vietjack.com

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 10 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 10 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 2

V
VietJack
ToánLớp 109 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Một công việc có 2 công đoạn thực hiện liên tiếp nhau. Công đoạn 1 có \(a\) cách thực hiện. Công đoạn 2 có b cách thực hiện. Số cách thực hiện công việc trên là

\(ab\left( {a + b} \right)\).

\(a + b\).

\(a.b\).

\({a^b}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hoán vị của \(n\) phần tử là

\(n!\).

\(2n\).

\({n^2}\).

\({n^n}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các tổ hợp chập \(k\) của \(n\) phần tử được tính bằng công thức

\(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!k!}}\left( {1 \le k \le n} \right)\).

\(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!k!}}\left( {0 \le k \le n} \right)\).

\(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\left( {0 \le k \le n} \right)\).

\(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\left( {1 \le k \le n} \right)\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là

\(C_5^3\).

\(A_5^3\).

\(3!\).

15.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển nhị thức Newton của \({\left( {2x - 3} \right)^4}\) có bao nhiêu số hạng?

6.

3.

5.

4.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên giá sách có 5 quyển sách Toán, 7 quyển sách Lý. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Gọi \(A\) là biến cố “Lấy được 3 quyển sách nhất thiết phải có sách Toán”. Biến cố đối của \(A\) là

“Lấy được 1 quyển sách Toán, 2 quyển sách Lý”.

“Lấy được 3 quyển sách Toán”.

“Lấy được 2 quyển sách Toán và 1 quyển sách Lý”.

“Lấy được 3 quyển sách Lý”.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ \(Oxy\), tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a = 8\overrightarrow j - 3\overrightarrow i \) bằng

\(\overrightarrow a = \left( { - 3;8} \right)\).

\(\overrightarrow a = \left( {3; - 8} \right)\).

\(\overrightarrow a = \left( {8;3} \right)\).

\(\overrightarrow a = \left( {8; - 3} \right)\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng \({\Delta _1}:x - 2y + 1 = 0\) và \({\Delta _2}: - x + 2y + 1 = 0\).

Vuông góc.

Trùng nhau.

Cắt nhau nhưng không vuông góc.

Song song .

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình của đường tròn có tâm \(I\left( {1;2} \right)\) và có bán kính \(R = 5\) là

\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 5\).

\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 25\).

\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 25\).

\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 5\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol

\({y^2} = 16x\).

\({x^2} = 16y\).

\({y^2} = - 16x\).

\({x^2} = - 16y\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các chữ số: 1;2; 3; 4; 5?

10.

6.

100.

60.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiều cao đo bằng cm của một nhóm học sinh đo được như sau:

Chiều cao đo bằng cm của một nhóm học sinh đo được như sau:    Tìm số trung vị của mẫu số liệu vừa cho. (ảnh 1)

Tìm số trung vị của mẫu số liệu vừa cho.

\(162\).

\(161\).

\(150\).

\(160\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack