vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 24)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 24)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 9
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho M=a+32. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.M=a+3

B.M=a+32

C.M=a+3

D.M=a+3

2. Nhiều lựa chọn

Số phần tử của tập hợp A=50;51;52;......;67là :

A.18

B.16

C.47

D.17

3. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABCvuông tại A. Hệ thức nào sau đây đúng ?

A.tanA=ABBC

B.tanB=ACAB

C.tanB=ABAC

D.tanB=ACBC

4. Nhiều lựa chọn

Hình nào sau đây có đúng 1 trục đối xứng ?

A. Hình thoi

B. Hình ch nht

C.Hình thang cân

D. Hình bình hành

5. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình :7x21=0 là :

A.x=3

B.x=13

C.x=3

D.x=13

6. Nhiều lựa chọn

Thể tích của hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r bằng:

A.3πr2h

B.πr2h

C.4πr2h

D.2πr2h

7. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=2x+3?

A.Q4;5

B.N1;1

C.M2;1

D.P3;4

8. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình 2x2+7x+2=0là :

A.2

B.1

C.3

D.0

9. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?

A.y=12x+1

B.y=2x+1

C.y=x2+7

D.y=2x1

10. Nhiều lựa chọn

Cho điểm A cách đường thẳng xy một khoảng bằng 6cm.Vẽ đường tròn A;7cm. Số điểm chung của đường thẳng xy với đường tròn A;7cm

A.2

B.1

C.3

D.0

11. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của hệ phương trình 4x+3y=62x+y=0là :

A.x;y=1;2

B.x;y=3;2

C.x;y=3;6

D.x;y=1;2

12. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABCvuông tại A, đường cao AH.Hệ thức nào sau đây đúng ?

A.AB2=CH.AC

B.AB2=CH.BC

C.AB2=BH.BC

D.AB2=CH.BH

13. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai ?

A. S đo góc ni tiếp bng na s đo ca cung b chn

B. S đo góc ni tiếp bng s đo ca cung b chn

C. S đo góc to bi tiếp tuyến và dây cung bng na s đo ca cung b chn

D. Mi góc ni tiếp chn  na đưng tròn đu là góc vuông ?

14. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức 3.48là :

A.15

B.2

C.13

D.12

15. Nhiều lựa chọn

Điều kiện của x để biểu thức 65xxác định là :

A.x2

B.x65

C.x

D.x65

16. Nhiều lựa chọn

Trong các số 5;2652;1750;2839, số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là :

A.2652

B.5

C.2839

D.1750

17. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức 32.9.34dưới dạng lũy thừa cơ số 3 là :

A.38

B.36

C.39

D.37

18. Nhiều lựa chọn

Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác đó ?

A, Đưng trung trc

B.Đưng trung tuyến 

C.Đưng cao

D. Đưng phân giác

19. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=5x+bcắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -7 thì:

A.b=5

B.b=7

C.b=5

D.b=7

20. Nhiều lựa chọn

Điều kiện của x để giá tri phân thức 20x+62020xđược xác định là :

A.x0

B.x620

C.x2020

D.x2020

21. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức a24ab+4b2khi a=2,b=3là :

A.223

B.2+23

C.123

D.1+23

22. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng đi qua điểm A2;1và song song với đường thẳng y=2x+3 có phương trình

A.y=2x+5

B.y=2x5

C.y=2x+5

D.y=2x5

23. Nhiều lựa chọn

Cho đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x khi x=2,y=8.Hãy biểu diễn y theo x

A.y=4x

B.y=16x

C.y=4x

D.y=16x

24. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng vuông góc với đường thẳng vy=25x+3à đi qua điểm A0;4là :

A.y=52x+5

B.y=52x+4

C.y=25x+4

D.y=52x+4

25. Nhiều lựa chọn

Độ dài mỗi cạnh của tam giác đều ngoại tiếp đường tròn O;4cmlà :

A.8cm

B.83cm

C.4cm

D.43cm

26. Nhiều lựa chọn

Hình thang cân ABCD có đường chéo DB vuông góc với cạnh bên BC.DB là tia phân giác của D,Nếu AB=5cmthì chu vi của hình thang ABCD là :

A.25cm

B.26cm

C.21cm

D.24cm

27. Nhiều lựa chọn

Điều kiện của tham số m để hàm số luôn y=2m5x+m+1nghịch biến là :

A.m52

B.m<52

C.m>52

D.m52

28. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD có diện tích 36cm2.Diện tích của hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD bằng:

A.9πcm2

B.72πcm2

C.36πcm2

D.3πcm2

29. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức 8y312xy2+6x2yx3tại x=1,y=2bằng:

A.64

B.125

C.64

D.125

30. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tham số m để các đường thẳng y=2x.y=x+1,y=m2x+2m+1cùng đi qua một điểm là :

A.m=1

B.m=2

C.m=2

D.m=1

31. Nhiều lựa chọn

Cho P=2a16a+9a2với a13.Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A.P=5a+1

B.P=a1

C.P=5a1

D.P=1a

32. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABCvuông tại A. Biết AC=30cm,B=400.Độ dài đoạn thẳng AB bằng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)

A.19,28m

B.25,17m

C.22,98m

D.35,75m

33. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình x+32x4+2x+12=0là :

A.2

B.2

C.1

D.1

34. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức E=bab.ba2bavới a<0,b>0.Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A.E=1a

B.E=1a

C.E=1b

D.E=1b

35. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABCvuông tại B, đường cao BH .Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.ΔHCB~ΔHAB

B.ΔHCB~ΔHBA

C.ΔABC~ΔHCB

D.ΔHBC~ΔABC

36. Nhiều lựa chọn

Biết 2x=7yxy=15.Khi đó:

A.x=6,y=21

B.x=21,y=6

C.x=6,y=21

D.x=21,y=6

37. Nhiều lựa chọn

Phương trình x+2=8xcó tập nghiệm là :

A.S=1

B.S=3

C.S=4

D.S=2

38. Nhiều lựa chọn

Gọi x0;y0là nghiệm của hệ phương trình 3x+2y=72x+3y=3.Giá trị của biểu thức A=2x0y0là :

A.6

B.5

C.7

D.6

39. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABCvuông tại A, đường cao AH .Biết ABAC=37,AH=84cm.Độ dài đoạn thẳng CH bằng:

A.196cm

B.36cm

C.18cm

D.98cm

40. Nhiều lựa chọn

Để số a48b¯chia hết cho cả 2;3;5;9 thì :

A.a=7,b=0

B.a=4,b=0

C.a=5,b=0

D.a=6,b=0

41. Nhiều lựa chọn

Muốn đo chiều cao của Tháp Chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận, người ta lấy hai điểm A và B trên mặt đất có khoảng cách AB=12cm cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế (hình dưới).Chân của giác kế có chiều cao h=1,3m .Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A1,B1cùng thẳng hàng với C1thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được DA1C1=490DB1C1=350.Chiều cao CD cùa tháp đó bằng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)

Media VietJack

A.21,4m

B.22,8m

C.22,7m

D.21,5m

42. Nhiều lựa chọn

Năm nay tuổi bố gấp 3 lần tuổi Mai. Biết rằng 14 năm nữa thì tuổi bố chỉ còn gấp 2 lần tuổi Mai. Vậy 14 năm nữa Mai bao nhiêu tuổi ?

A.26

B.29

C.28

D.30

43. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức M=a212aaaa+1a+aa1a>0a1. Kết quả rút gọn biểu thức là :

A.M=2a

B.M=a1

C.M=a+1

D.M=2a

44. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABCvuông tại A,AB=5cm,AC=12cm,O là tâm đường tròn nội  tiếp ΔABC.Độ dài đoạn thẳng OC bằng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A.10,20cm

B.10,21cm

C.10,22cm

D.10,19cm

45. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông cân tại B .Một đường thẳng d bất kỳ luôn đi qua B. Kẻ AH,CKvuông góc với đường thẳng d biết AC=12.Khi đó AH2+CK2bằng:

A.144

B.6

C.72

D.62

46. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức A=x28x+17x210x+50.Tổng các giá tri của x để biểu thức A đạt giá trị lớn nhất là :

A.154

B.52

C.254

D.54

47. Nhiều lựa chọn

Chữ số tận cùng của tổng S=23+37+411+....+20068019là :

A.0

B.1

C.2

D.9

48. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên n để phân số n2+1n+4không phải là phân số tối giản, biết 1<n<2020?

A.120

B.121

C.119

D.118

49. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d:y=mxd1:y=nx, các số dương m,n thỏa mãn m=5n.Góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox gấp đôi góc tạo bởi đường thẳng d1với trục Ox .Khi đó m+nbằng:

A.3155

B.155

C.6155

D.4155

50. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn O1,O2tiếp xúc ngoài tại A.Một đường thẳng tiếp xúc với đường tròn O1tại B, tiếp xúc với đường tròn O2tại C. Biết AB=30cm,AC=72cm.Bán kính đường tròn O1bằng:

A.93,6cm

B.187,2cm

C.16,25cm

D.32,5cm

© All rights reserved VietJack