vietjack.com

Bộ 7 đề thi học kì 2 Toán 7 Cánh Diều có đáp án - Đề 07
Quiz

Bộ 7 đề thi học kì 2 Toán 7 Cánh Diều có đáp án - Đề 07

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 7
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Thống kê khối lượng hoa bán được trong ngày tại một cửa hàng được cho trong bảng dữ liệu sau:

Loại hoa

Số lượng (bông)

Hồng

250

Ly

120

Cúc

160

Tính tổng số lượng bông hoa cửa hàng đã bán được trong ngày?

A.\(530.\)                     

B. \(520.\)                     

C. \(500.\)                    

D. \(510.\)

2. Nhiều lựa chọn

Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để gieo được mặt có 6 chấm là

A.\(\frac{1}{6}.\)                  

B. \(\frac{1}{2}.\)         

C. \(\frac{1}{3}.\)                       

D. \(\frac{1}{4}.\)

3. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức một biến \(P\left( x \right) = 7x + 3{x^2} - 1 + 2{x^3}\). Cách biểu diễn nào sau đây là sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến?

A.\(P\left( x \right) = - 1 + 7x + 3{x^2} + 2{x^3}.\)          

B. \(P\left( x \right) = 2{x^3} + 3{x^2} + 7x - 1.\)

C.\(P\left( x \right) = 3{x^2} + 7x + 2{x^3} - 1.\)   

D. \(P\left( x \right) = 7x + 3{x^2} + 2{x^3} - 1.\)

4. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép chia \(\left( { - 5{x^3} + 10{x^2} + 20x} \right):\left( { - 5x} \right)\) bằng

A.\({x^2} - 2x + 4.\)    

B. \({x^2} - 2x - 4.\)     

C. \({x^2} + 2x - 4.\)    

D. \( - {x^2} + 2x + 4.\)

5. Nhiều lựa chọn

Biểu thức biểu thị vận tốc của Duy đi được trong \(x\) giờ và quãng đường đi được là \(40{\rm{ km}}\)

A. \(40x.\)                     

B. \(40 + x.\)                 

C. \(40 - x.\)                  

D. \(\frac{{40}}{x}.\)

6. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào dưới đây biểu thị công thức tính diện tích hình thang biết độ dài hai đáy lần lượt là \(a,b\) và chiều cao là \(c\)?

A. \(\left( {a + b} \right).c.\)                             

B. \(abc.\)                     

C. \(\frac{{\left( {a + b} \right)c}}{2}.\)                

D. \(2\left( {a + b} \right)c.\)

7. Nhiều lựa chọn

Cho \(\Delta ABC\)\(\widehat A = 40^\circ ,\widehat B = 65^\circ \). Khi đó, ta có kết luận đúng là

A. \(AB < AC < BC.\)  

B. \(BC < AB < AC.\)  

C. \(AC < BC < AB.\)  

D. \(BC < AC < AB.\)

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, chọn khẳng định đúng?

Trong các khẳng định sau, chọn khẳng định đúng? (ảnh 1)

A.\(\Delta ABC = \Delta A'B'C'\) (c-g-c).

B. \(\Delta ABC = \Delta A'B'C'\) (g-c-g).

C.\(\Delta ABC = \Delta A'B'C'\) (ch – cgv).

D. \(\Delta ABC = \Delta A'B'C'\) (ch – gn).

9. Nhiều lựa chọn

Một tam giác cân có số đo góc ở đáy gấp hai cần số đo góc ở đỉnh. Số đo góc ở đỉnh của tam giác đó là

A. \(72^\circ .\)            

B. \(36^\circ .\)           

C. \(56^\circ .\)            

D. \(60^\circ .\)

10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tam giác cân có một bằng \(60^\circ \) là giác đều.

B. Tam giác cân có một góc bằng \(45^\circ \) là tam giác vuông cân.

C. Tam giác đều là một tam giác cân.

D. Tam giác cân là một tam giác đều.

11. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Ba đường cao trong tam giác luôn đồng quy tại một điểm.

B. Ba đường cao trong tam giác luôn vuông góc với nhau.

C. Ba đường cao trong tam giác không đồng quy tại một điểm.

D. Ba đương cao trong tam giác luôn song song với nhau.

12. Nhiều lựa chọn

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Ba đường trung trực của tam giác đồng quy tại một điểm. Điểm này cách đều…. của tam giác đó”.

A. hai đỉnh.                   

B. ba đỉnh.                    

C. hai cạnh.                  

D. ba cạnh.

© All rights reserved VietJack