2048.vn

Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 78 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{1}{3}\) là

\(\frac{2}{4}.\)

\(\frac{6}{{18}}.\)

\(\frac{2}{9}.\)

\(\frac{{ - 3}}{9}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \({\left( { - 5} \right)^7}:{\left( { - 5} \right)^2}\) là

\({5^5}.\)

\({\left( { - 5} \right)^9}.\)

\({1^5}.\)

\({\left( { - 5} \right)^5}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số sau, số nào là số vô tỉ?

\(\frac{3}{5}.\)

\(\sqrt {\frac{{16}}{{25}}} .\)

\(0.\)

\(\pi .\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị tuyệt đối của \( - \sqrt 3 \) là

\(\sqrt 3 .\)

\( - \sqrt 3 \).

\(\frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)

\( - \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(\sqrt {0,04} = 0,16.\)

\(\sqrt {0,04} = - 0,16.\)

\(\sqrt {0,04} = - 0,2.\)

\(\sqrt {0,04} = 0,2.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là

Các hình bình hành.

Các hình chữ nhật.

Các hình vuông.

Các hình thang cân.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(BB' = 7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(A'D' = 7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(CC' = 7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(D'C' = 7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(AC' = 7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh định lí là

dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận.

dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.

dùng hình vẽ và đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận.

dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ. Số đo của góc \(\widehat {DCB}\) trong hình vẽ bên là

Cho hình vẽ. Số đo của góc   ˆ D C B   trong hình vẽ bên là (ảnh 1)

\(40^\circ .\)

\(50^\circ .\)

\(90^\circ .\)

\(130^\circ \).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?

Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).

Quốc tịch của các học sinh trong trường quốc tế.

Chiều cao của các bạn lớp 7A (đơn vị tính là mét).

Số học sinh đạt loại giỏi môn Toán (đơn vị tính là học sinh).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát về địa điểm du lịch yêu thích của một nhóm học sinh lớp 7A tại một trường THCS thu được dữ liệu được cho trong bảng sau:

Địa điểm du lịch có nhiều học sinh yêu thích nhất là

SaPa.

Đà Nẵng.

Đà Lạt.

Vũng Tàu.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn tổng doanh thu của ngành công nghiệp ICT ở Việt Nam.

Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn tổng doanh thu của ngành công nghiệp ICT ở Việt Nam.Em hãy cho biết tổng doanh thu của ngành công nghiệp ICT ở Việt Nam vào năm 2019 đạt bao nhiêu triệu USD? (ảnh 1)

Em hãy cho biết tổng doanh thu của ngành công nghiệp ICT ở Việt Nam vào năm 2019 đạt bao nhiêu triệu USD?

\(3,038.\)

\(3,779.\)

\(4,447.\)

\(4,932.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai

Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).

Bạn An đọc một cuốn sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất đọc được \(\frac{1}{6}\) quyển sách, ngày thứ hai đọc được \(\frac{1}{4}\) quyển sách, ngày thứ ba đọc được \(\frac{1}{5}\) quyển sách.

a) Trong ba ngày đầu, An đọc được \(\frac{{37}}{{60}}\) quyển sách.

b) Ngày thứ tư An đọc được ít hơn \(\frac{1}{3}\) phần quyển sách.

c) Ngày thứ tư An đọc được nhiều trang sách nhất.

d) Hai ngày đầu An đọc được nhiều hơn hai ngày sau.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ dưới đây thể hiện các loại phương tiện di chuyển của \(600\) học sinh tại một trường THCS như sau:

Biểu đồ dưới đây thể hiện các loại phương tiện di chuyển của   600   học sinh tại một trường THCS như sau:    a) Phương tiện được học sinh sử dụng nhiều nhất là xe điện.  b) Học sinh đi bộ đến trường chiếm   18 % .    c) Có   108   học sinh đi xe đạp đến trường.  d) Số học sinh đi xe điện, đi xe buýt và đi bộ đến trường lần lượt là   270   học sinh;   150   học sinh và   90   học sinh. (ảnh 1)

a) Phương tiện được học sinh sử dụng nhiều nhất là xe điện.

b) Học sinh đi bộ đến trường chiếm \(18\% .\)

c) Có \(108\) học sinh đi xe đạp đến trường.

d) Số học sinh đi xe điện, đi xe buýt và đi bộ đến trường lần lượt là \(270\) học sinh; \(150\) học sinh và \(90\) học sinh.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Khi làm tròn số \(a = 2,34682\) với độ chính xác \(0,005\) thì ta được kết quả bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \(x,\)biết \(x > 0\) và \(\left| {x + 0,5} \right| - \frac{3}{4} = \frac{5}{2}\) (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông và thể tích là \(150{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\). Chiều cao của hình hộp bằng \(6{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Hỏi chu vi đáy của hình hộp chữ nhật đó bằng bao nhiêu centimet?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau, biết \(a\parallel n\parallel b\). Hỏi số đo góc \(x\) bằng bao nhiêu độ?

Một hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông và thể tích là   150 c m 3  . Chiều cao của hình hộp bằng   6 c m .   Hỏi chu vi đáy của hình hộp chữ nhật đó bằng bao nhiêu centimet? (ảnh 1)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

(1,0 điểm) Thực hiện phép tính:

a) \(16\frac{1}{4}:\frac{5}{3} - 6\frac{1}{4}:\frac{5}{3} + {2^2}.\)

b) \(\frac{1}{{15}}:{\left( { - \frac{2}{3}} \right)^2} + \frac{2}{{15}}.\sqrt {\frac{{81}}{{16}}} - {\left( {2025} \right)^0}\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Cho hình vẽ bên, biết rằng \(Ay\) là phân giác của \(\widehat {xAC}.\)

(1,0 điểm) Cho hình vẽ bên, biết rằng   A y   là phân giác của   ˆ x A C .      a) Chứng minh rằng   A y ∥ B C  .  b) Kẻ tia   A z   là tia phân giác của   ˆ B A C  . Chứng minh rằng   A z ⊥ A y . (ảnh 1)

a) Chứng minh rằng \(Ay\parallel BC\).

b) Kẻ tia \(Az\) là tia phân giác của \(\widehat {BAC}\). Chứng minh rằng \(Az \bot Ay.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Một xe container có thùng hàng dạng hình hộp chữ nhật, kích thước lòng trong thùng hàng dài \(5,8{\rm{ m,}}\) rộng \(3,2{\rm{ m,}}\) cao \(2{\rm{ m}}{\rm{.}}\) Người ta xếp vào thùng container những thùng hàng có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài \(50{\rm{ cm,}}\) chiều rộng \({\rm{40 cm,}}\) chiều cao\(20{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Biết rằng cứ 10 thùng hàng thì xe container nhận được \(5{\rm{ }}000\) đồng tiền công. Tính số thùng hàng có thể chở và tiền công mà xe container nhận được.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack