2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều có đáp án - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 68 lượt thi
17 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho \(M = \left\{ {a;\,\,5;\,\,b;\,\,c} \right\}\). Khẳng định nào sau đây là sai?

\(5 \in M;\)

\(a \in M;\)

\(d \notin M;\)

\(c \notin M.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho tập hợp \(M = \left\{ {a;\,\,b;\,\,x;\,\,y} \right\}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(a \notin M\)

\(y \in M\)

\(1 \in M\)

\(b \notin M\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữ số hàng trăm trong số \(904\,\,034\) là

0

\(9\,\,040\)

\(904\)

90.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong các đồng hồ sau, đồng hồ chỉ \(8\) giờ đúng là đồng hồ nào trong hình?

a

b

c

d.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Giá trị của \[x\] trong phép tính \[{2^7}:x = {2^2}\,.\,\,{2^4}\] là

4

3

2

\( - 2\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tập hợp các ước của \(17\) là

\(\left\{ {1;\,\,17;\,\,0} \right\}\)

\(\left\{ 1 \right\}\)

\(\left\{ {17} \right\}\)

\(\left\{ {1;\,\,17} \right\}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tổng nào sau đây chia hết cho 6?

\[18 + 36\]

\[55 + 24\]

\[36 + 59\]

\[47 + 12\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Số tự nhiên \[x\] nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện \[x\] chia cho \[12;{\rm{ }}15\]đều dư \[1\] là

\[31\]

\[61\]

\[91\]

\[121\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho tam giác đều \[ABC\] với \[AB = 15\] cm. Độ dài cạnh \[BC\] là

15 cm

7,5 cm

30 cm

5 cm.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Hình chữ nhật \[ABCD\] có cạnh \[AB\] song song với cạnh nào?

\[AD\]

\[CD\]

\[AC\]

\[BD\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Người ta xếp 6 tam giác đều có chu vi 9 cm thành một hình lục giác đều.

Chu vi của lục giác đều mới là

18 cm

27 cm

36 cm

54 cm.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng. Quan sát hình vẽ dưới đây và cho biết hình lục giác đều là

Chọn đáp án đúng. Quan sát hình vẽ dưới đây và cho biết hình lục giác đều là (ảnh 1)

A. Hình (a)

B. Hình (b)

C. Hình (c)

D. Hình (d).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Một năm gồm bốn quý. Viết tập hợp \(A\) các tháng của quý hai trong năm;

(b) Viết tập \(B\) các tháng (dương lịch) có \(30\) ngày.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trường đại học cử \(80\) sinh viên nam và \(50\) sinh viên nữ vào Thành phố Hồ Chí Minh để giúp đỡ nhân dân thành phố chống dịch Covid. Trường dự định chia sinh viên thành nhiều nhóm để phục vụ được nhiều nơi, trong đó phân sinh viên nam và nữ đều cho các nhóm. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu nam và nữ?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1. Thực hiện phép tính:

(a) \[122 + 2116 + 278 + 84\]

(b) \(3 \cdot {5^2} + 3:{5^0} - 48:{2^3}\).

2. Tìm \[x\], biết:

(a) \(3x + 43 = 115\)

(b) \({3^x}\,.\,2 + 15 = 33\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình thoi \[ABCD\] có cạnh bằng 60 m. Ngay bên cạnh, người ta đào một cái ao hình thang cân \[ABEF\] có chiều cao \[FH = 40\] m (như hình vẽ).

Một mảnh đất hình thoi  A B C D  có cạnh bằng 60 m. Ngay bên cạnh, người ta đào một cái ao hình thang cân  A B E F  có chiều cao  F H = 40  m (như hình vẽ). (ảnh 1)

(a) Tính chu vi của mảnh đất \[ABCD\].

(b) Biết đáy \[EF\] nhỏ hơn đáy lớn \[AB\] là 20 m. Tính diện tích của cái ao \[ABEF\].

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = 1 + 2 + {2^2} + {2^3} + ... + {2^{2022}}\).

Tính nhanh giá trị biểu thức: \(B = {2^{2023}} - A\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack