vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 1)
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 1)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 8
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các biểu thức sau biểu thức nào là phân thức đại số?

A.\(\frac{{\sqrt x }}{{x - 3}}\).              

B. \(\frac{{2x + 1}}{{x - 3}}\).                                

C. \(\frac{{\sqrt {2x} - 1}}{{x - 3}}\).    

D. \(\frac{{2x + 1}}{{\sqrt {3x - 2} }}\).

2. Nhiều lựa chọn

Phân thức \(\frac{{2x + 1}}{{x - 3}}\) xác định khi:

A.\(x = 3.\)             

B. \(x \ne 3.\)          

C. \(x \ge 3.\)         

D. \(x \le 3.\)

3. Nhiều lựa chọn

Phân thức \(\frac{{x + 1}}{{2x - y}}\) có phân thức đối là

A. \(\frac{{x - 1}}{{2x + y}}\).                

B. \( - \frac{{x + 1}}{{2x - y}}\).                                

C. \(\frac{{x + 1}}{{2x + y}}\).               

D. \(\frac{{2x - y}}{{x + 1}}\).

4. Nhiều lựa chọn

Giả sử các biểu thức đều có nghĩa, kết quả của phép tính \(\frac{a}{{a - 3}} - \frac{3}{{a + 3}}\)

A.\(\frac{{{a^2} + 9}}{{{a^2} - 9}}\).   

B. \(\frac{{{a^2} - 9}}{{{a^2} + 9}}\).                       

C. \(\frac{{{a^2} + 6}}{{{a^2} - 6}}\).   

D. \(\frac{{{a^2} - 6}}{{{a^2} + 6}}\).

5. Nhiều lựa chọn

Phân thức \(\frac{{{x^2}y + 1}}{{3{x^2}y + 2x}}\) là phân thức nghịch đảo của

A. \( - \frac{{{x^2}y + 1}}{{3{x^2}y + 2x}}\).                      

B. \(\frac{{3{x^2}y + 2x}}{{{x^2}y + 1}}\).                              

C. \( - \frac{{3{x^2}y + 2x}}{{{x^2}y + 1}}\). 

D. \(\frac{{{x^2}y - 1}}{{3{x^2}y - 2x}}\).

6. Nhiều lựa chọn

Giả sử các biểu thức đều có nghĩa, kết quả của phép tính \(\frac{{{x^2} - 25}}{{{x^2} - 3x}}:\frac{{{x^2} + 5x}}{{{x^2} - 9}}\)

A. \(\frac{{x - 5}}{{{x^2}}}\).                

B. \(\frac{{\left( {x - 3} \right)\left( {x - 5} \right)}}{{{x^2}}}\).                   

C. \(\frac{{\left( {x + 3} \right)\left( {x - 5} \right)}}{{{x^2}}}\). 

D. \(\frac{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 5} \right)}}{{{x^2}}}\).

7. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?

A.\(0x + 2 = 0\).     

B. \(2x + 1 = 0\).     

C. \( - 2x = 0.\)        

D. \(\frac{x}{2} + 3 = 0\).

8. Nhiều lựa chọn

Phương trình \(\frac{{2x}}{3} + \frac{1}{2} = 0\) có hạng tử tự do là:

A. \(\frac{2}{3}\).  

B. \(\frac{1}{3}.\)    

C. \(2\).                   

D. \(\frac{1}{2}\).

9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \(ABC\) đồng dạng với tam giác \(A'B'C'\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây:

A. \(\widehat B = \widehat {B'}\).         

B. \(\widehat A = \widehat {B'}\).                                

C. \(\widehat A = \widehat {C'}\).         

D. \(\widehat B = \widehat C\).

10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \(MNP\) vuông tại \(P\) khi đó

A. \(M{N^2} = M{P^2} - N{P^2}\).     

B. \(M{N^2} = N{P^2} + M{P^2}\).

C. \(N{P^2} = M{N^2} + M{P^2}\).     

D. \(M{P^2} = M{N^2} + N{P^2}\).

11. Nhiều lựa chọn

Cho các mệnh đề sau:

(I). Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng.

(II). Nếu một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng.

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Chỉ có (I) đúng.                                

B. Chỉ có (II) đúng.

C. Cả (I) và (II) đúng.                            

D. Cả (I) và (II) sai.

12. Nhiều lựa chọn

Trong các hình dưới đây, hình nào đồng dạng với nhau?

Trong các hình dưới đây, hình nào đồng dạng với nhau?   A. Hình a) và hình b). B. Hình a) và hình  (ảnh 1)

A. Hình a) và hình b).                            

B. Hình a) và hình c).

C. Hình b) và hình c).                             

D. Cả ba hình.

© All rights reserved VietJack