vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 4
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 4

V
VietJack
ToánLớp 68 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM

Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?

\(\frac{4}{{ - 2,5}}.\)

\(\frac{{6,23}}{{1,68}}.\)

\(\frac{0}{{ - 2}}.\)

\(\frac{{ - 5}}{0}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai phân số \(\frac{c}{d}\)\(\frac{m}{n}\) (\(c,d,m,n\) là các số nguyên khác \(0\)) gọi là bằng nhau nếu

\(c.m = d.n.\)

\(c.n = d.m.\)

\(c.d = m.n.\)

\(c:n = d:m.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào sau đây bằng phân số \(\frac{3}{2}\)?

\(\frac{{25}}{{20}}.\)

\(\frac{{24}}{{16}}.\)

\(\frac{{75}}{{10}}.\)

\(\frac{4}{6}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn số \(7\frac{3}{{11}}\) được viết dưới dạng phân số là

\(\frac{{77}}{{14}}.\)

\(\frac{{21}}{{11}}.\)

\(\frac{{10}}{{11}}.\)

\(\frac{{80}}{{11}}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\frac{{ - 7}}{6} + \frac{{11}}{6}\)

\(\frac{5}{6}.\)

\(\frac{4}{3}.\)

\(\frac{2}{3}.\)

\(\frac{{ - 2}}{3}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thập phân \( - 0,75\) về dạng phân số ta được

\(\frac{{75}}{{100}}.\)

\(\frac{3}{4}.\)

\(\frac{{ - 3}}{4}.\)

\(\frac{{ - 100}}{{75}}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số \( - 5,132\) có phần số nguyên là

\(5.\)

\( - 5.\)

\(132.\)

\( - 132.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào chỗ trống \(0,789....0,789000\).

\( > .\)

\( < .\)

\( = .\)

\( \ge .\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm \(M\) không thuộc đường thẳng \(d\) được kí hiệu là

\(M \in d.\)

\(M \notin d.\)

\(M \not\subset d.\)

\(d \in M.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:  Số tia gốc \(A\) có trong hình vẽ là (ảnh 1)

Số tia gốc \(A\) có trong hình vẽ là

\(2\) tia.

\(4\) tia.

\(1\) tia.

\(6\) tia.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa hai đầu mút của đoạn thẳng và….”

chia đoạn thẳng thành hai phần bằng nhau.

chia đoạn thẳng thành ba phần bằng nhau.

chia đoạn thẳng thành hai phần không bằng nhau.

chia đoạn thẳng thành ba phần không bằng nhau.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm \(A,M,B\) thẳng hàng có \(AM = 2{\rm{ cm}}{\rm{, }}AB = 4{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Khi đó

\(M\) là trung điểm của \(AB.\)

\(A\) là trung điểm của \(MB.\)

\(B\) là trung điểm của \(AM.\)

\(AM > MB.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack