vietjack.com

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 10 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 10 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 3

V
VietJack
ToánLớp 109 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Hãng hàng không Quốc gia VietNam Airlines khai thác duy nhất một chuyến bay từ Đà Nẵng đi Đà Lạt vào ngày 30 tháng 4 với các loại vé khác nhau được mô tả bởi sơ đồ hình cây sau:

Hãng hàng không Quốc gia VietNam Airlines khai thác duy nhất một chuyến bay từ Đà Nẵng đi Đà Lạt vào ngày 30 tháng 4 với các loại vé khác nhau được mô tả bởi sơ đồ hình cây sau:Một người muốn (ảnh 1)

Một người muốn mua vé của hãng máy bay VietNam Airlines đi từ Đà Nẵng đến Đà Lạt vào ngày 30 tháng 4. Hỏi có bao nhiêu loại vé để người đó lựa chọn?

2.

6.

9.

8.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

\({5^5}\).

\(5!\).

\(4!\).

\(5\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập \(A\) gồm \(n\) phần tử (\(n > 0\)). Hỏi \(A\) có bao nhiêu tập con?

\(A_n^2\).

\(C_n^2\).

\({2^n}\).

\({3^n}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn công thức đúng

\({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} - 4{a^3}b - 6{a^2}{b^2} - 4a{b^3} - {b^4}\).

\({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} + 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} + 4a{b^3} + {b^4}\).

\({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} + 4{a^3}b - 6{a^2}{b^2} + 4a{b^3} + {b^4}\).

\({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} - 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} - 4a{b^3} + {b^4}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thí nghiệm hay một hành động mà ta không thể biết trước được kết quả của nó thì gọi là

Xác suất.

Phép thử.

Không gian mẫu.

Biến cố.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét \(A\) là biến cố liên quan đến phép thử T với không gian mẫu là \(\Omega \). Mệnh đề nào dưới đây sai?

\(P\left( \emptyset \right) = 0\).

\(0 < P\left( A \right) < 1\).

</>

\(P\left( \Omega \right) = 1\).

\(P\left( A \right) + P\left( {\overline A } \right) = 1\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng đi qua \(M\left( {3; - 1} \right)\) và nhận vectơ \(\overrightarrow u = \left( { - 2;5} \right)\) làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 2t\\y = - 1 + 5t\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 2t\\y = - 1 - 5t\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 5t\\y = - 1 + 2t\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 3t\\y = 5 - t\end{array} \right.\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục \(Ox\).

\(\overrightarrow u = \left( {1;0} \right)\).

\(\overrightarrow u = \left( {1; - 1} \right)\).

\(\overrightarrow u = \left( {1;1} \right)\).

\(\overrightarrow u = \left( {0;1} \right)\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng \(Oxy\), phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?

\({x^2} + 2{y^2} - 4x - 8y + 1 = 0\).

\({x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 12 = 0\).

\({x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0\).

\(4{x^2} + {y^2} - 10x - 6y - 2 = 0\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một đường thẳng \(\Delta \) và một điểm \(F\) không thuộc \(\Delta \). Tập hợp các điểm \(M\) sao cho \(MF = d\left( {M,\Delta } \right)\) là

một elip.

một parabol.

một hypebol.

một đường tròn.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử?

\(35\).

\(720\).

\(24\).

\(840\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển nhị thức \({\left( {2{x^2} - \frac{1}{2}} \right)^5}\) ta được số hạng chứa \({x^6}\) là:

\( - \frac{5}{8}\).

\(20{x^6}\).

\( - 20\).

\(\frac{5}{8}{x^6}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack