2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 10
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 10

A
Admin
ToánLớp 78 lượt thi
18 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là

\[\mathbb{R}\]

\(\mathbb{Q}\)

\(\mathbb{Z}\)

\(\mathbb{N}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ?

\(\frac{6}{0}\)

\( - 2\frac{1}{3}\)

2,75

\(\frac{6}{{11}}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hữu tỉ nào sau đây là số hữu tỉ dương?

0

\(\frac{{53}}{{ - 2}}\)

\(\frac{{ - 3}}{{29}}\)

\(\frac{{ - 10}}{{ - 3}}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trục số nào dưới đây biểu diễn đúng số hữu tỉ \(\frac{{ - 5}}{6}\)?

Trục số nào dưới đây biểu diễn đúng số hữu tỉ  − 5/ 6 ? (ảnh 1)

Trục số nào dưới đây biểu diễn đúng số hữu tỉ  − 5/ 6 ? (ảnh 2)

Trục số nào dưới đây biểu diễn đúng số hữu tỉ  − 5/ 6 ? (ảnh 3)

Trục số nào dưới đây biểu diễn đúng số hữu tỉ  − 5/ 6 ? (ảnh 4)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng?

\( - 0,25 = \frac{{ - 5}}{4}\)

\( - 0,25 < \frac{{ - 5}}{4}\)

\( - 0,25 > \frac{{ - 5}}{4}\)

\( - 0,25 \le \frac{{ - 5}}{4}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \({2022^{10}}.{\left( {\frac{1}{{2022}}} \right)^{10}}\) bằng

1

2022

\(\frac{1}{{2022}}\)

\(\frac{1}{{4044}}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình hộp chữ nhật có số cạnh là

8

12

9

6.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đường chéo của hình lập phương là

4

6

8

12.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là

Hình bình hành

Hình thoi

Hình chữ nhật

Hình vuông.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình vẽ. Khi đó diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó bằng:

Hình lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình vẽ. Khi đó diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó bằng:  (ảnh 1)

\[945\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\]

\[67,5\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\]

\[472,5\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\]

\(135\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bên. Góc kề bù với \(\widehat {pMq}\) là

Cho hình bên. Góc kề bù với  ˆ p M q  là (ảnh 1)

\(\widehat {pMm}\)

\(\widehat {pMn}\)

\(\widehat {mMr}\)

\(\widehat {qMm}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\widehat {xOy} = 100^\circ \) và \(Ok\)là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\). Khi đó số đo của \(\widehat {kOy}\) bằng

\(80^\circ \)

\(50^\circ \)

\(100^\circ \)

\(40^\circ \).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

(a) \(\frac{7}{4} - \frac{3}{4}:\frac{{12}}{{21}}\)

(b) \(\frac{{ - 9}}{8}.{\left( {\frac{2}{3}} \right)^3} + \frac{{ - 4}}{9}\)

(c) \(\frac{1}{6}.\frac{4}{9} - \frac{{13}}{9}.\frac{1}{6} + \frac{1}{6}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[x\], biết:

(a) \(2x - \frac{5}{6} = - \frac{7}{8}\)

(b) \({\left( {x:\frac{2}{3} + \frac{4}{5}} \right)^2} = \frac{4}{{25}}\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang cân với các kích thước như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó.

Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang cân với các kích thước như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó.  (ảnh 1)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một căn phòng có chiều dài \(4,5\,\,{\rm{m}}\), chiều rộng \(4\,\,{\rm{m}}\) và chiều cao \[3,5\,\,{\rm{m}}\].

(a) Tính diện tích xung quanh và thể tích khoảng không gian bên trong căn phòng.

(b) Người ta dự định dùng giấy dán tường dán kín bốn bức tường của căn phòng. Mỗi tờ giấy dán tường có diện tích \(16,5\,\,{m^2}\). Coi các mạch ghép là không đáng kể, hỏi người ta cần mua ít nhất bao nhiêu tờ giấy dán tường? (Biết rằng diện tích cửa phòng là \(1,2\,\,{m^2}\)).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên. Biết rằng \(\widehat {yMz} = 20^\circ \), \(\widehat {xMt} = 80^\circ \).

Cho hình vẽ bên. Biết rằng  ˆ y M z = 20 ∘ ,  ˆ x M t = 80 ∘ .    (a) Tìm góc đối đỉnh với  ˆ x M t  và tính số đo của góc đó.  (b) Tính số đo của  ˆ y M t . (ảnh 1)

(a) Tìm góc đối đỉnh với \(\widehat {xMt}\) và tính số đo của góc đó.

(b) Tính số đo của \(\widehat {yMt}\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhân dịp khai trương chi nhánh mới, cửa hàng giảm giá \[10\% \] khi mua một chiếc vali bất kì tại chi nhánh mới. Bác Bình mua 3 chiếc vali Samsonite với giá niêm yết cho một chiếc vali là 5 200 000 đồng. Với các hóa đơn trên 10 000 000 đồng, chi nhánh mới giảm thêm \[4\% \] trên tổng giá trị hóa đơn. Hỏi bác Bình phải thanh toán cho cửa hàng bao nhiêu tiền?

google is broken 

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack