vietjack.com

Bộ 4 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 12 (có đáp án - Đề 2)
Quiz

Bộ 4 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 12 (có đáp án - Đề 2)

A
Admin
40 câu hỏiCông nghệLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Theo trị số có loại điện trở:

A. Điện trở cố định

B. Điện trở biến đổi

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

2. Nhiều lựa chọn

Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số dương tức là:

A. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng

B. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

3. Nhiều lựa chọn

Đâu là kí hiệu của điện trở biến đổi theo điện áp?

AĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

BĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

CĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

D. Đáp án khác

4. Nhiều lựa chọn

Tụ điện cho dòng điện nào đi qua?

A. Cho dòng điện một chiều đi qua

B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua

C. Cho cả dòng điện một chiều và xoay chiều đi qua

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

5. Nhiều lựa chọn

Có những loại tụ nào?

A. Tụ xoay

B. Tụ giấy

C. Tụ hóa

D. Cả 3 đáp án trên

6. Nhiều lựa chọn

Đâu là kí hiệu của tụ cố định?

AĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

BĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

CĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

DĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

7. Nhiều lựa chọn

Dung kháng của tụ điện:

A. c

B. Biểu hiện sự cản trở của điện trở đối với dòng điện qua nó

C. Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện qua nó

D. Cả 3 đáp án trên

8. Nhiều lựa chọn

Đâu là kinh kiện tích cực?

A. Điôt

B. Tranzito

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

9. Nhiều lựa chọn

Có mấy cách phân loại điện trở:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

10. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng về công dụng của điện trở:

A. Hạn chế dòng điện

B. Điều chỉnh dòng điện

C. Phân chia điện áp

D. Cả 3 đáp án trên

11. Nhiều lựa chọn

IC được chế tạo từ:

A. Các chất bán dẫn loại P

B. Các chất bán dẫn loại N

C. Các chất bán dẫn loại P và loại N

D. Đáp án khác

12. Nhiều lựa chọn

Linh kiện nào sau đây là linh kiện bán dẫn?

A. Tirixto

B. Triac

C. Điac

D. Cả 3 đáp án trên

13. Nhiều lựa chọn

Điôt có mấy điện cực?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

14. Nhiều lựa chọn

Theo chức năng, người ta chia điôt làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

15. Nhiều lựa chọn

Điôt tiếp mặt là điôt có:

A. Tiếp giáp P – N là một điểm nhỏ

B. Tiếp giáp P – N có diện tích lớn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

16. Nhiều lựa chọn

Tranzito có mấy dây dẫn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

17. Nhiều lựa chọn

Tranzito là linh kiện bán dẫn có:

A. 1 tiếp giáp P – N

B. 2 tiếp giáp P – N

C. 3 tiếp giáp P – N

D. 4 tiếp giáp P – N

18. Nhiều lựa chọn

Trị số điện cảm cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của:

A. Tụ điện

B. Cuộn cảm

C. Điện trở

D. Cả 3 đáp án trên

19. Nhiều lựa chọn

Theo cấu tạo, có Tranzito loại:

A. NPN

B. PNN

C. NPP

D. cả 3 đáp án trên

20. Nhiều lựa chọn

IC được chế tạo từ:

A. Các chất bán dẫn loại P

B. Các chất bán dẫn loại N

C. Các chất bán dẫn loại P và loại N

D. Đáp án khác

21. Nhiều lựa chọn

Đâu là Tranzito NPN?

AĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

BĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

CĐề kiểm tra 45 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

D. Đáp án khác

22. Nhiều lựa chọn

Theo công suất có loại điện trở:

A. Điện trở công suất nhỏ

B. Điện trở công suất lớn

C. Điện trở công suất vừa

D. Cả 3 đáp án trên

23. Nhiều lựa chọn

Trong mạch nguồn một chiều, điện áp ra sau khối nào là điện áp một chiều

A. Biến áp nguồn

B. Mạch chỉnh lưu

C. Mạch lọc

D. Cả 3 đáp án trên

24. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng nhất

A. Biến áp nguồn dùng biến áp

B. Mạch chỉnh lưu dùng điôt

C. Mạch lọc dùng tụ hóa

D. Cả 3 đáp án đều đúng

25. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai:

A. Mạch chỉnh lưu dùng một điôt có độ gợn sóng lớn, tần số 50 Hz, lọc và san bằng độ gợn sóng khó khăn, kém hiệu quả.

B. Mạch chỉnh lưu dùng hai điôt có độ gợn sóng nhỏ, tần số 100 Hz, dễ lọc.

C. Mạch chỉnh lưu cầu có độ gợn sóng nhỏ, tần số 100 Hz

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

26. Nhiều lựa chọn

Chức năng của mạch khuếch đại là:

A. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp

B. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt dòng điện

C. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt công suất

D. Cả 3 đáp án trên

27. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng

A. Mạch khuếch đại có thể dùng tranzito

B. Mạch khuếch đại có thể dùng IC

C. Mạch khuếch đại dùng cả tranzito và IC

D. Mạch khuếch đại có thể dùng tranzito hoặc IC

28. Nhiều lựa chọn

Tìm phát biểu đúng: Trên kí hiệu của IC khuếch đại thuật toán

A. Ở đầu vào đảo kí hiệu dấu “-”

B. Ở đầu vào không đảo kí hiệu dấu “-”

C. Ở đầu vào không đảo kí hiệu “+”

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

29. Nhiều lựa chọn

Mạch lắp ráp phải đảm bảo nguyên tắc:

A. Linh kiện bố trí khoa học và hợp lí.

B. Vẽ đường dây dẫn điện để nối các linh kiện theo sơ đồ nguyên lí.

C. Dây dẫn không chồng chéo và ngắn nhất.

D. Cả 3 đáp án trên.

30. Nhiều lựa chọn

Trong thiết kế mạch nguồn một chiều, người ta thường chọn mạch chỉnh lưu:

A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt.

B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt.

C. Mạch chỉnh lưu cầu.

D. Mạch chỉnh lưu bất kì.

31. Nhiều lựa chọn

Trong chương trình Công nghệ 12, mạch điện tử phân theo:

A. Theo chức năng và nhiệm vụ

B. Theo phương thức gia công, xử lí tín hiệu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

32. Nhiều lựa chọn

Theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử có loại:

A. Mạch tạo xung

B. Mạch nguồn chỉnh lưu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

33. Nhiều lựa chọn

Mạch chỉnh lưu dùng linh kiện nào để đổi điện xoay chiều thành một chiều?

A. Điôt điều khiển

B. Điôt tiếp mặt

C. Điôt tiếp điểm

D. Cả 3 đáp án trên

34. Nhiều lựa chọn

Mạch chỉnh lưu dùng một điôt là mạch:

A. Đơn giản

B. Phức tạp

C. Được dùng nhiều trong thực tế

D. Cả 3 đáp án trên

35. Nhiều lựa chọn

Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có dạng sóng:

A. Độ gợn sóng lớn

B. Độ gợn sóng nhỏ

C. Độ gợn sóng trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

36. Nhiều lựa chọn

Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt có tần số gợn sóng là:

A. 0 Hz

B. 50 Hz

C. 100 Hz

D. 150 Hz

37. Nhiều lựa chọn

Mạch chỉnh lưu cầu là mạch chỉnh lưu dùng mấy điôt?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

38. Nhiều lựa chọn

Trong sơ đồ khối của mạch nguồn một chiều có mấy khối?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

39. Nhiều lựa chọn

Trên mỗi tụ điện thường ghi số liệu kĩ thuật nào?

A. Điện áp định mức

B. Trị số điện dung

C. Cả a và B đều đúng

D. Đáp án khác

40. Nhiều lựa chọn

Đối với điện trở màu, vòng màu thứ ba chỉ:

A. Chữ số thứ ba

B. Những “số không”

C. Sai số

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

© All rights reserved VietJack