2048.vn

Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 79 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương?

\(\frac{{ - 2}}{{ - 3}}.\)

\( - \frac{2}{5}.\)

\( - 1,25.\)

\(\frac{{ - 4}}{{15}}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^6}.{\left( {\frac{1}{5}} \right)^2}\) là

\({\left( {\frac{1}{5}} \right)^3}.\)

\({\left( {\frac{1}{5}} \right)^8}.\)

\({\left( {\frac{1}{5}} \right)^4}.\)

\({\left( {\frac{1}{5}} \right)^{12}}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào dưới đây không là số vô tỉ?

\(\sqrt 7 .\)

\(\pi .\)

\(\sqrt 3 .\)

\(\sqrt 4 .\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách viết nào sau đây là đúng?

\( - \left| { - 0,25} \right| = 0,25.\)

\(\left| { - 0,25} \right| = - 0,25.\)

\( - \left| { - 0,25} \right| = - 0,25.\)

\( - \left| { - 0,25} \right| = - \left( { - 0,25} \right).\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc hai số học của số \(a\) không âm là số \(x\) không âm sao cho

\({a^2} = x.\)

\({x^2} = a.\)

\(a = x.\)

\(a = \sqrt x .\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng (như hình vẽ bên).

Cho hình lăng trụ đứng (như hình vẽ bên).Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng trên là (ảnh 1)

Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng trên là

Tam giác \(ABC\) và \(DEF.\)

Tứ giác \(ADFC\) và \(ABED.\)

Tứ giác \(ADFE\) và \(ABED.\)

Tứ giác \(ACFD\) và tam giác \(ABC.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.EFGH\) có \(AB = 10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho hình hộp chữ nhật   A B C D . E F G H   có   A B = 10 c m .   Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

\(EC = 10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(CF = 10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(HG = 10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(HE = 10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong định lí, phần đã cho biết được gọi là

Định lí.

Tính chất.

Giả thiết.

Kết luận.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a\parallel b\), số đo góc \(x\) trên hình vẽ bằng

Cho   a ∥ b  , số đo góc   x   trên hình vẽ bằng (ảnh 1)

\(135^\circ .\)

\(90^\circ .\)

\(45^\circ .\)

\(0^\circ .\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai:

Các loại xe ô tô được sản xuất \(\left( {A;B;C;D;....} \right)\) là dữ liệu định lượng.

Chiều cao (tính theo cm: \(142;148;152;....\)) là dữ liệu định lượng.

Danh sách các môn thể thao (bóng đá; cầu lông; bóng chuyền;…) là dữ liệu định tính.

Điểm trung bình môn Toán \(\left( {5,5;{\rm{ }}6,0;{\rm{ }}7,9;{\rm{ }}8,5;......} \right)\) là dữ liệu định lượng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ thống kê tỉ lệ phần trăm điểm khá giỏi môn Toán mỗi tổ so với cả lớp, những tổ có điểm khá giỏi bằng nhau là

Tổ 1 và tổ 2.

Tổ 2 và tổ 3.

Tổ 1 và tổ 3.

Không có tổ nào.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau:Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất? (ảnh 1)

Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất?

Tháng 5.

Tháng 4.

Tháng 12.

Tháng 10.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai

Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).

Gạo lứt là một thực phẩm giúp giảm cân, kiểm soát lượng đường trong máu và ngăn ngừa một số yếu tố nguy cơ mắc bệnh tim mạch, ung thư. Theo viện Dinh dưỡng Quốc Gia, trong \(100{\rm{ g}}\) gạo lứt chứa \({\rm{7,5 g}}\) protein; \(2,7{\rm{ g}}\) lipid; \(72,8{\rm{ g}}\) glucid; \(3,4{\rm{ g}}\) celluloza; \(1,4{\rm{ g}}\)tro và phần còn lại là nước.

a) Trong 100 g gạo lứt chứa \(12,2{\rm{ g}}\) gam nước.

b) Các thành phần dinh dưỡng được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là tro, lipid, celluloza, protein, nước và glucid.

c) Thành phần glucid và nước chiếm hơn \(85\% \) trong \(100{\rm{ g}}\) gạo lứt.

d) Hàm lượng glucid trong \(100{\rm{ g}}\) gạo lứt gấp hơn \(2,5\) lần tổng hàm lượng các thành phần còn lại.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ các nguyên tố trong cơ thể của con người như sau:

Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ các nguyên tố trong cơ thể của con người như sau:    a) Nguyên tố Oxygen chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ thể.  b) Nguyên tố Nitrogen chiếm tỉ lệ thấp nhất trong cơ thể.  c) Nguyên tố Carbon và Hydrogen chiếm hơn   28 %   trong cơ thể.  d) Có   12 , 6 k g   khối lượng Carbon và Hydrogen trong cơ thể của một bạn học sinh nặng   45 k g .   (ảnh 1)

a) Nguyên tố Oxygen chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ thể.

b) Nguyên tố Nitrogen chiếm tỉ lệ thấp nhất trong cơ thể.

c) Nguyên tố Carbon và Hydrogen chiếm hơn \(28\% \) trong cơ thể.

d) Có \(12,6{\rm{ kg}}\) khối lượng Carbon và Hydrogen trong cơ thể của một bạn học sinh nặng \(45{\rm{ kg}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Biết rằng \(a = \sqrt 7 = 2,6575....\) Làm tròn \(a\) đến hàng phần trăm ta được kết quả bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \(x < 1,\) biết: \(\left| {\frac{1}{2}x - \frac{3}{4}} \right| - 2 = - \frac{3}{2}\) (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài \(8{\rm{ m,}}\) chiều rộng \({\rm{5 m,}}\) chiều cao \(3,8{\rm{ m}}{\rm{.}}\) Hỏi thể tích bên trong căn phòng đó là bao nhiêu mét khối?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên. Hỏi số đo góc \(\widehat {{K_1}}\)bằng bao nhiêu độ?

Cho hình vẽ bên. Hỏi số đo góc   ˆ K 1  bằng bao nhiêu độ? (ảnh 1)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

(1,0 điểm) Thực hiện phép tính:

a) \(\frac{3}{5}.\frac{7}{9} + \frac{3}{5}:\frac{9}{2} + {\left( { - \frac{3}{5}} \right)^0}.\)

b) \(\sqrt {\frac{{16}}{{25}}} + \left| { - \frac{4}{5}} \right|.\frac{1}{3} - \frac{2}{3}:\left( { - \frac{5}{4}} \right)\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Cho hình vẽ bên (Học sinh vẽ hình vào bài làm)

(1,0 điểm) Cho hình vẽ bên (Học sinh vẽ hình vào bài làm)    a) Biết   ˆ A 2 = 55 ∘  . Tính số đo   ˆ B 3  .  b) Kẻ tia   A x   và   B y   lần lượt là hai tia phân giác của   ˆ M A B   và   ˆ A B b  . Chứng minh   A x ∥ B y . (ảnh 1)

a) Biết \(\widehat {{A_2}} = 55^\circ \). Tính số đo \(\widehat {{B_3}}\).

b) Kẻ tia \(Ax\) và \(By\) lần lượt là hai tia phân giác của \(\widehat {MAB}\) và \(\widehat {ABb}\). Chứng minh \(Ax\parallel By.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Căn phòng của bác An có một cửa lớn hình chữ nhật và một cửa sổ hình vuông với kích thước như hình bên. Bác cần sơn các bức tường xung quanh và trần của căn phòng này (không sơn cửa). Biết rằng, để sơn mỗi mét vuông cần phải tốn \(250{\rm{ }}000\) đồng.

(1,0 điểm) Căn phòng của bác An có một cửa lớn hình chữ nhật và một cửa sổ hình vuông với kích thước như hình bên. Bác cần sơn các bức tường xung quanh và trần của căn phòng này (không sơn cửa). Biết rằng, để sơn mỗi mét vuông cần phải tốn   250 000   đồng.    Tính diện tích cần sơn của căn phòng và số tiền phải trả để sơn được căn phòng đó. (ảnh 1)

Tính diện tích cần sơn của căn phòng và số tiền phải trả để sơn được căn phòng đó.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack