2048.vn

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 4
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 4

A
Admin
ToánLớp 66 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp X các chữ cái trong từ “QUANG TRUNG” là

X = {Q; U; A; N; G; T; R; U; N; G}.

X = {Q; U; A; N; G; T; R; N; G}.

X = {Q; U; A; N; G; T; R}.

X = {Q; U; A; N; G; T; R; G}.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là

\(9\;999\).

\(6\;789\).

\(9\;876\).

\(9\;087\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Tích của một số với \(0\) thì bằng chính số đó.

Nếu đổi chỗ hai thừa số trong một tích thì tích thay đổi.

Nếu tích của hai thừa số mà bằng \(0\) thì có ít nhất một thừa số bằng \(0\).

Một số chia cho \(0\) bằng \(0\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa.

Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước.

Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau.

Với các biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau theo thứ tự \(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của \({25^4} \cdot {4^4}\)

\({7^8}.\)

\({29^4}.\)

\({100^4}.\)

\({100^8}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong phát biểu “Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng số chia” là

nhỏ hơn.

lớn hơn.

nhỏ hơn hoặc bằng.

lớn hơn hoặc bằng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9.

Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.

Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 5.

Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các ước nguyên tố của \[12\]

\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\].

\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,6} \right\}\].

\[\left\{ {2;\,\,3} \right\}\].

\[\left\{ {2;\,\,3;\,\,6;\,\,12} \right\}\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác đều?

blobid1-1761550536.dat

\(1\).

\(3\).

\(4\).

\(5\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chữ nhật không có tính chất nào dưới đây?

Bốn góc bằng nhau và bằng \(90^\circ \).

Các cạnh đối nhau.

Hai đường chéo bằng nhau.

Hai đường chéo vuông góc với nhau.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào trong các hình sau có hai đường chéo vuông góc với nhau nhưng không bằng nhau?

Hình thoi.

Hình bình hành.

Hình vuông.

Hình thang cân.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích của hình bình hành \(ABCD\)trong hình dưới đây bằng bao nhiêu?

Diện tích của hình bình hành ABCD trong hình dưới đây bằng bao nhiêu? (ảnh 1)

\(18\) cm.

\(18\) cm2.

\(9\) cm.

\(9\) cm2.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số \(\overline {127x} .\)

a) Khi \(x \in \left\{ {0;\,\,2;\,\,4;\,6;\,\,8} \right\}\) thì số đã cho chia hết cho 2.

b) Khi \(x = 0\) thì số đã cho là bội của cả 2 và 5.

c) Khi \[x = 8\] thì số đã cho chỉ chia hết cho cả 3 và không chia hết cho 9.

d) Khi \[x = 8\] thì ta phân tích số này ra thừa số nguyên tố thì lũy thừa của số 2 có số mũ là 2.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lục giác \(ABCDEG.\)

          a) Hình lục giác có \(AB = BC = CD = DE = EG = GA.\)

          b) Hình lục giác có \(AB\,{\rm{//}}\,CD,\,\,BC\,{\rm{//}}\,DE.\)

          c) Hình lục giác có ba đường chéo \(AD,\,\,BE,\,\,CG\) cắt nhau tại một điểm.

            d) Hình lục giác có độ dài đường chéo gấp đôi độ dài cạnh.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với hai chữ số V và I có thể viết được bao nhiêu số La Mã (mỗi chữ số có thể viết nhiều lần)?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên \(n\) thỏa mãn \(25 < {3^n} < 260?\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tổng của hai số \(x,\,y\) sao cho \(\overline {5x8y} \)\(\left( {x,\,\,y \in \mathbb{N};\,\,x \le 9;\,\,y \le 9} \right)\)chia hết cho cả 2, 5 và 9.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi (đơn vị: cm) của một hình vuông có diện tích bằng 16 cm2.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):a) \(39 - 125:\left[ {\left( {{5^{11}} \cdot 16 + 9 \cdot {5^{11}}} \right):{5^{12}}} \right].\)    b) \[53 \cdot 39 + 47 \cdot 39 - 53 \cdot 21 - 47 \cdot 21\]

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên \(x,\) biết: \({5^3} - 3\left( {x + 3} \right) = 65.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khu đất hình thang cân \[ABCD\] có độ dài các cạnh đáy lần lượt là 30 m và 36 m và chiều cao là 25 m. Trong khu đất đó, người ta đào một cái ao hình vuông \[EFGH\] như hình vẽ, phần đất còn lại trồng hoa.

blobid4-1761551225.dat

          a) Tính diện tích phần đất trồng hoa, biết \[EF\] = 15 m.

          b) Để giữ bờ, người ta trồng cây xung quanh bờ ao, biết rằng cây đầu tiên trồng ở điểm \[E\] và cứ 3 m thì người ta trồng một cây. Hỏi quanh bờ ao, trồng được bao nhiêu cây?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = {1000^0} + {1000^{1001}} + {1000^{1002}} + {1000^{1003}} + {1000^{1004}}.\) Tìm số dư của phép chia: \(A\) chia cho 1001.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack