vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 10 Cánh Diều cấu trúc mới có đáp án (Đề 4)
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 10 Cánh Diều cấu trúc mới có đáp án (Đề 4)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 10
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giả sử một công việc có thể được thực hiện theo một trong ba phương án. Phương án A có 3 cách thực hiện, phương án B có 4 cách thực hiện, phương án C có 7 cách thực hiện (các cách thực hiện của cả ba phương án là khác nhau đôi một). Số cách thực hiện công việc đó là:

A. 14 cách.             

B. 19 cách.              

C. 84 cách.               

D. 31 cách.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Một nhóm học sinh có 10 người. Số cách chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc là

A. 1000.                  

B. 30.                      

C. \(C_{10}^3\).     

D. \(A_{10}^3\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Với \(k,n\) là các số tự nhiên và \(1 \le k \le n\), công thức nào sau đây là sai?

A. \(A_n^n = {P_n}\).                                                          

B. \(n! = 1 \cdot 2 \cdot 3 \cdot \ldots \cdot n\).      

C. \(A_n^k = (n - k + 1) \cdot (n - k) \cdot \ldots \cdot n\).          

D. \({P_n} = C_n^n\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là:

A. \(C_7^3\).          

B. \(A_7^3\).          

C. \(\frac{{7!}}{{3!}}\).      

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hệ số của \({x^2}\) trong khai triển \({(1 + 2x)^4}\) là:

A. 18.                     

B. 24.                      

C. 28.                      

D. 32.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ \(Oxy\), cho \(\overrightarrow u = \frac{1}{2}\overrightarrow i - 5\overrightarrow j \). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow u \)

A. \(\overrightarrow u = \left( {\frac{1}{2};5} \right)\).     

B. \(\overrightarrow u = \left( {\frac{1}{2}; - 5} \right)\).          

C. \(\overrightarrow u = \left( { - 1;10} \right)\).                          

D. \(\overrightarrow u = \left( {1; - 10} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 2t\\y = 4 + t\end{array} \right.\). Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ pháp tuyến của \(d\)?

A. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {1; - 2} \right)\).       

B. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( { - 2;1} \right)\).                

C. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {3;6} \right)\).                     

D. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {4;2} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng \(\Delta :2x + 3y - 1 = 0\)?

A. \(x - 2y + 5 = 0\).                               

B. \(2x + 3y + 1 = 0\).        

C. \(2x - 3y + 3 = 0\).                                      

D. \(4x - 6y - 2 = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Một người có 7 cái áo trong đó có 4 cái áo trắng và 5 quần dài trong đó có 2 quần xanh. Số cách chọn một bộ quần áo sao cho đã chọn áo trắng thì không chọn quần xanh là

A. 35 cách.              

B. 27 cách.              

C. 12 cách.              

D. 26 cách.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Số các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau lập từ tập \(\{ 0;1;2;3;4;5;6;7\} \) sao cho cả hai chữ số 1 và 5 đồng thời có mặt là

A. 9600.                  

B. \(A_8^6\).          

C. \(C_8^6\).          

D. \(A_6^2 \cdot A_6^4\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng toạ độ \(Oxy\) cho các điểm \(A(1;3),B(4;0)\)\(C(2; - 5)\). Toạ độ điểm \(M\) thoả mãn \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = 3\overrightarrow {MC} \)

A. \((1;18)\).           

B. \((1; - 18)\).        

C. \(( - 18;1)\).       

D. \(( - 1;18)\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tìm \(m\) để 2 đường thẳng \({\Delta _1}:2x - y + 1 = 0\)\({\Delta _2}:4x - my + 7 = 0\) vuông góc với nhau?

A. \(m = 2\).            

B. \(m = - 2\).         

C. \(m = - 8\).        

D. \(m = 8\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack