vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 26)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 26)

A
Admin
49 câu hỏiToánLớp 9
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kết quả rút gọn của biểu thức .M=aa1a+1 

A.M=a+12

B.M=1a2

C.M=a12

D.M=a21

2. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của biểu thức 2x+5 

A.x52.

B.x<52.

C.x>5

D.x52

3. Nhiều lựa chọn

Số phần tử của tập hợp H=x*/x10là :

A.11

B.8

C.10

D.9

4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AD là tia phân giác của BAC(như hình dưới). Đẳng thức nào dưới đây là đúng

Media VietJack

A.BDBC=BACA

B.BDBA=CACD

C.BDCD=CABA

D.BDBA=CDCA

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax2a0Kết luận nào sau đây đúng?

A.Vi a<0 hàm s nghch biến khi x<0

B.Vi a>0 hàm s nghch biến khi  x<0

C.Vi a<0 hàm s nghch biến khi  x=0

D.Vi a>0 hàm s nghch biến khi  x>0

6. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất ?

A.y=5x

B.y=23x

C.y=x+1

D.y=x+2

7. Nhiều lựa chọn

Cho số thực a>0 .Căn bậc hai số học của a là :

A.a2

B.a

C.±a

D.a

8. Nhiều lựa chọn

Phương trình 12x=0có nghiệm là :

A.x=1

B.x=12

C.x=12

D.x=2

9. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính 7314:734bằng:

A.746

B.7414

C.7410

D.1

10. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến ?

A.y=23+2x

B.y=x+1

C.y=62x+1

D.y=2x+1

11. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC. Hệ thức nào sau đây chứng tỏ ΔABCvuông tại B

A.AC2=AB2+BC2

B.BC2=AB2AC2

C.BC2=AB2+AC2

D.AB2=AC2+BC2

12. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d và điểm O cách d một khoảng 5cm.Vẽ đường tròn tâm O đường kính 10cm .Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. d đi qua tâm O

B. d tiếp xúc vi đưng tròn (O)

C. d ct đưng tròn (O) ti hai đim phân bit

D. d không ct đưng tròn (O)

13. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình x5=3

A.x=11

B.x=8

C.x=4

D.x=14

14. Nhiều lựa chọn

Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón có đường sinh l và bán kính đáy r là :

A.Stp=2πr2l

B.Stp=πr2l

C.Stp=2πrl+πr2

D.Stp=πrl+πr2

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=2x+4.Giá trị của f1bằng:

A.2

B.7

C.1

D.6

16. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn O;5cmO';4cm.Biết OO'=10cm.Vị trí tương đối của hai đường tròn là :

A. Không ct nhau

B. Ct nhau

C. Tiếp xúc ngoài

D. Tiếp xúc trong

17. Nhiều lựa chọn

Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A.sin42°=tan48°

B.cos42°=cot48°

C.sin42°=cot48°

D.sin42°=cos48°

18. Nhiều lựa chọn

Trong một đường tròn, góc nội tiếp có số đo bằng 40°thì số đo cung bị chắn bởi góc đó bằng :

B.40°

C.90°

D.200

19. Nhiều lựa chọn

Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2x3y=5?

A.1;1

B.3;1

C.1;1

D.1;3

20. Nhiều lựa chọn

Số lỗi trong một bài văn của 20 học sinh được ghi lại trong bảng sau :

1   3   4   3  1   2   1   8   2    32   2    1   5   1   4   3  1   5  4

Mốt của dấu hiệu là :

A.5

B.20

C.1

D.8

21. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB=3cm,AC=4cm.Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là :

A.R=72cm

B.R=5cm

C.R=7cm

D.R=52cm

22. Nhiều lựa chọn

Giá trị của m để đường thẳng d:mxy+2m+4=0đi qua gốc tọa độ là

A.m=2

B.m=12

C.m=2

D.m=12

23. Nhiều lựa chọn

Các số thực x thỏa mãn 7x<14là:

A.0x28

8B.x28

C.0x<28

D.x<28

24. Nhiều lựa chọn

Điều kiện của m để đồ thị các hàm số y=m+1x+5y=3mx+2cắt nhau là :

A.m2

B.m3

C.m1

D.m1

25. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới, biết AH=4,CH=8,BH=y. Giá trị của y bằng:

Media VietJack

A.2

B.3

C.4

D.1

26. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp M=a,b,c,d. Số tập hợp con có 3 phần tử của tập hợp M là :

A.1

B.3

C.2

D.4

27. Nhiều lựa chọn

Rút gọn phân thức M=y2xx2x2y+y2x0;y0y2được kết quả là :

A.M=2x2+y

B.M=2xx2+y

C.M=x22+y

D.M=1x1y

28. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng số giao điểm của parabol P:y=2x2và đường thẳng d:y=x1là :

A.0

B.1

C.2

D.3

29. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABCAB=AC=15cm,BC=10cm.Phân giác trong của góc B cắt AC tại D. Đường vuông góc với BD tại B cắt đường thẳng AC tại E. Độ dài đoạn thẳng EC bằng:

A.30cm

B.20cm

C.40cm

D.25cm

30. Nhiều lựa chọn

Hệ số góc a của đường thẳng y=ax+ba0đi qua hai điểm A2;1B1;7là :

A.a=1

B.a=2

C.a=2

D.a=1

31. Nhiều lựa chọn

Cho ΔAHBvuông tại H,B=600,BH=10cm. Độ dài cạnh AH là :

A.AH=103cm

B.AH=20cm

C.AH=153cm

D.AH=203cm

32. Nhiều lựa chọn

Kết quả rút gọn biểu thức Q=5329125

A.Q=4

B.Q=2

C.Q=1

D.Q=3

33. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 2x2+2=3x1là :

A.x=1

B.x=1

C.x=17

D.x=17v

34. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x thỏa mãn x13=8là :

A.1

B.1

C.3

D.3

35. Nhiều lựa chọn

Số các giá trị nguyên của x để biểu thức T=xx22x+24xx4nhận giá trị nguyên là :

A.2

B.1

C.0

D.3

36. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABCvuông cân tại A biết AB=AC=4.Vẽ đường thẳng d qua A từ B và C vẽ BD và CE cùng vuông góc với dD,Ed.Khi đó BD2+CE2bằng:

A.42

B.8

C.16

D.4

37. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB=12(cm),AC=15cm.Đường phân giác trong góc B cắt cạnh AC tại điểm D .Độ dài đoạn thẳng AD bằng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A.5,77cm

B.5,67cm

C.5,87cm

D.5,57cm

38. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn O;Rvà dây cung AB với AOB=1200.Hai tiếp tuyến tại của A,B đường tròn cắt nhau tại C. Diện tích tam giác ABC bằng:

A.3R224

B.3R222

C.R223

D.3R234

39. Nhiều lựa chọn

Cho các số a,b,cthỏa mãn a2+b2+c2+14=23a+2b+c. Giá trị của biểu thức T=2a+3b+clà :

A.T=14

B.T=13

C.T=6

D.T=9

40. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d1:y=x+1,d2:y=x+1.Đường thẳng d1cắt trục hoành tại điểm A,d2cắt trục hoành tại điểm B,d1,d2 cắt nhau tại điểm C. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ ba)

A.0,414 (đơn v đ dài)

B.0,130 (đơn v đ dài)

C.0,585 (đơn v đ dài)

D.0,207  (đơn v đ dài)

41. Nhiều lựa chọn

Lúc 7 giờ, một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 40km/h. Sau đó, lúc 8 giờ 30 phút một người khác cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 60km/h.Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ ?

A. 9 gi 30 phút

B. 10 gi 30 phút

C. 11 gi 30 phút

D. 12 gi 30 phút

42. Nhiều lựa chọn

Biết tất cả các giá trị của m để hàm số y=2m25m+2x22m25m+20đạt giá trị lớn nhất tại x=0thỏa mãn a<m<b.Giá trị biểu thức T=2a+4b3bằng:

A.7

B.6

C.5

D.4

43. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang ABCDAD//BCcó hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết SBOC=144cm2,SAOD=196cm2.Diện tích S của tam giác ABC là :

A.S=156cm2

B.S=168cm2

C.S=184cm2

D.S=170cm2

44. Nhiều lựa chọn

Tổng tất cả các số nguyên dương n thỏa mãn bất đẳng thức 15904913n<9là :

A.45

B.42

C.55

D.52

45. Nhiều lựa chọn

Số dư trong phép chia A=2+22+23+.....+22020cho 6 là :

A.0

B.4

C.5

D.2

46. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=x2+4x28x+2x2+50là :

A.2

B.50

C.2

D.50

47. Nhiều lựa chọn

Số các giá trị nguyên của m để đường thẳng y=2m+1x5không có điểm chung với đồ thị hàm số y=20x2là :

A.19

B.18

C.20

D.21

48. Nhiều lựa chọn

Tổng các bình phương tất cả các giá trị của m để hệ phương trình 2x+y=5m2x2y=1có nghiệm x;ythỏa mãn x23y2=22là :

A.52

B.58

C.60

D.56

 

49. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác vuông ABC nội tiếp một đường tròn có đường kính 41cm và ngoại tiếp một đường tròn có đường kính 14cm. Diện tích tam giác ABC bằng:

A.336cm2

B.334cm2

C.332cm2

D.338cm2

© All rights reserved VietJack