2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 7
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 7

A
Admin
ToánLớp 77 lượt thi
18 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số sau: \( - \frac{3}{2};1\frac{2}{7};\frac{0}{7};\frac{7}{0};\frac{{ - 2}}{{ - 5}}\). Các số hữu tỉ là

\( - \frac{3}{2};\frac{0}{7};\frac{7}{0};\frac{{ - 2}}{{ - 5}}\)

\(1\frac{2}{7};\frac{0}{7};\frac{7}{0};\frac{{ - 2}}{{ - 5}}\)

\( - \frac{3}{2};1\frac{2}{7};\frac{7}{0};\frac{{ - 2}}{{ - 5}}\)

\( - \frac{3}{2};1\frac{2}{7};\frac{0}{7};\frac{{ - 2}}{{ - 5}}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của \( - 1\frac{2}{5}\) là

\( - 1\frac{2}{5}\)

\(1\frac{2}{5}\)

\(1\frac{5}{2}\)

\( - 1\frac{5}{2}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa: \[\frac{{ - 1}}{3}\] và \[\frac{2}{3}\]?

\( - \frac{4}{9}\)

\[ - \frac{2}{9}\]

\[\frac{2}{9}\]

\[\frac{4}{9}\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số hữu tỉ: \[0,75; - 1\frac{1}{2}; - 5;\frac{4}{5}\] . Số bé nhất là:

121

\[0,75\]

\[\frac{4}{5}\]

\[ - 5\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các điểm \(A,B,C,D\) được biểu diễn trên trục số sau, điểm biểu diễn số nguyên nhỏ hơn \(0\) là

Trong các điểm  A , B , C , D  được biểu diễn trên trục số sau, điểm biểu diễn số nguyên nhỏ hơn  0  là (ảnh 1)

Điểm \(A,\,\,B\) và \(C\)

Chỉ có điểm \(B\)

Chỉ có điểm \(C\)

Điểm \(B\) và \(C\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các câu sau, câu nào sai?

\({\left( {\frac{1}{2}} \right)^7}.{\left( {\frac{1}{9}} \right)^7} = {\left( {\frac{1}{{18}}} \right)^7}\)

\({\left( {2,5} \right)^7}:\,{\left( {\frac{5}{2}} \right)^3} = {\left( {2,5} \right)^4}\)

\({\left( {0,75} \right)^4}.{\left( {\frac{1}{9}} \right)^3} = {\left( {\frac{1}{{12}}} \right)^7}\)

\({\left( {\frac{3}{2}} \right)^4}.{\left( {1,5} \right)^3} = {\left( {\frac{3}{2}} \right)^7}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng về hình hộp chữ nhật?

Có 2 đường chéo

Có các mặt bên là hình chữ nhật bằng nhau

Có 6 mặt, 8 cạnh và 12 đỉnh

Có các cạnh bằng nhau.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH (hình vẽ).

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH (hình vẽ).Biết  A B = 2 c m ,  B C = 5 c m ,  A E = 4 c m .  Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Biết \[AB = 2{\rm{ cm}}\], \(BC = 5\,{\rm{cm}}\), \(AE = 4\,\,{\rm{cm}}\).

Khẳng định nào sau đây là đúng?

\[EF = 2{\rm{ cm}}\]

\(HG = 4\,\,{\rm{cm}}\)

\(GC = 5\,\,{\rm{cm}}\)

\(HE = 2\,\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng

Song song và không bằng nhau

Cắt nhau

Vuông góc với nhau

Song song và bằng nhau.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tấm bìa như hình bên có thể tạo lập được hình lăng trụ đứng. Chiều cao của hình lăng trụ đó là:

\(6\,\,{\rm{cm}}\)

\(7\,\,{\rm{cm}}\)

\(8\,\,{\rm{cm}}\)

\(11\,\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau

Hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia được gọi là hai góc đối đỉnh

Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm tạo thành hai cặp góc đối đỉnh

Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát hình vẽ bên và chọn khẳng định sai:

Tia \[Ou\] là tia phân giác của \[\widehat {mOn}\,\]

Tia \[Ou\] là tia phân giác của \[\widehat {xOy}\,\]

Tia \[Oy\] là tia phân giác của \[\widehat {nOz}\,\]

Tia \[On\] là tia phân giác của \[\widehat {mOz}\,\].

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

(a) \[\frac{5}{7} - \frac{4}{7}.\frac{1}{6}\]

(b) \(\frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{4}{{37}} + \frac{{17}}{{12}} - \frac{{41}}{{37}}\)

(c) \(\frac{{ - 11}}{{24}}:\frac{{17}}{{23}} - \frac{{11}}{{24}}:\frac{{17}}{{11}} - \frac{1}{{12}}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

(a) \(\frac{1}{2} - 3x = \frac{{ - 2}}{5}\)

(b) \({\left( {x - \frac{1}{3}} \right)^2} = 4\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành có hai cạnh là \({\rm{3}}\,\,{\rm{cm}}\) và \({\rm{6}}\,\,{\rm{cm}}\); đường cao tương ứng với cạnh \({\rm{6}}\,\,{\rm{cm}}\) là \({\rm{4}}\,\,{\rm{cm}}\), chiều cao hình lăng trụ đứng là \({\rm{5}}\,\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là \(5,5\,\,{\rm{m}}\), chiều rộng là \(3,8\,\,{\rm{m}}\), chiều cao là \(3\,\,{\rm{m}}\).

(a) Tính thể tích không gian bên trong căn phòng.

(b) Người ta muốn sơn phía bên trong bốn bức tường và cả cần nhà của căn phòng. Trên bốn bức tường có các cửa dạng hình chữ nhật, trong đó có hai cửa ra vào, mỗi cửa có chiều rộng \[1,5\,\,{\rm{m}}\], chiều dài \(2,5\,\,{\rm{m}}\) và 4 cửa sổ, mỗi cửa sổ có chiều dài \(1,2\,\,{\rm{m}}\), chiều rộng \(1\,\,{\rm{m}}\). Giá tiền sơn mỗi mét vuông (bao gồm tiền công và nguyên vật liệu) là 45 000 đồng. Tính số tiền mà người đó phải trả.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên. Biết \(\widehat {xOz} = 97^\circ ,\widehat {tOu} = 82^\circ \) và tia \(Oz\) là tia phân giác của góc \(\widehat {tOu}\).

Cho hình vẽ bên. Biết  ˆ x O z = 97 ∘ , ˆ t O u = 82 ∘  và tia  O z  là tia phân giác của góc  ˆ t O u .    (a) Vẽ lại hình và kể tên các cặp góc kề bù (không tính góc bẹt) có trong hình vẽ.  (b) Tính số đo của góc  ˆ t O z , ˆ t O y . (ảnh 1)

(a) Vẽ lại hình và kể tên các cặp góc kề bù (không tính góc bẹt) có trong hình vẽ.

(b) Tính số đo của góc \(\widehat {tOz},\,\,\widehat {tOy}\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chị Hương đến cửa hàng điện tử để mua một chiếc điện thoại. Chị đã thanh toán trước \[40\% \] tổng số tiền, phần còn lại chị được trả góp theo từng tháng trong vòng một năm. Hỏi chị Hương đã mua chiếc điện thoại với số tiền là bao nhiêu? Biết mỗi tháng chị phải trả góp 700 nghìn đồng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack