vietjack.com

Bộ 7 Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án (Đề 7)
Quiz

Bộ 7 Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án (Đề 7)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = 2\(\sqrt x - x\)với x > 0. Tính y'(1) có kết quả là

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

2. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA ^ (ABC). Chọn khẳng định đúng

Media VietJack

A. SA ^ SC

B. AB ^ AC

C. AB ^ SB

D. SA ^ BC

3. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. lim n = 0

B. lim \(\frac{{ - 1}}{n}\) = +¥

C. lim \(\frac{1}{{{n^3}}}\) = +¥

D. lim \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^n}\)= 0

4. Nhiều lựa chọn

Tổng S = 1 + \(\frac{1}{2}\)+ \(\frac{1}{4}\)+ … + \(\frac{1}{{{2^n}}}\)+ … có giá trị là

A. S = \(\frac{3}{4}\)

B. S = \(\frac{3}{2}\)

C. S = 3

D. S = 2

5. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y = 3sin2x + 2 là

A. y' = 6cos2x

B. y' = −6cos2x + 1

C. y' = 3cos2x – 2x

D. y' = 3cos2x + 2x

6. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\left( {\sqrt x } \right)' = \frac{1}{{\sqrt x }}(x > 0).\)

B. (c)' = 0 (c là hằng số).

C. (xn)' = n.xn – 1 (n Î ℕ, n > 1).

D. (x)' = 1.

7. Nhiều lựa chọn

limx2+2x-5x-2 bằng:

A. 2.

B. \(\frac{5}{2}\).

C. +¥.

D. −¥.

8. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x0 = 1?

A. y = \(\frac{{{x^2} + 2x - 3}}{{x - 1}}\)

B. y = x2 – 1.

C. y = (x – 1)2

D. y = \(\frac{{x - 6}}{{x + 1}}\)

9. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {EG} \) bằng

Media VietJack

A. \({a^2}\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

B. a2

C. \({a^2}\sqrt 2 \)

D. \({a^2}\sqrt 3 \)

10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{3x + 1\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x \ne 1}\\{2x + 2a\,\,\,\,khi\,x = 1}\end{array}} \right.\). Giá trị của a để hàm số f(x) liên tục trên ℝ là

A. −2

B. 1

C. −1

D. 2

11. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC).

Media VietJack

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là

A. SCB

B. SAC

C. SCA

D. CSA

12. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA = SC, SB = SD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. CD ^ AC

B. SO ^ (ABCD)

C. AB ^ (SAC)

D. CD ^ (SBD)

13. Nhiều lựa chọn

Giả sử u = u(x), v = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Đẳng thức đúng là

A. (uv)' = u'v + uv'

B. (uv)' = u'v'

C. (uv)' = u'v – uv'

D. (uv)' = uv

14. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào đúng?

Media VietJack

A. \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {C'C} = \overrightarrow {CA'} \)

B. \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {CC'} = \overrightarrow {CA'} \)

C. \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {CC'} = \overrightarrow {CA} \)

D. \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {CC'} = \overrightarrow {C'A'} \)

15. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Bộ ba vectơ nào sau đây đồng phẳng?

Media VietJack

A. \(\overrightarrow {D'C'} ,\overrightarrow {D'D} ,\overrightarrow {AC} \)

B. \(\overrightarrow {B'C'} ,\overrightarrow {AD} ,\overrightarrow {A'B'} \)

C. \(\overrightarrow {CB} ,\overrightarrow {CD} ,\overrightarrow {CC'} \)

D. \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AD} ,\overrightarrow {AA'} \)

16. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \frac{1}{{{x^2}}} = - \infty \)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{{{x^3}}} = + \infty \)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \frac{1}{{{x^4}}} = + \infty \)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{ - 1}}{{{x^4}}} = - \infty \)

17. Nhiều lựa chọn

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 3} \frac{{{x^2} + 4x + 3}}{{x + 3}}\) có kết quả là:

A. −2

B. 1

C. 3

D. 5

18. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số f(x), g(x) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f(x)\)= −6 và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} g(x)\)= 3. Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left[ {f(x) - g(x)} \right]\) bằng:

A. −3

B. −9

C. 9

D. 3

19. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây liên tục trên ℝ?

A. y = \(\frac{{x + 1}}{{{x^2} + x - 2}}\)

B. y = \(\frac{{x - 1}}{{x + 1}}\)

C. y = x3 + cotx

D. y = x3 + 3x2

20. Nhiều lựa chọn

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} ({x^2} + x + 1)\) có kết quả là giá trị nào sau đây?

A. 5

B. 7

C. 1

D. 3

21. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Tính d(AB,(EFGH)).

A. 4a

B. 2a

C. a

D. 3a

22. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = sinx có đạo hàm cấp hai là

A. y" = cosx

B. y" = sinx

C. y" = −cosx

D. y" = −sinx

23. Nhiều lựa chọn

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là −1?

A. un = \(\frac{{{n^2} + n}}{{ - 2n - {n^2}}}\)

B. un = \(\frac{{{n^3}}}{{{n^2} + 3}}\)

C. un = \(\frac{{2n + 3}}{{2 - 3n}}\)

D. un = \(\frac{{{n^2} - {n^3}}}{{2{n^3} + 1}}\)

24. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số y = \(\frac{{x + 1}}{{x - 2}}.\) Kết quả là

 

 

 

 

A. y' = \(\frac{3}{{{{(x - 2)}^2}}}\)

B. y' = \( - \frac{3}{{{{(x - 2)}^2}}}\)

C. y' = \( - \frac{1}{{{{(x - 2)}^2}}}\)

D. y' = \(\frac{1}{{{{(x - 2)}^2}}}\)

25. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {DH} \)?

A. 60°

B. 45°

C. 90°

D. 120°

© All rights reserved VietJack