vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 13)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 13)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 9
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABCvuông tại Hệ thức nào sau đây đúng ?

A.cosB=ABBC

B.cosB=ACAB

C.cosB=ACBC

D.cosB=ABAC

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức 644981là :

A.10

B.9

C.6

D.8

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Số phần tử của tập hợp A=30;31;32;....;46

A.16

B.17

C.18

D.46

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho M=a+22.Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.M=a+2

B.M=a+22

C.M=a+2

D.M=a+2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Điều kiện của x để biểu thức 75xxác định là :

A.x75

B.x75

C.x2

D.vi mi x

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. S đo góc to bi tiếp tuyến và dây cung bng na s đo ca cung b chn

B. S đo góc to bi tiếp tuyến và dây cung bng s đo ca cung b chn

C. S đo ca góc ni tiếp bng s đo ca cung b chn

D.S đo góc ni tiếp gp đôi s đo ca cung b chn.,

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABCvuông tại A đường cao AH. Hệ thức nào sau đây đúng ?

A.AH.BC=BH.CH

B.AH.BC=AB.AC

C.AH.BC=CH.BC

D.AH.BC=BH.BC

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Điều kiện của x để giá tri phân thức 20x+6x+2020được xác định là :

A.x2020

B.x0

C.x620

D.x2020

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y=3x+5?

A.Q4;7

B.M2;1

C.N1;5

D.3;4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=4x+bcắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -5 thì :

A.b=4

C.b=4

D.b=5

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hình nào sau đây có đúng hai trục đối xứng ?

A. Hình vuông

B. Hình thang cân

C. Hình ch nht

D. Hình bình hành.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Diện tích toàn phần của hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r bằng:

A.πrh+2πr2

B.3πrh+2πr2

C.4πrh+2πr2

D.2πrh+2πr2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của hệ phương trình 2x+3y=23x2y=3

A.x;y=1;43

B.x;y=1;0

C.x;y=2;32

D.x;y=2;92

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình 2x27x2=0là :

A.2

B.1

C.0

D.3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác đó ?

A. Đưng trung tuyến

B. Đưng trung trc

C. Đưng phân giác

D. Đưng cao

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 5x+20=0

A.x=4

B.x=14

C.x=4

D.x=14

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức 4.24.23dưới dạng lũy thừa cơ số 2 là :

A.28

B.29

C.27

D.26

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong các số 3;936;1260;3665, số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là :

A.1260

B.3665

C.3

D.936

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây không  là hàm số bậc nhất ?

A.y=x+5

B.y=3x1

C.y=2x1

D.y=3+2x

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho điểm A cách đường thẳng xy một khoảng bằng 5cm Vẽ đường tròn A;5cm, số điểm chung của đường thẳng xy với đường tròn A;5cmlà :

A.3

B.2

C.1

D.0

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình x23x+4x+8=0là :

A.1

B.1

C.2

D.0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABCvuông tại A. Biết AC=20cm,B=700.Độ dài đoạn thẳng BC bằng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)

A.18,79m

B.58,48m

C.6,84m

D.21,28m

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABCvuông tại C, đường cao CH. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.ΔAHB~ΔHAC

B.ΔABC~ΔACH

C.ΔHBC~ΔCAB

D.ΔABC~ΔHCA

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức E=aba.abab2với 0<b<a.Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A.E=ab

B.E=b

C.E=b

D.E=ab

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Gọi x0;y0là nghiệm của hệ phương trình 3x+2y=72x+3y=3.Giá trị của biểu thứcA=2x0+y0là :

A.7

B.6

C.6

D.5

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Độ dài mỗi cạnh của tam giác đều ngoại tiếp đường tròn O;3cmlà :

A.3cm

B.63cm

C.33cm

D.6cm

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Để số a67b¯chia hết cho cả 2;3;5;9 thì:

A.a=4,b=0

B.a=6,b=0

C.a=5,b=0

D.a=7,b=0

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Biết 6x=5yvà y-x=7. Khi đó :

A.x=42,y=35

B.x=35,y=42

C.x=42,y=35

D.x=35,y=42

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức a24ab+4b2khi a=1,b=3là :

A.123

C.123

D.231

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Điều kiện của tham số m để hàm số y=3m2x+m+1luôn đồng biến là :

A.m>23

B.m<23

C.m23

D.m23

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABCvuông tại A đường cao AH .Biết ABAC=37,AH=126cm.Độ dài đoạn thẳng BH bằng:

A.98cm

B.54cm

C.294cm

D.18cm

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x=3y=9. Hãy biểu diễn y theo x

A.y=27x

B.y=3x

C.y=3x

D.y=27x

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD có diện tích 36cm2.Chu vi của đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD bằng:

A.62πcm

B.6πcm

C.122πcm

D.12πcm

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Phương trình x+1=9xcó tập nghiệm là :

A.S=2

B.S=3

C.S=4

D.S=5

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tham số m để các đường thẳng y=3x,y=x+2,y=m3x+2m+1cùng đi qua một điểm là :

A.m=53

B.m=53

C.m=23

D.m=23

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng vuông góc với đường thẳng y=25x+3và đi qua điểm A0;3 là:

A.y=25x+3

B.y=52x+5

C.y=52x+3

D.y=52x+3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Hình thang cân ABCD có đường chéo DB vuông góc với cạnh bên BC,DBlà tia phân giác của D.Nếu DC=8cmthì chu vi của hình thang ABCDlà:

A.22cm

B.24cm

C.20cm

D.26cm

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho P=3aa26a+9với a<3.Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A.P=2a3

B.P=2a+3

C.P=4a3

D.P=4a+3

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng đi qua điểm A2;1và song song với đường thẳng y=2x+3có phương trình là :

A.y=2x+3

B.y=2x3

C.y=2x+3

D.y=2x3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức y39xy2+27x2y27x3 tại x=8,y=25bằng:

A.3

B.3

C.1

D.1

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Năm nay tuổi bố gấp 3 lần tuổi Mai. Biết rằng 14 năm nữa thì tuổi của bố chỉ còn gấp 2 lần tuổi Mai. Vậy năm nay, Mai bao nhiêu tuổi ?

A.12

B.15

C.13

D.14

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A .Một đường thẳngd bất kỳ luôn đi qua A .Kẻ BH và CK vuông góc với đường thẳng d biết BC=6cm .Khi đó BH2+CK2

A.32

B.3

C.36

D.18

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Muốn đo chiều cao của Tháp Chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận, người ta lấy hai điểm A và B trên mặt đất có khoảng cách AB=12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế (hình dưới).Chân của giác kế có chiều cao h=1,3m Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A1,B1cùng thẳng hàng với C1thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được DA1C1=490DB1C1=350.Chiều cao CD cùa tháp đó bằng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba)

Media VietJack

A.22,772m

B.21,572m

C.21,472m

D.22,872m

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức M=x212x2.x+1x1x1x+1,khi x>0,x1.Kết quả rút gọn biểu thức là :

A.M=x1x

B.M=x1x

C.M=x+1x

D.M=x+1x

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABCvuông tại A ,AB=5cm,AC=12cm,O là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC.Độ dài đoạn thẳng OB bằng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)

A.3,63cm

B.3,61cm

C.3,60cm

D.3,62cm

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn O1O2tiếp xúc ngoài tại A.Một đường thẳng tiếp xúc với đường tròn O1tại B tiếp xúc với đường tròn O2tại C. Biết AB=54cm,AC=72cm.Bán kính đường tròn bằng:

A.67,4cm

B.121cm

C.120cm

D.67,5cm

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Chữ số tận cùng của tổng S=23+37+411+.....+20048011 là :

A.6

B.8

C.9

D.7

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d:y=mx và d1:y=nx, các số dương m,nthỏa mãn m=3n.Góc tạo bởi đường thẳng dvới trục Ox gấp đôi góc tạo bởi đường thẳng d1 với trục Ox.Khi đó m+n=

A.433

B.333

C.332

D.532

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên n để phân số n2+6n+5không phải là phân số tối giản, biết 1<n<2020

A.63

B.65

C.64

D.62

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức A=x26x+10x210x+50. Tổng các giá trị của x để biểu thức A đạt giá trị lớn nhất là

A.52

B.154

C.254

D.54

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack