vietjack.com

Bộ 5 đề thi Học kì 2 Toán 12 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 02
Quiz

Bộ 5 đề thi Học kì 2 Toán 12 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 02

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 12
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Hàm số blobid0-1740588000.png là một nguyên hàm của hàm số blobid1-1740588000.png trên khoảng blobid2-1740588000.png nếu

A. Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K (ảnh 2)

B. Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K (ảnh 3)

C. Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K (ảnh 4)

D. Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K (ảnh 5)

2. Nhiều lựa chọn

Biết blobid9-1740588073.png. Giá trị của blobid10-1740588073.png bằng

A. blobid11-1740588076.png.

B. blobid12-1740588078.png.

C. blobid13-1740588080.png.

D. blobid14-1740588082.png.

3. Nhiều lựa chọn

 Gọi blobid16-1740588105.png là hình phẳng giới hạn bởi các đường blobid17-1740588105.png, blobid18-1740588105.pngblobid19-1740588105.png. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay blobid16-1740588105.png quanh trục blobid20-1740588105.png bằng:

A. blobid21-1740588106.png.

B. blobid22-1740588108.png.

C. blobid23-1740588111.png.

D. blobid24-1740588113.png.

4. Nhiều lựa chọn

 Trong không gian với hệ trục tọa độ blobid26-1740588134.png, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng blobid27-1740588134.png có tọa độ là:

A. blobid28-1740588136.png.

B. blobid29-1740588138.png.

C. blobid30-1740588140.png.

D. blobid31-1740588142.png.

5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ blobid34-1740588163.png cho đường thẳng blobid35-1740588163.png. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng blobid36-1740588163.png?

A. blobid37-1740588165.png.

B. blobid38-1740588168.png.

C. blobid39-1740588170.png.

D. blobid40-1740588172.png.

6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian blobid43-1740588203.png, mặt cầu blobid44-1740588203.png có bán kính bằng

A. blobid45-1740588205.png.

B. blobid46-1740588207.png.

C. blobid47-1740588210.png.

D. blobid48-1740588212.png.

7. Nhiều lựa chọn

Cho hai biến cố độc lập blobid53-1740588240.pngblobid54-1740588240.png với Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. P(A) = P(B gạch ngang (ảnh 1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. blobid56-1740588242.png.

B. blobid57-1740588245.png.

C. blobid58-1740588246.png.

D. blobid59-1740588248.png.

8. Nhiều lựa chọn

Theo công thức Bayes, ta có:

A. blobid66-1740588305.png.

B. blobid67-1740588307.png.

C. blobid68-1740588312.png.

D. blobid69-1740588315.png.

9. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm của hàm số blobid71-1740588341.png.

A. blobid72-1740588343.png.

B. blobid73-1740588345.png.

C. blobid74-1740588348.png.

D. blobid75-1740588350.png.

10. Nhiều lựa chọn

Biết blobid77-1740588398.png, với blobid78-1740588398.png là các số nguyên. Tính blobid79-1740588398.png.

A. blobid80-1740588400.png.

B. blobid81-1740588402.png.

C. blobid82-1740588404.png.

D. blobid83-1740588406.png.

11. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số blobid89-1740588422.png và các đường thẳng blobid90-1740588422.png với blobid91-1740588422.png bằng 21. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. blobid92-1740588424.png.

B. blobid93-1740588427.png.

C. blobid94-1740588430.png.

D. blobid95-1740588432.png.

12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ blobid103-1740588466.png cho đường thẳng blobid104-1740588466.png và mặt phẳng blobid105-1740588466.png. Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng blobid106-1740588466.png.

A. blobid107-1740588468.png.

B. blobid108-1740588471.png.

C. blobid109-1740588473.png.

D. blobid110-1740588475.png.

© All rights reserved VietJack