vietjack.com

Bộ 7 đề thi học kì 2 Toán 7 Cánh Diều có đáp án - Đề 04
Quiz

Bộ 7 đề thi học kì 2 Toán 7 Cánh Diều có đáp án - Đề 04

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 7
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Cho biểu đồ dân số Việt Nam qua tổng điều tra trong thế kỉ XX như sau.

Từ năm 1980 đến năm 1999 dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu? (ảnh 1)

Từ năm 1980 đến năm 1999 dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu?

A.\(60\) triệu người.    

B. \(46\) triệu người.     

C. \(16\) triệu người.    

D. \(22\) triệu người.

2. Nhiều lựa chọn

Các chuyên gia bóng đá nhận định trong trận bóng đá ngày mai giữa hai đội A và , xác suất thắng của đội A là \(45\% \), xác suất thua là \(50\% \) và xác suất hòa là \(5\% \). Theo nhận định trên, đội bóng nào có khả năng thắng cao hơn?

A. Đội A.                                                            

B. Đội B.                      

C. Khả năng như nhau.                                      

D. Chưa kết luận được.

3. Nhiều lựa chọn

Biểu thức đại số biểu thị số tiền phải trả khi mua \(8\) cái bánh giá \(x\) nghìn đồng và \(6\) cái kẹo giá \(y\) nghìn đồng là

A. \(x + y.\)                   

B. \(8x + 6y.\)               

C. \(6x + 8y.\)               

D. \(8x - 6y.\)

4. Nhiều lựa chọn

Tìm biểu thức đại số biểu thị: “Tổng hai số \(a\)\(b\) nhân với hiệu hai số \(a\)\(b\)” là

A. \(a + b.a - b.\)           

B. \(\left( {a + b} \right)\left( {a - b} \right).\)  

C. \(\left( {{a^2} + {b^2}} \right)\left( {{a^2} - {b^2}} \right).\)              

D. \({\left( {a + b} \right)^2}\).

5. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức \(P\left( x \right) = {x^2} + 5x - 6\). Khi đó, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. \(P\left( x \right)\) chỉ có một nghiệm là 1.   

B. \(P\left( x \right)\) không có nghiệm.

C. \(P\left( x \right)\) chỉ có một nghiệm là \( - 6.\)   

D. \(P\left( x \right)\) có hai nghiệm 1 và \( - 6.\)

6. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức \(D = {6^2} - {x^5} + {x^4} - {x^3} + 1\) tại \(x = - 1\)

A. \(5.\)                         

B. \(1.\)                         

C. \( - 1.\)                      

D. \( - 5.\)

7. Nhiều lựa chọn

Cho \(\Delta ABC\), biết rằng \(AB = 8{\rm{ cm, }}BC = 7{\rm{ cm, }}AC = 10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Ta có:

A. \(\widehat A > \widehat B > \widehat C.\)   

B. \(\widehat B > \widehat C > \widehat A.\)         

C. \(\widehat B > \widehat A > \widehat C.\)   

D. \(\widehat C > \widehat B > \widehat A.\)

8. Nhiều lựa chọn

Hai tam giác bằng nhau trong hình bên là

Hai tam giác bằng nhau trong hình bên là (ảnh 1)

A.\(\Delta ABC = \Delta EFD.\)

B. \(\Delta ABC = \Delta EDF.\)

C. \(\Delta ACB = \Delta DEF.\)

D.\(\Delta ACB = \Delta FDE.\)

9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) biết \(AB = 5{\rm{ cm, }}AC = 12{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) So sánh các góc của \(\Delta ABC\) ta được

A. \(\widehat C < \widehat B < \widehat A.\)   

B. \(\widehat B < \widehat C < \widehat A.\)          

C. \(\widehat B < \widehat A < \widehat C.\)    

D. \(\widehat C < \widehat A < \widehat B.\)

10. Nhiều lựa chọn

Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng \(50^\circ \). Số đo mỗi góc ở đáy của tam giác cân đó là

A. \(80^\circ .\)             

B. \(55^\circ .\)             

C. \(60^\circ .\)             

D. \(65^\circ .\)

11. Nhiều lựa chọn

Trực tâm của một tam giác là giao điểm của ba đường thẳng nào?

A. Ba đường trung trực.                                     

B. Ba đường trung tuyến.

C. Ba đường phân giác.                                      

D. Ba đường cao.

12. Nhiều lựa chọn

Gọi \(O\) là giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác \(\Delta ABC\). Khi đó \(O\)

A. Điểm cách đều ba cạnh của \(\Delta ABC.\) 

B. Điểm cách đều ba đỉnh của \(\Delta ABC.\)

C. Tâm đường tròn nội tiếp của \(\Delta ABC.\)        

D. Đáp án B và C đúng.

© All rights reserved VietJack