vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Cánh diều cấu trúc mới (Đề số 4)
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Cánh diều cấu trúc mới (Đề số 4)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 11
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 12 trong một lớp

Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 12 trong một lớpSố học sinh của lớp đó là bao nhiêu? (ảnh 1)

Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu?

A. \(37\).

B. \(35\).

C. \(33\).

D. \(31\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hai bạn Triết và Khang, mỗi người gieo đồng thời một con xúc xắc cân đối, đồng chất. Xét hai biến cố sau:

A: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc bạn Triết gieo là số lẻ”.

B: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc bạn Khang gieo là số chia hết cho 5”.

Chọn câu đúng:

A. Hai biến cố A, B là hai biến cố độc lập.

B. Hai biến cố A, B là hai biến cố xung khắc.

C. Biến cố A giao B là \(\left\{ {1;3;5} \right\}\).

D. Biến cố A hợp B là \(\left\{ {1;2;3;5} \right\}\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Với \(a\) là số thực dương tùy ý, tích \({a^2}.{a^{\frac{1}{2}}}\) bằng

A. \({a^{\frac{5}{2}}}\).

B. \(a\).

C. \({a^{\frac{3}{2}}}\).

D. \({a^{\frac{1}{4}}}\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đặt \(a = {\log _2}5\). Khi đó \({\log _{25}}32\) bằng

A. \(\frac{5}{{2a}}\).

B. \(\frac{{5a}}{2}\).

C. \(\frac{2}{{5a}}\).

D. \(\frac{{2a}}{5}\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A. \(y = {\left( {\frac{1}{e}} \right)^x}\).

B. \(y = {\left( {\sqrt {\frac{1}{\pi }} } \right)^x}\).

C. \(y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\).

D. \(y = {\left( {\sqrt[{2024}]{\pi }} \right)^x}\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho \({\log _a}b = 2\) với \(a,b\) là số thực dương và \(a\) khác 1. Tính giá trị biểu thức \(T = {\log _{{a^2}}}{b^6} + {\log _a}\sqrt b \).

A. \(T = 7\).

B. \(T = 6\).

C. \(T = 5\).

D. \(T = 8\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong hình vẽ bên có đồ thị các hàm số \(y = {a^x},y = {b^x},y = {\log _c}x\). Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?

Trong hình vẽ bên có đồ thị các hàm số  y = a^x , y = b^x , y = log c x . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây? (ảnh 1)

A. \(a < c < b\).

B. \(c < a < b\).

C. \(a < b = c\).

D. \(b < c < a\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Góc giữa hai đường thẳng \(SD\) và \(BC\) bằng

A. Góc giữa hai đường thẳng \(SD\) và \(DC\).

B. Góc giữa hai đường thẳng \(SD\) và \(AD\).

C. Góc giữa hai đường thẳng \(SD\) và \(BD\).

D. Góc giữa hai đường thẳng \(SD\) và \(SC\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), \(ABCD\) là hình vuông tâm \(O\). Hình chiếu của điểm \(S\) trên mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) là điểm

A. \(B\).

B. \(D\).

C. \(O\).

D. \(A\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), tam giác \(ABC\) đều cạnh \(a\) và \(SA = a\) (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng \(SC\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng

Cho hình chóp  S . A B C  có  S A ⊥ ( A B C ) , tam giác  A B C  đều cạnh  a  và  S A = a  (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng  S C  và mặt phẳng  ( A B C )  bằng (ảnh 1)

A. \(45^\circ \).

B. \(60^\circ \).

C. \(135^\circ \).

D. \(90^\circ \).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông \(ABCD\) cạnh \(a\) và các cạnh bên bằng \(a\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm \(AD\) và \(SD\). Số đo góc \(\left( {MN,SC} \right)\) bằng

A. \(60^\circ \).

B. \(45^\circ \).

C. \(30^\circ \).

D. \(90^\circ \).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.

Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này (làm tròn đến hàng phần trăm). (ảnh 1)

Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này (làm tròn đến hàng phần trăm).

A. \(153,18\).

B. \(153,81\).

C. \(154,18\).

D. \(153,28\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack