vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 3)
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 3)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 8
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các biểu thức sau, đâu không phải phân thức?

A.\(\frac{6}{{{x^2}}}\).                         

B. \(\frac{{ - 0}}{{x - y}}\).    

C. \( - 7\).                        

D. \(\frac{{{x^2} + 1}}{0}\).

2. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của phân thức \(\frac{{x - 5}}{{{x^2} - 4}}\)

A. \(x \ne 4\).         

B. \(x \ne 2\).          

C. \(x \ne - 2\).       

D. \(x \ne 2;x \ne - 2\).

3. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây thể hiện phép cộng hai phân thức cùng mẫu?

A.\(\frac{A}{M} + \frac{B}{M} = \frac{{A + B}}{{2M}}\).     

B. \(\frac{A}{M} + \frac{B}{M} = \frac{{A + B}}{M}\).

C. \(\frac{A}{M} + \frac{B}{M} = \frac{{A.M + B.M}}{M}\).  

D. \(\frac{A}{M} + \frac{B}{M} = \frac{{A.M + B.M}}{{2M}}\).

4. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \(\frac{{3{x^2}}}{{2{x^2}y}} - \frac{{{x^2}}}{{2{x^2}y}}\)

A. \(\frac{{{x^2}}}{{2{x^2}y}}.\)          

B. \(\frac{1}{{2{x^2}y}}.\)     

C. \(\frac{{2{x^2}}}{y}.\)                            

D. \(\frac{1}{y}.\)

5. Nhiều lựa chọn

Phép chia phân thức \(1\) cho phân thức \(\frac{A}{B}\) được kết quả là:

A. \(\frac{A}{B}\).  

B. \(\frac{B}{A}\).  

C. \(\frac{1}{B}\).   

D. \(\frac{1}{A}\).

6. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép chia \(\frac{1}{{x - 3}}:\frac{1}{{{x^2} - 9}}\)

A. \(\frac{1}{{x + 3}}.\)                          

B. \(\frac{{x + 3}}{1}\).          

C. \(\frac{1}{{x - 3}}\).                             

  D. \(\frac{{x - 3}}{{x + 3}}\).

7. Nhiều lựa chọn

Điều kiện nào dưới đây để phương trình \(ax + b = 0\) là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. \(a = 0\).             

B. \(a \ne 0\).         

C. \(b = 0\).             

D. \(b \ne 0\).

8. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?

A.\( - x + {x^2} = 0\).                            

B. \(\frac{1}{x} + 3 = 0\).       

C. \(\frac{1}{2}x - 3 = 0\).                          

D. \(\left( {5x + 3} \right)\left( {2x + 1} \right) = 0\).

9. Nhiều lựa chọn

\(\Delta ABC\)\(\Delta A'B'C'\) đồng dạng theo trường hợp góc - góc khi

A. \(\frac{{AB}}{{A'B'}} = \frac{{AC}}{{A'C'}} = \frac{{BC}}{{B'C'}}\).                                                              

B. \(\frac{{AB}}{{A'B'}} = \frac{{AC}}{{A'C'}}\)\(\widehat A = \widehat {A'}\).

C. \(\widehat A = \widehat B;\widehat {A'} = \widehat {B'}\). 

D. \(\widehat A = \widehat {A'};\widehat C = \widehat {C'}\).

10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) thì

A. \(BC = AC + AB\).                           

B. \(A{B^2} = B{C^2} + A{C^2}\).

C. \(AB = BC + AC\).                           

D. \(B{C^2} = A{B^2} + A{C^2}\).

11. Nhiều lựa chọn

Cho hai tam giác \(ABC\)\(DMN\) như hình vẽ dưới đây. Cần thêm yếu tố nào để ?

Cho hai tam giác \(ABC\) và \(DMN\) như hình vẽ dưới đây. Cần thêm yếu tố nào để ? (ảnh 1)

A. \(AB = DM\).     

B. \(BC = MN.\)     

C. \(\widehat B = \widehat M\).                              

  D. \(\frac{{AC}}{{DN}} = 2\).

12. Nhiều lựa chọn

Cho các cặp hình sau:

Cho các cặp hình sau:  Trong các cặp hình dưới đây, đâu là hình đồng dạng phối cảnh? (ảnh 1)

Trong các cặp hình dưới đây, đâu là hình đồng dạng phối cảnh?

A. Hình \(A\).         

B. Hình \(B\).         

C. Hình \(C\).         

D. Hình \(D\).

© All rights reserved VietJack