vietjack.com

Bộ  4 Đề kiểm tra học kì 1 Chuyên đề toán 11: Kiểm tra cuối kì có đáp án (Đề 3)
Quiz

Bộ 4 Đề kiểm tra học kì 1 Chuyên đề toán 11: Kiểm tra cuối kì có đáp án (Đề 3)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

B. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.

D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

2. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. Nếu aP và ba thì bP

B. Nếu APAb thì bP.

C. Nếu aP và ba thì bP

D. Nếu aPbP thì ba.

3. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số fx=3x+42x+1 tại x=-1 bằng

A. 15

B. -11

C. 119

D. 113

4. Nhiều lựa chọn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): y=3x4x3 tại điểm có hoành độ x0=0 

A. y=-12x

B. y=3x

C. y=0

D. y=3x-2

5. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SAABC SA=a6. Gọi M là trung điểm của BC, khi đó khoảng cách từ A đến đường thẳng SM bằng

A. a2

B. a3

C. a6

D. a11

6. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số un=nn2+1n. Khi đó limun bằng

A. 12

B. 0

C. 1

D. +

7. Nhiều lựa chọn

Giới hạn limx12x+1x1 bằng

A. +

B. –1.

C. -

D. 2.

8. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. Nếu có ma+nb+pc=0 và một trong ba số m, n, p khác 0 thì ba vectơ a, b,c đồng phẳng.

B. Ba tia Ox, Oy, Oz vuông góc với nhau từng đôi một thì ba tia đó không đồng phẳng.

C. Cho hai vectơ không cùng phương ab. Khi đó ba vectơ a,b ,c đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m, n sao cho c=ma+nb, ngoài ra cặp số m, n là duy nhất.

D. Ba vectơ  a,b ,c  đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó có giá thuộc một mặt phẳng.

9. Nhiều lựa chọn

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=2x33x2+5 tại điểm có hoành độ –2 là

A. 36. 

B. 12. 

C. –12. 

D. 38.

10. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau

A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia.

B. Nếu mặt phẳng P chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng Q thì PQ song song với nhau.

 

C. Nếu hai mặt phẳng P và Q song song với nhau thì mặt phẳng R đã cắt P đều phải cắt Q và các giao tuyến của chúng song song với nhau.

D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x23x3,x323,x=3 và các khẳng định

(I). fx liên tục tại x=3.

(II). fx gián đoạn tại  x=3 (III). fxliên tục trên .

Khẳng định đúng là

A. Chỉ (I) và (II). 

B. Chỉ (II) và (III).

C. Chỉ (I) và (III). 

D. Cả (I),(II) (III), đều đúng.

12. Nhiều lựa chọn

Giá trị của limn2+6nn bằng

A. 1. 

B. +

C. -

D. 3.

13. Nhiều lựa chọn

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S=t22t+3, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=2s  

A. 2m/s. 

B. 5m/s. 

C. 1m/s. 

D. 3m/s.

14. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC SAABC ABBC, gọi I là trung điểm BC. Góc giữa hai mặt phẳng SBC và (ABC) là góc nào sau đây?

A. SIA^

B. SBA^

C. SCA^

D. SCB^

15. Nhiều lựa chọn

Giá trị limx1x2+2x+12x3+2 bằng

A. +

B. -

C. 0. 

D. 12

16. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SAABCD. Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.

A. AKHK

B. HKAM

C. BDHK

D. AHSB

17. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tích vô hướng AB.A'D bằng

A. 4a2

B. 2a2

C. 0

D. a2

18. Nhiều lựa chọn

Xét hai khẳng định

(1)  Hàm số y=xx+1 liên tục tại x=0. 

(2)  Hàm số y=xx+1 có đạo hàm tại x=0.

Trong hai khẳng định trên

A. Cả hai đều đúng. 

B. Cả hai đều sai. 

C. Chỉ có (2) đúng. 

D. Chỉ có (1) đúng.

19. Nhiều lựa chọn

Vi phân của hàm số y=tanxx 

A. dy=2x4xxcos2xdx

B. dy=sin2x4xxcos2xdx

C.dy=2xsin2x4xxcos2xdx

D. dy=2xsin2x4xxcos2xdx

20. Nhiều lựa chọn

Giới hạn limx+x+a1x+a2...x+annx bằng

A. 

B. a1+a2+...+ann

C. a1+a2+...+an2n

D. +

© All rights reserved VietJack