16 CÂU HỎI
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{2{x^2} - 5x + 1}}{{1 + 3x - {x^2}}}\)bằng:
A. +¥
B. 2
C. −2
D. 1
Đạo hàm của hàm số y = cosx là:
A. y' = sinx
B. y' = −cotx
C. y' = −sinx
D. y' = tanx
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( { - 3{x^2} + 6x + 1} \right)\) bằng:
A. −¥
B. 1
C. −3
D. 3
Cho hàm số f(x) = 2x3 – 8. Giá trị f'(−2) bằng:
A. 24
B. 16
C. −24
D. 4
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng:
A. 90°
B. 60°
C. 30°
D. 45°
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( { - {x^4} + 5{x^2} - 3} \right)\) bằng
A. +¥
B. −¥
C. −1
D. 1
Hàm số y = \(\frac{{3x - 1}}{{x + 1}}\) có đạo hàm là y' = \(\frac{m}{{{{(x + 1)}^2}}}\), giá trị của P = 2m – 1 là:
A. 7
B. 4
C. −9
D. 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. SA ^ (ABC)
B. BC ^ (SAB)
C. BD ^ (SAC)
D. CD ^ (SBC)
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 – 3x2 + 1 tại điểm M(1;−1) là:
A. y = 2x – 3
B. y = -x + 1
C. y = -2x + 1
D. y = -2x + 3
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{( - 2)}^ - }} \frac{{5 - 3x}}{{x + 2}}\) bằng:
A. +¥
B. 11
C. 5
D. −¥
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. (sin3x)' = 3.cos3x
B. (sin3x)' = −3.cos3x
C. (sin3x)' = 3.sin3x
D. (sin3x)' = cos3x
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O và có SA = SC, SB = SD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. SA ^ (ABCD)
B. SO ^ (ABCD)
C. SC ^ (ABCD)
D. SB ^ (ABCD)
Cho hàm số . Hàm số đã cho liên tục tại x = 2 khi a bằng:
A. \( - \frac{2}{3}\)
B. 2
C. \( - \frac{4}{3}\)
D. \(\frac{2}{3}\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {4{x^2} - 4x + 7} - 2x} \right)\) bằng:
A. −¥
B. 2
C. −1
D. +¥
Đường thẳng y = ax + b tiếp xúc với đồ thị hàm số y = x3 – 3x – 1 tại điểm có hoành độ bằng 2, giá trị của a + b bằng:
A. 26
B. −8
C. −9
D. 10
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = 2t4 – 9t2 + 3, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 (giây) là:
A. 64 (m/s)
B. 12(m/s)
C. 100(m/s)
D. 28(m/s)