vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 3

V
VietJack
ToánLớp 69 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM

Rút gọn phân số \(\frac{3}{{15}}\) được phân số tối giản là                

\(\frac{1}{5}.\)

\(\frac{1}{3}.\)

\(\frac{3}{5}.\)

\(\frac{{30}}{{150}}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của phân số \(\frac{{13}}{{17}}\) là

\(\frac{{17}}{{13}}.\)

\(\frac{{ - 13}}{{17}}.\)

\(\frac{{ - 17}}{{13}}.\)

\(\frac{{ - 13}}{{ - 17}}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm \(\frac{{ - 5}}{{15}}......\frac{{ - 7}}{{15}}\)

\( > .\)

\( < .\)

\( = .\)

\( \ge .\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng: Phần phân số của hỗn số dương

luôn nhỏ hơn \(1.\)

luôn lớn hơn \(1.\)

luôn lớn hơn phần nguyên.

là một phân số bất kì.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính \(\frac{{ - 1}}{3} + \frac{2}{4} + \frac{{ - 5}}{2}\) được kết quả là

\( - 2.\)

\(\frac{{ - 7}}{3}.\)

\(\frac{{ - 5}}{3}.\)

\(\frac{{ - 1}}{3}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thập phân \( - 0,25\) về dạng phân số ta được kết quả là

\(\frac{5}{2}.\)

\(\frac{{ - 5}}{2}.\)

\(\frac{{ - 1}}{4}.\)

\(\frac{{ - 1}}{{ - 4}}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \(508,99....509,01\).

\( > .\)

\( < .\)

\( = .\)

\( \le .\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số thập phân sau: \(0,2;0,12;0,5; - 2,5\), số thập phân nhỏ hơn \(0\)

\(0,2.\)

\( - 2,5.\)

\(0,12.\)

\(0,5.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:  Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây. (ảnh 1)

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.

Điểm \(A\) nằm trên đường thẳng \(d.\)

Điểm \(B\) nằm trên đường thẳng \(b.\)

Điểm \(B\) không thuộc đường thẳng \(d.\)

\(d\) chứa \(A\) và không chứa \(B\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:  Khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây là (ảnh 1)

Khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây là

Hai điểm \(D\)\(E\) nằm cùng phía đối với \(F.\)

Hai điểm \(D\)\(E\) nằm khác phía đối với \(F.\)

Hai điểm \(D\)\(F\) nằm cùng phía đối với \(E\).

Hai điểm \(E\)\(F\) nằm khác phía đối với \(D.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào dưới đây biểu diễn \(M\) là trung điểm của \(AB\)?

Hình nào dưới đây biểu diễn \(M\) là trung điểm của \(AB\)? (ảnh 1)

Hình \(H1.\)

Hình \(H2.\)

Hình \(H3.\)

Hình \(H4.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây.

Cho hình vẽ dưới đây.  Độ dài của đoạn thẳng trong hình vẽ trên là (ảnh 1)

Độ dài của đoạn thẳng trong hình vẽ trên là

\(3{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(1{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(3{\rm{ dm}}{\rm{.}}\)

\(15{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack