vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 5
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 5

V
VietJack
ToánLớp 68 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM

Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không phải là phân số?

\(\frac{{12}}{{ - 13}}.\)

\(\frac{{ - 18}}{{19}}.\)

\(\frac{0}{{ - 12}}.\)

\(\frac{0}{{ - 1,3}}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\frac{x}{{ - 3}} = \frac{{ - 45}}{{15}}\) thì giá trị của \(x\)

\(9.\)

\(15.\)

\(3.\)

\( - 9.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số \(\frac{{ - 32}}{{60}}\) đến tối giản ta được

\(\frac{{ - 16}}{{30}}.\)

\(\frac{{ - 8}}{{15}}.\)

\(\frac{8}{{15}}.\)

\(\frac{{16}}{{30}}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn số \(5\frac{7}{9}\) được đọc là

Năm, bày phần chín.

Năm nhân bày phần chín.

Năm cộng bảy phần chín.

Năm và bảy phần chín.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\frac{1}{6} + \left( { - 1} \right) + \frac{5}{6}\)

\(0.\)

\(1.\)

\(2.\)

\(\frac{2}{3}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Âm năm phẩy tám mươi ba” là cách đọc của số nào sau đây?

\( - 5,083.\)

\( - 5,83.\)

\( - 5,803.\)

\( - 5,38.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của số thập phân \( - 100,57\)

\(\frac{{57}}{{100}}.\)

\(100,57.\)

\(\frac{{ - 100}}{{57}}.\)

\(57,100.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên lớn nhất thỏa mãn \(x < 9,57\)

\(9,56.\)

\(9,5.\)

\(8.\)

\(9.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây.

Cho hình vẽ dưới đây.  Điểm \(A\) và \(H\) nằm cùng phía đối với điểm nào? (ảnh 1)

Điểm \(A\)\(H\) nằm cùng phía đối với điểm nào?

Điểm \(E.\)

Điểm \(G.\)

Điểm \(F.\)

Điểm \(I.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đọc tên tia trong hình vẽ sau:

Đọc tên tia trong hình vẽ sau: (ảnh 1)

Tia \(mA.\)

Tia \(Am.\)

Tia \(A.\)

Tia \(m.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

Nếu \(M\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB\) thì điểm \(M\) nằm giữa hai điểm \(A\)\(B.\)

Nếu \(M\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB\) thì \(MA = MB = \frac{1}{2}AB.\)

Nếu \(MA = MB\) thì điểm \(M\) là trung điểm của đoạn \(AB\).

Nếu \(MA = MB\)\(M\) nằm giữa hai điểm \(A\)\(B\) thì \(M\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(I\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB\). Biết \(AB = 10{\rm{ cm}}{\rm{,}}\) số đo của đoạn thẳng \(IB\)

\(5{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\({\rm{10 cm}}{\rm{.}}\)

\({\rm{20 cm}}{\rm{.}}\)

\({\rm{2 cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack