2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 79 lượt thi
14 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của số hữu tỉ \( - 0,125\) là

\(\frac{1}{{ - 0,125}}\)

\(\frac{1}{{0,125}}\)

\(\frac{1}{8}\)

\(\frac{{ - 1}}{8}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách biểu diễn số \(\frac{{ - 2}}{5}\) trên trục số nào dưới đây là đúng?

Cách biểu diễn số  − 2 /5  trên trục số nào dưới đây là đúng? (ảnh 2)

Cách biểu diễn số  − 2 /5  trên trục số nào dưới đây là đúng? (ảnh 3)

Cách biểu diễn số  − 2 /5  trên trục số nào dưới đây là đúng? (ảnh 4)

Cách biểu diễn số  − 2 /5  trên trục số nào dưới đây là đúng? (ảnh 5).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \(x\) trong phép tính \(\frac{1}{4} - x = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^2}\) bằng

\(\frac{{ - 7}}{{36}}\)

\(\frac{7}{{36}}\)

\(\frac{{ - 5}}{{12}}\)

\(\frac{5}{{12}}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số sau \( - 3;\,\,\frac{4}{{11}};\,\,3,16;\,\,\sqrt {14} \), số vô tỉ là

\( - 3\)

\(\frac{4}{{11}}\)

\(3,16\)

\(\sqrt {14} \).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số cạnh của hình lăng trụ đứng tam giác là

12

10

9

8.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài là \(a\), chiều rộng là \(b\), chiều cao là \(h\) (\(a,\,\,b,\,\,h\) cùng đơn vị đo) là

\({S_{xq}} = 2\,\,.\,\,\left( {a + b} \right)\,\,.\,\,h\)

\({S_{xq}} = 2\,\,.\,\,\left( {a + h} \right)\,\,.\,\,b\)

\({S_{xq}} = 2\,\,.\,\,\left( {a + b + h} \right)\)

\({S_{xq}} = \left( {a + b} \right)\,\,.\,\,h\) .

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ. Thể tích của hình lăng trụ đứng \(SQR.UTX\) là:

Cho hình vẽ. Thể tích của hình lăng trụ đứng  S Q R . U T X  là: (ảnh 1)

70 cm3

35 cm3

35 cm2

70 cm2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cặp góc đối đỉnh trong hình bên là

\({\widehat O_1}\) và \({\widehat O_3}\); \({\widehat O_2}\) và \({\widehat O_3}\)

\({\widehat O_1}\) và \({\widehat O_2}\); \({\widehat O_3}\) và \({\widehat O_4}\)

\({\widehat O_2}\) và \({\widehat O_3}\); \({\widehat O_2}\) và \({\widehat O_4}\)

\({\widehat O_1}\) và \({\widehat O_3}\); \({\widehat O_2}\) và \({\widehat O_4}\).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)

(a) \(\frac{{ - 2}}{3}\,\,.\,\,2 + \frac{4}{5}:3\)

(b) \({\left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right)^5}:{\left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right)^4} + \frac{{{2^{15}}\,\,.\,\,{3^{22}}}}{{{8^5}\,\,.\,\,{9^{10}}}}\).

2. Tìm \(x\), biết:

(a) \({3^3} - 0,5x = 26,75\)

(b) \(\left| {x - \frac{1}{3}} \right| \cdot 2 - 2\frac{1}{9} = - {\left( { - \frac{1}{3}} \right)^2}\) .

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: \[\frac{{22}}{5};\,\,\frac{{16}}{3};\,\,\,\frac{{47}}{2};\,\,\frac{{35}}{{12}}\].

(b) Tính: \(\sqrt {{{12}^2}} ;\,\,\sqrt {64} ;\,\,\sqrt {{{\left( { - 14} \right)}^2}} \).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cô Phương kinh doanh hoa quả nhập khẩu. Trong lần nhập hàng vừa qua, cô đã bỏ ra 80 triệu đồng để nhập lô hàng mới. Do quá trình vận chuyển không đảm bảo nên \(\frac{1}{4}\) số hàng nhập về không đảm bảo chất lượng. Cô Phương đã bán số hàng không đảm bảo chất lượng đảm bảo chất lượng đó thấp hơn 15% giá nhập vào còn số lượng hàng còn lại cao hơn 30% so với giá nhập vào. Hỏi cả lô hàng mới của cô Phương lãi bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi cạnh bằng 5 dm và diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là 240 dm2. Tính chiều cao của hình lăng trụ.

(b) Một hồ bơi có dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: chiều dài 12 m, chiều rộng 8 m và chiều sâu 3 m. Người ta lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh), biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50 cm. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên.

Cho hình vẽ bên. (a) Kể tên các góc kề bù với  ˆ a O c .  (b) Tính số đo các góc  ˆ a O d , ˆ b O c , ˆ b O d . (ảnh 1)

(a) Kể tên các góc kề bù với \(\widehat {aOc}\).

(b) Tính số đo các góc \(\widehat {aOd},\,\,\widehat {bOc},\,\,\widehat {bOd}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x,\,\,y\) biết:

\({\left( {2x + 1} \right)^2} + \left| {\frac{1}{2}y - 3} \right| = 0\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack