

2. Nhiều lựa chọn

Phân hóa học:

A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp, có sử dụng một số nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp.

B. Nguồn gốc từ chất thải gia súc, gia cầm; xác động vật, thực vật; rác thải hữu cơ.

C. Chứa các vi sinh vật có ích

D. Cả 3 đáp án trên

3. Nhiều lựa chọn

Phân vi sinh:

A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp, có sử dụng một số nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp.

B. Nguồn gốc từ chất thải gia súc, gia cầm; xác động vật, thực vật; rác thải hữu cơ.

C. Chứa các vi sinh vật có ích

D. Cả 3 đáp án trên

4. Nhiều lựa chọn

Phân nào sau đây thường dùng bón thúc?

A. Phân đạm

B. Phân kali

C. Cả A và B đều đúng

D. Phân lân

5. Nhiều lựa chọn

Đâu là ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất phân bón?

A. Ứng dụng công nghệ vi sinh

B. Ứng dụng công nghệ nano

C. Ứng dụng công nghệ sản xuất phân bón tan chậm có kiểm soát

D. Cả 3 đáp án trên

6. Nhiều lựa chọn

Có mấy chủng vi sinh được sử dụng phổ biến?

A. 1                                                                           

B. 2

C. 3                                                                           

D. 4

7. Nhiều lựa chọn

Công nghệ vi sinh:

A. Là công nghệ sử dụng hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm có giá trị phục vụ nhu cầu con người.

B. Là công nghệ sản xuất vật liệu ở kích thước siêu nhỏ cỡ nguyên tử, phân tử và siêu phân tử.

C. Là một trong những giải pháp nhằm giảm thiếu thất thoát khi sử dụng phân bón.

D. Cả 3 đáp án trên

8. Nhiều lựa chọn

Công nghệ sản xuất phân bón tan chậm có kiểm soát:

A. Là công nghệ sử dụng hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm có giá trị phục vụ nhu cầu con người.

B. Là công nghệ sản xuất vật liệu ở kích thước siêu nhỏ cỡ nguyên tử, phân tử và siêu phân tử.

C. Là một trong những giải pháp nhằm giảm thiếu thất thoát khi sử dụng phân bón.

D. Cả 3 đáp án trên

9. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo hạt phân bón tan chậm có kiểm soát có:

A. Phần vỏ bọc

B. Phần nhân

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

10. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh:

A. An toàn với con người

B. Thân thiện với môi trường

C. Thích hợp với trồng trọt hữu cơ

D. Cả 3 đáp án trên

11. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát:

A. Hạn chế ô nhiễm mạch nước ngầm

B. Hạn chế ô nhiễm không khí

C. Hạn chế thoái hóa đất

D. Cả 3 đáp án trên

12. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát:

A. Giá thành sản xuất thấp

B. Giá bán thấp

C. Tiết kiệm phân bón

D. Chủng loại đa dạng

13. Nhiều lựa chọn

Tạo giống cây trồng:

A. Là cách hình thành giống mới từ những nguồn vật liệu đã có qua việc thay đổi vật chất di truyền trong tế bào.

B. Là chọn lọc hay tuyển lựa những cây trồng đã có hoặc mới tạo ra theo hướng đem lại lợi ích cho con người.

C. Là những cây dại hay cây trồng được sử dụng để tạo ra giống mới bằng những phương pháp chọn tạo giống thích hợp.

D. Cả 3 đáp án trên

14. Nhiều lựa chọn

Vật liệu khởi đầu:

A. Là cách hình thành giống mới từ những nguồn vật liệu đã có qua việc thay đổi vật chất di truyền trong tế bào.

B. Là chọn lọc hay tuyển lựa những cây trồng đã có hoặc mới tạo ra theo hướng đem lại lợi ích cho con người.

C. Là những cây dại hay cây trồng được sử dụng để tạo ra giống mới bằng những phương pháp chọn tạo giống thích hợp.

D. Cả 3 đáp án trên

15. Nhiều lựa chọn

Giống đối chứng:

A. Là giống ban đầu trước khi được chọn lọc

B. Là giống cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương

C. Là giống biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1 so với bố mẹ chúng

D. Cả 3 đáp án trên

16. Nhiều lựa chọn

Có mấy loại giống cây trồng?

A. 1                                                                           

B. 2

C. 3                                                                           

D. 4

17. Nhiều lựa chọn

Có phương pháp chọn giống cây trồng nào?

A. Phương pháp chọn lọc hỗn hợp

B. Phương pháp chọn lọc cá thể

C. Ứng dụng công nghệ sinh học

D. Cả 3 đáp án trên

18. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của phương pháp chọn lọc cá thể:

A. Nhanh đạt mục tiêu chọn giống và dễ thực hiện

B. Tạo ra sự khác biệt rõ theo mục tiêu chọn giống

C. Rút ngắn thời gian chọn được giống cây trồng sạch bệnh

D. Cả 3 đáp án trên

19. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của ứng dụng công nghệ sinh học:

A. Nhanh đạt mục tiêu chọn giống và dễ thực hiện

B. Tạo ra sự khác biệt rõ theo mục tiêu chọn giống

C. Rút ngắn thời gian chọn được giống cây trồng sạch bệnh

D. Cả 3 đáp án trên

20. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm của phương pháp chọn lọc cá thể:

A. Không tạo ra nhiều sự khác biệt so với giống gốc.

B. Tốn nhiều thời gian và diện tích đất

C. Chi phí cao

D. Cả 3 đáp án trên

21. Nhiều lựa chọn

Nhân giống hữu tính tiến hành theo mấy bước?

A. 5                                                                           

B. 3

C. 2                                                                            

D. 6

22. Nhiều lựa chọn

Phương pháp giâm cành:

A. Là phương pháp sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt trong chất nền để tạo cây mới.

B. Là phương pháp tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ

C. Là phương pháp tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ lên cây khác

D. Là phương pháp nhân nhanh cây giống với số lượng lớn.

23. Nhiều lựa chọn

Phương pháp ghép:

A. Là phương pháp sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt trong chất nền để tạo cây mới.

B. Là phương pháp tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ

C. Là phương pháp tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ lên cây khác

D. Là phương pháp nhân nhanh cây giống với số lượng lớn.

24. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng công nghệ sinh học:

A. Là phương pháp sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt trong chất nền để tạo cây mới.

B. Là phương pháp tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ

C. Là phương pháp tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ lên cây khác

D. Là phương pháp nhân nhanh cây giống với số lượng lớn

© All rights reserved VietJack