13 CÂU HỎI
Giống có vai trò quan trọng đối với
A. khối lượng sản phẩm thuỷ sản.
B. chất lượng môi trường nước nuôi.
C. chất lượng sản phẩm thuỷ sản.
D. các sinh vật phù du trong nước.
Thời gian thả cá của giai đoạn ương nuôi từ cá bột lên cá hương là bao lâu?
A. Sáng sớm
B. Chiều muộn
C. Sáng sớm hoặc chiều muộn
D. Giữa trưa
Thời gian bảo quản ngắn hạn là bao lâu?
A. Vài giờ
B. Một tháng
C. Ba tháng
D. Vài giờ đến một tháng
Loại thức ăn nào sau đây có thể sử dụng làm thức ăn nuôi thủy sản?
A. Cỏ
B. Cá tạp
C. Giun quế
D. Cỏ, cá tạp, giun quế
Yêu cầu về bảo quản chất bổ sung trong thức ăn thủy sản là
A. Bảo quản nơi khô, thoáng.
B. Tránh ánh sáng trực tiếp
C. Dán nhãn mác đầy đủ
D. Bảo quản nơi khô, thoáng; tránh sánh sáng trực tiếp; dãn nhãn mác đầy đủ
Nhược điểm khi sử dụng protein thực vật là:
A. Độ tiêu hóa thấp
B. Không cân đối về amino acid
C. Giảm khả năng kháng bệnh
D. Độ tiêu hóa thấp, không cân đối về amino acid, giảm khả năng kháng bệnh
Đối với lồng nuôi cá rô phi đặt trên hồ chứa, các cụm lồng nên cách nhau bao nhiêu mét?
A. Dưới 150 m
B. Trên 200 m
C. 150 m – 200 m
D. Dưới 200 m
Địa điểm nuôi thủy sản phải đảm bảo về
A. an toàn vệ sinh thực phẩm
B. an toàn lao động
C. vệ sinh môi trường
D. an toàn vệ sinh thực phẩm, an toàn lao động, vệ sinh môi trường.
Ưu điểm của công nghệ nuôi thủy sản tuần hoàn là
A. Năng suất cao
B. Áp dụng cho tất cả các loài nuôi
C. Chi phí đầu tư thấp
D. Năng suất cao, chi phí đầu tư thấp
Thời gian bảo quản thủy sản của phương pháp làm khô là bảo lâu?
A. Vài ngày
B. Vài tuần
C. Vài tháng
D. Từ 6 tháng đến 1 năm
Bệnh nào sau đây truyền từ cá sang người?
A. Bệnh sán lá gan
B. Bệnh sán lá ruột nhỏ
C. Bệnh sán lá phổi
D. Bệnh sán lá gan, sán lá ruột nhỏ
Đặc điểm của bệnh lồi mắt ở cá rô phi
A. Thân màu đỏ
B. Ăn nhiều
C. Bơi tách đàn
D. Thân màu đỏ, ăn nhiều, bơi tách đàn
Đặc điểm của bệnh lồi mắt ở cá rô phi
A. Thân màu đỏ
B. Ăn nhiều
C. Bơi tách đàn
D. Thân màu đỏ, ăn nhiều, bơi tách đàn