vietjack.com

Bộ 4 Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 4)
Quiz

Bộ 4 Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 4)

A
Admin
41 câu hỏiToánLớp 10
41 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Nếu a < b thì a2=b2

B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3

C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.

D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60o thì tam giác đó là đều.

 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho 2 vectơ đơn vị a.b thỏa mãn a+b=2. Hãy xác định 3a-4b.2a+5b

A. 5

B. -3

C. -5

D. -7

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”

A. Mọi động vật đều không di chuyển.

B. Mọi động vật đều đứng yên.

C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.

D. Có ít nhất một động vật di chuyển.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 1x-1

A. (2; 1)

B. (1; 1)

C. (2; 0)

D. (0; -1)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ a,b thỏa mãn a=1b=1 và hai vectơ u=25a-3bv=a+b vuông góc với nhau. Xác định góc α giữa hai vectơ 

A. α=900

B. α=1800

C. α=600

D. α=450

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hàm số y = (2m + 1)x + m - 3 đồng biến trên R

A. m>12

B. m<12

C. m<-12

D. m>-12

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho A = [–3;2). Tập hợp CRA là:

A. -;-3

B. 3;+

C. [2;+)

D. -;-3[2;+)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa mãn 4AM=AB+AC+AD. Khi đó điểm M là

A. trung điểm AC

B. điểm C

C. trung điểm AB

D. trung điểm AD

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = (m2-3)x + 2m - 3 song song với đường thẳng y = x + 1.

A. m = 2

B. m = -1

C. m = -2

D. m = 1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng:

A. {0}.

B. {0;1}.

C. {1;2}.

D. {1;5}

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho u=3;-2, v=1;6. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. u, va = (-4;4) ngược hướng

B. u, v cùng phương

C. u-v và b = (6;-24) cùng hướng

D. 2u+v, v cùng phương

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số f(x) = -2x3+3x và g(x) = x2017+3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số lẻ.

B. f(x) là hàm số chẵn; g(x) là hàm số chẵn.

C. Cả f(x) và g(x) đều là hàm số không chẵn, không lẻ.

D. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số không chẵn, không lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho A = (–;–2]; B = [3;+) và C = (0;4). Khi đó tập (AB)C là:

A. [3;4]

B. (-;-2]3;+

C. [3;4]

D. (-;-2)[3;+)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có đường cao BH (H ở trên cạnh AC). Câu nào sau đây đúng

A. BA.CA=BH.CH

B. BA.CA=AH.CH

C. BA.CA=AH.AC

D. BA.CA=HC.AC

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M(1;4) và song song với đường thẳng y = 2x + 1.

Tính tổng S = a + b

A. 4

B. 2

C. 0

D. – 4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho A(-1;1); B(1;3) và C(1; -1). Khẳng định nào sau đây đúng.

A. AB=4;2, BC=2;-4

B. ABBC

C. Tam giác ABC vuông tại A

D. Tam giác ABC vuông tại C

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm M (-1; 3) và N(1; 2). Tính tổng S = a + b.

A. S=-12

B. S=3

C. S=2

D. S=52

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định của hàm số y = x+2-x+3

A. D=(-3;+)

B. D=[-2;+)

C. D=R

D. D = (-3;-2)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức P = sin40o. cos146o+ sin40o.cos34o

A. P = -1

B. P = 0

C. P = 1

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a(1;-4), b(-k;-2). Tìm k để a.b=4

A. k = 0

B. k = 6

C. k = 4

D. k = -2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho biết cosα=-23. Tính tanα biết tanα > 0

A. 54

B. -52

C. 52

D. -52

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x-m+1+2x-x+2m xác định trên khoảng (-1; 3)

A. Không có giá trị m thỏa mãn

B. m2

C. m3

D. m1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm A(1; 2) và B(4; 6). Tính khoảng cách giữa hai điểm đó.

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho OM-2;-1, ON3;-1. Tính góc của OM,ON

A. 1350

B. 450

C. 900

D. 600

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y = m2x  + 2 cắt đường thẳng y = 4x + 3.

A. m=±2

B. m±2

C. m2

D. m-2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tìm phương trình đường thẳng d: y = ax + b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I(2;3) và tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác vuông cân.

A. y = x + 5

B. y = - x + 5

C. y = - x - 5

D. y = x – 5

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AB+AC=BC

B. MP+NM=NP

C. CA+BA=CB

D. AA+BB=AB

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác MNP có M(1;-1), N(5;-3) và P thuộc trục Oy, trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox.Toạ độ của điểm P là

A. (0;4).

B. (2;0).

C. (2;4).

D. (0;2).

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C, AB = 2. Tính độ dài của AB+AC

A. AB+AC=5

B. AB+AC=25

C. AB+AC=3

D. AB+AC=23

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho A (1;2); B (-2;6). Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A; B; M thẳng hàng thì tọa độ điểm M là:

A. (0;10)

B. (0;-10)

C. (10;0)

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình |2x-5| + |2x2-7x+5| bằng

A. 6

B. 52

C. 72

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Phương trình x+12 - 3|x+1| + 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho A(2;5); B(1;3) và C(5;-1). Tìm tọa độ điểm K sao cho AK=3BC+2CK

A. (-4;-4)

B. (-4;5)

C. (5;-4)

 

D. ( -5; -4)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Phương trình x2 - mx + 1 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi:

A. m < -2

B. m > 2

C. m -2

D.  0

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x2 - 2(m+1)x + 3m - 5 = 0 có một nghiệm gấp ba nghiệm còn lại.

A. m = 3

B. m = 7

C. m = 3; m = 7

D. 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = x2 - 6x + 1. Khi đó:

A. f(x) tăng trê khoảng (-;3) và giảm trên khoảng (3;+).

B. f(x) giảm trên khoảng (-;3) và tăng trên khoảng (3;+).

C. f(x) luôn tăng.

D. f(x) luôn giảm

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình (m2-1)x = m-1 có nghiệm đúng với mọi x thuộc R.

A. m = 1

B. m ± 1

C. m = -1

D. m = 0

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho parabol (P): y = -3x2 - 6x + 1. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:

A. có đỉnh I(1; 2).

B. (P) có trục đối xứng x= 1.

C. cắt trục tung tại điểm A(0;-1).

D. cả A, B, C, đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho Parabol (P): y = x24 và đường thẳng y = 2x - 1. Khi đó:

A. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt

B. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất (2;2)

C. Parabol không cắt đường thẳng

D. Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là (-1; 4)

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình x2-2x=2x-x2 là:

A. S = {0}

B. S =

C. S = {0;2}

D. S = {2}

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Bảng biến thiên của hàm số y = 3x2 - 2x + 53 là:

A.

B.

C.

D. 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack