vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Cánh diều cấu trúc mới (Đề số 5)
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Cánh diều cấu trúc mới (Đề số 5)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 11
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng)

Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng)Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây (ảnh 1)

Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. \(\left[ {7;9} \right)\).

B. \(\left[ {9;11} \right)\).

C. \(\left[ {11;13} \right)\).

D. \(\left[ {13;15} \right)\).

2. Nhiều lựa chọn

Một hộp có 12 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số tự nhiên, hai thẻ khác nhau thì ghi các số khác nhau. Rút ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ trong hộp. Xét biến cố A: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3” và biến cố B: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 4”.

Biến cố A hợp B được phát biểu như sau:

A. Số xuất hiện trên thẻ là số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 4.

B. Số xuất hiện trên thẻ là số chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 4.

C. Số xuất hiện trên thẻ là số chia hết cho 12.

D. Số xuất hiện trên thẻ là số chia hết cho 7.

3. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(P = {x^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[6]{x}\) với \(x > 0\).

A. \(P = \sqrt x \).

B. \(P = {x^{\frac{1}{3}}}\).

C. \(P = {x^{\frac{1}{9}}}\).

D. \(P = {x^2}\).

4. Nhiều lựa chọn

Với \(a,b,x\) là các số thực dương thỏa mãn \({\log _2}x = 5{\log _2}a + 3{\log _2}b\), mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(x = 3a + 5b\).

B. \(x = 5a + 3b\).

C. \(x = {a^5} + {b^3}\).

D. \(x = {a^5}{b^3}\).

5. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào sau đây là hàm số mũ?

A. \(y = {x^2}\).

B. \(y = {2^x}\).

C. \(y = {x^\pi }\).

D. \(y = \sqrt x \).

6. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.

B. Hai đường thẳng cùng vuông góc gới một đường thẳng thì song song với nhau.

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.

D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại.

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian mặt phẳng \(\left( P \right)\) và đường thẳng \(d\) không vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right)\). Hãy chọn mệnh đề phát biểu đúng trong các mệnh đề dưới đây?

A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) chứa đường thẳng \(d\) và \(\left( \alpha \right)\) song song với \(\left( P \right)\).

B. Không tồn tại mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)chứa đường thẳng \(d\) và \(\left( \alpha \right)\) song song với \(\left( P \right)\).

C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) chứa đường thẳng \(d\) và \(\left( \alpha \right)\) vuông góc với \(\left( P \right)\).

D. Tồn tại duy nhất một đường thẳng \(\Delta \) nằm trên mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\Delta \) vuông góc với \(d\).

8. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng \(a\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) không vuông góc với nhau. Gọi \(a'\) là hình chiếu vuông góc của \(a\) lên mặt phẳng \(\left( P \right)\). Giả sử \(b\) là một đường thẳng nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(b \bot a'\).

Khi đó

A. Đường thẳng \(a\) luôn luôn chéo \(b\).

B. Đường thẳng \(a\) luôn luôn cắt \(b\).

C. \(a//b\).

D. \(a \bot b\).

9. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Các góc phẳng nhị diện của một góc nhị diện có số đo phụ thuộc vào vị trí của đỉnh góc.

B. Số đo góc nhị diện không vượt quá \(90^\circ \).

C. Góc phẳng nhị diện của góc nhị diện là góc có đỉnh nằm trên cạnh của góc nhị diện, hai cạnh lần lượt nằm trên hai mặt của nhị diện và vuông góc với cạnh của nhị diện.

D. Góc nhị diện chính là góc giữa hai mặt phẳng.

10. Nhiều lựa chọn

Cho hai biến cố A và B là hai biến cố xung khắc. Biết \(P\left( A \right) = \frac{1}{4},P\left( {A \cup B} \right) = \frac{1}{2}\). Tính \(P\left( B \right)\).

A. \(\frac{1}{8}\).

B. \(\frac{1}{4}\).

C. \(\frac{1}{3}\).

D. \(\frac{3}{4}\).

11. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức \(A = \frac{{{6^{3 + \sqrt 5 }}}}{{{2^{2 + \sqrt 5 }}{{.3}^{1 + \sqrt 5 }}}}\) bằng

A. \({6^{ - \sqrt 5 }}\).

B. \(18\).

C. \(1\).

D. \(9\).

12. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi cạnh \(a\) tâm \(O\), \(SO \bot \left( {ABCD} \right)\), \(SO = \frac{{a\sqrt 6 }}{3},OB = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\). Góc phẳng nhị diện \(\left[ {A,BC,S} \right]\) có số đo bằng

A. \(30^\circ \).

B. \(45^\circ \).

C. \(60^\circ \).

D. \(90^\circ \).

© All rights reserved VietJack