vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Cánh diều cấu trúc mới (Đề số 3)
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Cánh diều cấu trúc mới (Đề số 3)

A
Admin
11 câu hỏiToánLớp 11
11 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Cho mẫu số liệu về chiều cao (cm) của các học sinh nữ trong khối 11 của một trường như sau:

Cho mẫu số liệu về chiều cao (cm) của các học sinh nữ trong khối 11 của một trường như sau:Số học sinh nữ cao từ 150 cm đến 155 cm là (ảnh 1)

Số học sinh nữ cao từ 150 cm đến 155 cm là

A. \(20\).

B. \(65\).

C. \(34\).

D. \(45\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Gọi \(A\) là biến cố: “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 4”, \(B\) là biến cố “Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 4”. Tập hợp mô tả biến cố \(AB\) là

A. \(\left\{ {\left( {2;2} \right)} \right\}\).

B. \(\left\{ {\left( {1;3} \right),\left( {3;1} \right),\left( {2;2} \right)} \right\}\).

C. \(\left\{ {\left( {1;3} \right),\left( {3;1} \right)} \right\}\).

D. \(\left\{ {\left( {3;1} \right),\left( {2;2} \right)} \right\}\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \(\sqrt[{14}]{a}\) bằng

A. \({a^{\frac{1}{{14}}}}\).

B. \({a^{\sqrt {14} }}\).

C. \({a^{14}}\).

D. \(\sqrt {{a^{14}}} \).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho \(a,b\) là các số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\ln \left( {a + b} \right) = \ln a.\ln b\).

B. \(\ln \left( {a + b} \right) = \ln a + \ln b\).

C. \(\ln \left( {ab} \right) = \ln a + \ln b\).

D. \(\ln \left( {ab} \right) = \ln a.\ln b\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Với hai số thực dương \(a,b\) tùy ý và \(\frac{{{{\log }_3}5.{{\log }_5}a}}{{1 + {{\log }_3}2}} - {\log _6}b = 2\). Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. \(a = 36b\).

B. \(a = b{\log _6}3\).

C. \(2a + 3b = 0\).

D. \(a = b{\log _6}2\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số \(y = \log \left[ {\left( {6 - x} \right)\left( {x + 2} \right)} \right]\)?

A. \(7\).

B. \(8\).

C. Vô số.

D. \(9\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho \({4^x} + {4^{ - x}} = 7\). Biểu thức \(P = \frac{{5 + {2^x} + {2^{ - x}}}}{{8 - {{4.2}^x} - {{4.2}^{ - x}}}}\) có giá trị bằng

A. \(P = \frac{3}{2}\).

B. \(P = - \frac{5}{2}\).

C. \(P = 2\).

D. \(P = - 2\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông. Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(SA\) và \(SC\).

Cho hình chóp  S . A B C D  có đáy là hình vuông. Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm của  S A  và  S C . (ảnh 1)

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. \(MN \bot BD\).

B. \(MN \bot SD\).

C. \(MN \bot SA\).

D. \(MN \bot SB\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác vuông tại \(B\) và \(SA \bot \left( {ABC} \right)\).

Cho hình chóp  S . A B C  có đáy là tam giác vuông tại  B  và  S A ⊥ ( A B C ) . (ảnh 1)

Hình chiếu của \(SC\) lên \(\left( {ABC} \right)\) là

A. \(SB\).

B. \(BC\).

C. \(AB\).

D. \(AC\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho \(A\) và \(B\) là hai biến cố độc lập. Biết \(P\left( A \right) = 0,4\) và \(P\left( B \right) = 0,5\). Xác suất của biến cố \(A \cup B\) là:

A. \(0,9\).

B. \(0,7\).

C. \(0,5\).

D. \(0,2\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hai mái nhà trong hình là hai hình chữ nhật, biết \(AB = AC = 2,8{\rm{m}}\), \(BC = 5{\rm{m}}\). Số đo góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng chứa hai mái nhà đó bằng bao nhiêu?

Hai mái nhà trong hình là hai hình chữ nhật, biết  A B = A C = 2 , 8 m ,  B C = 5 m . Số đo góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng chứa hai mái nhà đó bằng bao nhiêu? (ảnh 1)

A. \(125^\circ \).

B. \(126^\circ 28'\).

C. \(130^\circ 30'\).

D. \(150^\circ \).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack