2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều có đáp án - Đề 5
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều có đáp án - Đề 5

A
Admin
ToánLớp 611 lượt thi
17 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?

\(A = 0;\,\,1;\,\,2;\,\,3\)

\(A = \left( {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3} \right)\)

\(A = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3} \right\}\)

\(A = \left[ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3} \right].\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho tập hợp \[A = \left\{ {2;\;4;\;6} \right\}\] và \[B = \left\{ {1;\;2;\;3;\;4;\;5;\,6} \right\}\]. Chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây.

\[1 \notin A\]

\[3 \in A\]

\[6 \notin B\]

\[5 \in A\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tổng (hiệu) sau, tổng (hiệu) nào chia hết cho \(50\)?

\(5 + 50\)

\(100 + 150 + 450\)

\(20 + 150\)

\(250 - 10 + 50\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Số La Mã liền sau số \(XXIX\) là số

\(XXX\)

\(XXXI\)

\(IXXX\)

\(XIXX\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 \(5\) là kết quả của phép tính nào dưới đây?

\(24:4 - {1^{123}}\)

\({5^3}:{5^2} + {2022^0}\)

\(6 - {(6 - 5)^2}\,.\,\,2\)

\(\left[ {\left( {15 - 3} \right):3 + {9^0}} \right]\,\,.\,\,2\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tập hợp các ước của \(15\) là

\(\left\{ {1;\,\,15} \right\}\)

\(\left\{ {3;\,\,5;\,\,15} \right\}\)

\(\left\{ {5;\,\,3} \right\}\)

\(\left\{ {1;\,\,3;\,\,5;\,\,15} \right\}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nếu \[a\,\, \vdots \,\,3;\;\,\,b\,\, \vdots \,\,3;\;\,\,c\,\, \vdots \,\,3\] thì kết luận nào sau đây là đúng?           

\[\left( {a + b + c} \right)\,\, \vdots \,\,3\]

\[\left( {a + b + c} \right)\,\, \vdots \,\,6\]

\[\left( {a + b + c} \right)\,\, \vdots \,\,9\]

\[\left( {a + b + c} \right)\,\, \vdots \,\,27\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Số tự nhiên \[x\] lớn nhất thỏa mãn điều kiện \[13;{\rm{ }}61\] chia \[x\] dư \[1\] là

\[11\]

\[13\]

\[14\]

\[12\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Khẳng định nào sau đây sai?

Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau

Hình thoi có bốn góc bằng nhau

Lục giác đều có 6 cạnh bằng nhau

Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật, rồi cắt theo đường nét đứt như hình sau đó trải tờ giấy ra. Hình vừa cắt được là hình gì?

Hình chữ nhật

Hình thang cân

Hình bình hành

Hình thoi.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho hình chữ nhật \[ABFE\] và hình thoi \[ABCD\], biết \[CD = 5\,\,{\rm{cm}}\] và \(AE = 2\;\,\,{\rm{cm}}\). Diện tích của hình chữ nhật \[ABFE\] bằng

Cho hình chữ nhật  A B F E  và hình thoi  A B C D , biết  C D = 5 c m  và  A E = 2 c m . Diện tích của hình chữ nhật  A B F E  bằng (ảnh 1)

\(14\;\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

\(7\;\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

\(10\;\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

\(5\;\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba đường chéo chính của lục giác \(ABCDEF\) là

\(AB,CD,AC\)

\(AD,FC,EB\)

\(AB,CD,EF\)

\(FE,ED,DC\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Một năm gồm bốn quý. Viết tập hợp \(A\) các tháng của quý hai trong năm;

(b) Viết tập \(B\) các tháng (dương lịch) có \(30\) ngày.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đội thiếu niên khi xếp hàng \[2\,;\,\,3\,;\,\,4\,;\,\,5\] đều thừa một người. Biết số đội viên trong khoảng 100 đến 150 người. Tính số đội viên thiếu niên của đội.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1. Thực hiện phép tính:

(a) \[143\,\,.\,\,126 - 143\,\,.\,\,26\]

(b) \[3\,\,.\,\,{2^6}\,\,.\,\,125\].

2. Tìm \[x\], biết:

(a) \(24 + 3\left( {5 - x} \right) = 27\)

(b) \({\left( {x + 2} \right)^3} - 23 = 41\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Vẽ hình vuông \[MNPQ\] biết độ dài một cạnh bằng 5 cm.

(b) Cho hình vẽ, biết \[ABCD\] là hình chữ nhật và \[BEFC\] là hình vuông. Biết \[AB\; = 4\] cm và \[BE = 3\] cm. Tính diện tích hình chữ nhật \[AEFD\].

(a) Vẽ hình vuông  M N P Q  biết độ dài một cạnh bằng 5 cm.  (b) Cho hình vẽ, biết  A B C D  là hình chữ nhật và  B E F C  là hình vuông. Biết  A B = 4  cm và  B E = 3  cm. Tính diện tích hình chữ nhật  A E F D . (ảnh 1)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[A = {2^0}\; + {2^1}\; + {2^2}\; + {2^3}\; + .... + {2^{19}}\]và \[B = {2^{20}}\].

Chứng minh rằng \[A\] và \[B\] là hai số tự nhiên liên tiếp.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack