vietjack.com

Bộ 3 đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 6 Cánh diều có đáp án (Đề 2)
Quiz

Bộ 3 đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 6 Cánh diều có đáp án (Đề 2)

A
Admin
40 câu hỏiCông nghệLớp 6
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dựa vào nguồn gốc của sợi được dệt thành vải, người ta chia vải thành mấy nhóm chính?

 

A. 1                                                                

B. 2

C. 3                                                                

D. 4

2. Nhiều lựa chọn

Hãy cho đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của vải sợi tự nhiên?

A. Mặc thoáng mát                              

B. Thấm mồ hôi tốt

 

C. Ít bị nhàu                                                    

D. Thân thiện với môi trường

3. Nhiều lựa chọn

Vải sợi hóa học được sản xuất từ các loại sợi có nguồn gốc từ đâu?

 

A. Thực vật

B. Động vật

C. Thực vật và động vật

D. Do con người tạo ra bằng công nghệ kĩ thuật hóa họ với một số nguồn nguyên liệu có trong tự nhiên.

4. Nhiều lựa chọn

Hãy chỉ ra vải nào sau đây không thuộc vải sợi hóa học?

 

A. Vải sợi nhân tạo                              

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải sợi pha                                      

D. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp

5. Nhiều lựa chọn

Vải sợi nhân tạo được sản xuất từ nguyên liệu ban đầu là:

A. Tre                                                             

B. Gỗ

C. Nứa                                                            

D. Cả 3 đáp án trên

6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào đâu để nhận biết các loại vải?

A. Đốt sợi vải                                                

B. Vò vải

C. Thấm nước                                                 

D. Cả 3 đáp án trên

7. Nhiều lựa chọn

Nguyên liệu ban đầu để sản xuất vải sợi tổng hợp là:

 

A. Than đá                                                     

B. Tre

C. Gỗ                                                              

D. sợi bông

8. Nhiều lựa chọn

Loại vải nào dễ gây kích ứng da?

 

A. Vải sợi tự nhiên                                        

B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp                                        

D. Vải sợi pha

9. Nhiều lựa chọn

 Hãy cho biết đâu là trang phục?

A. Quần áo                                                    

B. Giày

C. Đồ trang sức                                              

D. Cả 3 đáp án trên

10. Nhiều lựa chọn

 Trong các trang phục sau, em hãy cho biết trang phục nào quan trọng nhất?

A. Quần áo                                                     

B. Giày

C. Thắt lưng                                                    

D. Khăn

11. Nhiều lựa chọn

Em hãy cho biết, trong chương trình học của chúng ta, trang phục được chia làm mấy loại?

A. 1                                                                

B. 2

C. 3                                                                

D. 4

12. Nhiều lựa chọn

Phong cách dân gian có đặc điểm nào sau đây?

 

A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống dân gian, dân tộc dựa vào thiết kế của trang phục hiện đại.

B. Thanh lịch, sang trọng và lịch lãm.

C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt.

D. Nhẹ nhàng, mềm mại

13. Nhiều lựa chọn

 Theo em, trang phục sau đây thuộc phong cách gì?

Câu 13. Theo em, trang phục sau đây thuộc phong cách gì?   A. Phong cách dân gian  (ảnh 1)

A. Phong cách dân gian                                 

B. Phonng cách cổ điển

C. Phong cách thể thao                                 

  D. Phong cách lãng mạn

14. Nhiều lựa chọn

Trang phục theo phong cách dân gian có màu sắc như thế nào?

 

A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống.

B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính.

C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng

D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.

15. Nhiều lựa chọn

 Em hãy cho biết, trang phục nào sau đây không phải trang phục theo phong cách dân gian?

A. Áo dài                                                       

B. Áo bà ba

C. Áo đồng phục đá bóng                                         

D. Áo tứ thân

16. Nhiều lựa chọn

Em hãy cho biết, hình ảnh sau thể hiện sự phân loại trang phục theo cách nào?

 

A. Thời tiết                                                    

B. Công dụng

C. Giới tính                                                     

D. Độ tuổi

17. Nhiều lựa chọn

 Có mấy phương pháp lựa chọn và sử dụng trang phục?

A. 1                                                                

B. 2

C. 3                                                                 

D. 4

18. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai: “Với vóc dáng khác nhau ở mỗi người, sẽ…”:

A. Phù hợp với kiểu dáng khác nhau.

B. Phù hợp với màu sắc khác nhau.

C. Phù hợp với chất liệu khác nhau.

D. Phù hợp với kiểu dáng, màu sắc, vật liệu như nhau.

19. Nhiều lựa chọn

 Đối với người có vóc dáng béo, thấp cần lựa chọn và sử dụng loại vải như thế nào?

A. Mặt vải bóng                                   

B. Mặt vải trơn, phẳng; có độ đàn hổi.

C. Mặt vải bóng, thô, xốp, có độ đàn hồi.

D. Cả 3 đáp án trên

20. Nhiều lựa chọn

Đối với các lứa tuổi khác nhau thì:

A. Việc lựa chọn trang phục khác nhau

B. Việc sử dụng trang phục khác nhau

C. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục khác nhau.

D. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục giống nhau.

21. Nhiều lựa chọn

 Em hãy cho biết, trẻ em nên sử dụng loại trang phục nào?

A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc tươi sáng, dễ thấm hút mò hôi, có độ co giãn.

B. Đa dạng, phong phú về kiểu dáng và chất lượng, màu sắc tươi trẻ.

C. Kiểu dáng, chất liệu, màu sắc trang nhã, lịch sự.

D. Cả 3 đáp án trên

22. Nhiều lựa chọn

 Theo em, người mặc sẽ tự tin và cảm thấy lịch sự khi mặc trang phục như thế nào?

A. Đẹp                                                            

B. Phù hợp với hoàn cảnh

C. Đẹp và phù hợp với hoàn cảnh                 

D. Đắt tiền

23. Nhiều lựa chọn

Theo hoàn cảnh sử dụng, trang phục được chia làm mấy loại?

A. 1                                                               

B. 2

C. 3                                                               

D. 4

24. Nhiều lựa chọn

Trong các trang phục sau, đâu là trang phục dành cho người lao động?

A. Câu 24. Trong các trang phục sau, đâu là trang phục dành cho người lao động? (ảnh 1)

B. Câu 24. Trong các trang phục sau, đâu là trang phục dành cho người lao động? (ảnh 2)

C. Câu 24. Trong các trang phục sau, đâu là trang phục dành cho người lao động? (ảnh 3)

D. Câu 24. Trong các trang phục sau, đâu là trang phục dành cho người lao động? (ảnh 4)

25. Nhiều lựa chọn

Bảo quản trang phục là:

A. Công việc diễn ra thường xuyên, hàng ngày.

B. Công việc diễn ra theo định kì tháng

C. Công việc diễn ra theo định kì quý.

D. Công việc diễn ra theo định kì mỗi năm 1 lần.

26. Nhiều lựa chọn

Để giặt trang phục sạch, nhanh, tiết kiệm nước và xà phòng, không bị phai màu cần thực hiện theo mấy bước?

A. 1                                                               

B. 2

C. 3                                                                

D. 4

27. Nhiều lựa chọn

Giặt, phơi trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước như sau:

A. Chuẩn bị giặt → Giặt → Phơi hoặc sấy.

B. Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy.

C. Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy → Giặt.

D. Phơi hoặc sấy → Giặt → Chuẩn bị giặt

28. Nhiều lựa chọn

 Chúng ta có thể làm khô quần áo bằng mấy cách

A. 4                                                                

B. 3

C. 2                                                                

D. 1

29. Nhiều lựa chọn

 Bảo quản trang phục cần thực hiện theo mấy bước?

A. 1                                                               

B. 2

C. 3                                                                

D. 4

30. Nhiều lựa chọn

Bước cuối cùng của bảo quản trang phục là:

A. Là                                                              

B. Cất giữ trang phục

C. Giặt                                                         

   D. Phơi

31. Nhiều lựa chọn

Đối với quần áo mặc hàng ngày, em nên cất giữ như thế nào?

A. Chỉ treo bằng mắc cất vào tủ.                              

B. Chỉ gấp gọn rồi cất vào tủ.

C. Có thể cho vào mắc hoặc gấp gọn cất vào tủ.       

D. Bọc kín cất kín.

32. Nhiều lựa chọn

 Hãy cho biết, đâu là biểu tượng giặt bằng tay?

A. Câu 32. Hãy cho biết, đâu là biểu tượng giặt bằng tay? (ảnh 1)

B. Câu 32. Hãy cho biết, đâu là biểu tượng giặt bằng tay? (ảnh 2)

C. Câu 32. Hãy cho biết, đâu là biểu tượng giặt bằng tay? (ảnh 3)

D. Câu 32. Hãy cho biết, đâu là biểu tượng giặt bằng tay? (ảnh 4)

33. Nhiều lựa chọn

Phong cách cổ điển có đặc điểm nào sau đây?

A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống dân gian, dân tộc dựa vào thiết kế của trang phục hiện đại.

B. Thanh lịch, sang trọng và lịch lãm.

C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt.

D. Nhẹ nhàng, mềm mại

34. Nhiều lựa chọn

 Theo em, trang phục sau đây thuộc phong cách gì?

Câu 34. Theo em, trang phục sau đây thuộc phong cách gì? (ảnh 1)

A. Phong cách dân gian                                 

B. Phonng cách cổ điển

C. Phong cách thể thao                                   

D. Phong cách lãng mạn

35. Nhiều lựa chọn

Trang phục theo phong cách cổ điển có màu sắc như thế nào?

A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống.

B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính.

C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng.

D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.

36. Nhiều lựa chọn

 Hãy cho biết, trang phục nào sau đây thuộc phong cách dân gian?

A. Đồng phục thể thao mùa hè.                     

B. Váy dạo phố

C. Áo dài tết                                                              

D. Cả 3 đáp án trên

37. Nhiều lựa chọn

 Đối với người có vóc dáng béo, thấp cần lựa chọn và sử dụng loại phụ kiện trang phục như thế nào?

A. Túi, thắt lưng to bản, giày bệt có mũi tròn.

B. Túi to có độ dài qua hông, thắt lưng có độ to vừa phải, giày cao gót hở mũi hoặc mũi nhọn.

C. Túi, thắt lưng nhỏ, giày hở mũi hoặc mũi nhọn đồng màu với trang phục.

D. Cả 3 đáp án trên

38. Nhiều lựa chọn

Em hãy cho biết, trang phục nào sau đây phù hợp với lứa tuổi?

A. Hình a

B. Hình d

C. Hình b và c

D. Hình a và d

39. Nhiều lựa chọn

Hãy cho đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của vải sợi tự nhiên?

A. Mặc thoáng mát                              

B. Thấm mồ hôi tốt

C. Ít bị nhàu                                                    

D. Thân thiện với môi trường

40. Nhiều lựa chọn

Chúng ta có thể làm khô quần áo bằng mấy cách?

A. 4                                                               

  B. 3

C. 2                                                               

  D. 1

© All rights reserved VietJack