vietjack.com

Bộ 3 đề thi cuối học kì 2 Công nghệ 6 Cánh diều có đáp án (Đề 2)
Quiz

Bộ 3 đề thi cuối học kì 2 Công nghệ 6 Cánh diều có đáp án (Đề 2)

A
Admin
40 câu hỏiCông nghệLớp 6
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

 Loại đèn nào được dùng trong gia đình?

 

A. Đèn sợi đốt                                           

B. Đèn huỳnh quang

C. Đèn LED                                                         

D. Cả 3 đáp án trên

2. Nhiều lựa chọn

Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt?

A. Sợi đốt                                                  

B. Bóng thủy tinh

C. Đuôi đèn                                              

  D. Cả 3 đáp án trên

3. Nhiều lựa chọn

Đèn sợi đốt có mấy loại đuôi đèn?

A. 4                                                           

B. 3

C. 2                                                            

D. 1

4. Nhiều lựa chọn

Theo em, tại sao nhà sản xuất phải đưa ra thông số kĩ thuật cho thiết bị điện như bóng đèn?

A. Để sử dụng hiệu quả

B. Để sử dụng an toàn

C. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả

D. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả, an toàn.

5. Nhiều lựa chọn

 Đơn vị của điện áp định mức kí hiệu là:

A. V                                                           

B. W

C. A                                                            

D. Cả 3 đáp án trên

6. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không phải của đèn sợi đốt?

A. Tạo ra ánh sáng liên tục.

B. Gần với ánh sáng tự nhiên

C. Hiệu suất phát quang thấp.

D. Tuổi thọ trung bình bóng đèn cao.

7. Nhiều lựa chọn

 Đâu là sơ đồ nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang ống?

A. Nguồn điện → đèn huỳnh quang ống → chấn lưu.

B. Nguồn điện → chấn lưu → đèn huỳnh quang ống

C. Đèn huỳnh quang ống → nguồn điện → chấn lưu

D. Đèn huỳnh quang ống → chấn lưu → nguồn điện

8. Nhiều lựa chọn

 Đặc điểm của đèn compac là:

A. Hiệu suất phát quang thấp

 

B. Tỏa nhiệt nhiều

C. Tuổi thọ cao

D. Cả 3 đáp án trên

9. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính?

 

A. 1                                                           

B. 2

C. 3                                                             

D. 4

10. Nhiều lựa chọn

Ngoài ba bộ phận chính, nồi cơm điện còn có bộ phận nào sau đây?

A. Nắp nồi                                                 

B. Rơ le nhiệt

C. Bộ phận điều khiển                               

D. Cả 3 đáp án trên

11. Nhiều lựa chọn

 Nồi cơm điện có mấy thông số kĩ thuật?

 

A. 1                                                           

B. 2

C. 3                                                            

D. 4

12. Nhiều lựa chọn

 Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 500 W – 1,5 lít. Hãy cho biết 500 W là thông số gì?

A. Điện áp định mức                                 

B. Công suất định mức

C. Dung tích định mức                                

D. Cả 3 đáp án trên

13. Nhiều lựa chọn

 Để sử dụng nồi cơm điện đúng cách, an toàn và tiết kiệm, cần loại bỏ thói quen sau:

A. Đọc kĩ thông tin trên nồi và hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.

B. Sử dụng đúng dung tích

C. Sử dụng đúng điện áp định mức

D. Hạn chế lau chùi nồi cơm.

14. Nhiều lựa chọn

 Sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là:

A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt hồng ngoại.

B. Nguồn điện → Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển

C. Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển → Nguồn điện

D. Mâm nhiệt hồng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điều khiển

15. Nhiều lựa chọn

 Để sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần:

A. Đọc kĩ thông tin trên bếp và hướng dẫn của nhà sản xuất.

B. Sử dụng đúng điện áp của bếp.

C. Lựa chọn chế độ nấu thích hợp.

D. Cả 3 đáp án trên

16. Nhiều lựa chọn

 Bộ phận đốt nóng ở bếp hồng ngoại là:

A. Mâm nhiệt hồng ngoại                          

B. Bộ phận điều khiển

C. Thân bếp                                                        

D. Mặt bếp

17. Nhiều lựa chọn

Quạt điện cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

A. 1                                                          

  B. 2

C. 3                                                             

D. 4

18. Nhiều lựa chọn

 Chức năng của cánh quạt là:

A. Tạo ra gió                                             

B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng

C. Thay đổi tốc độ quay của quạt              

D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt

19. Nhiều lựa chọn

Quạt điện thường có mấy thông số kĩ thuật?

A. 1                                                           

B. 2

C. 3                                                             

D. 4

20. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của quạt trần là:

A. Gắn cố định trên trần nhà, làm mát cho toàn bộ không gian tại nơi gắn quạt.

B. Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau.

C. Có khả năng làm mát thông qua hơi nước hoặc phun sương.

D. Cả 3 đáp án trên

21. Nhiều lựa chọn

 Hãy cho biết quạt nào có đặc điểm sau: “Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau”

A. Quạt bàn                                                    

B. Quạt đứng

C. Quạt lửng                                                   

D. Cả 3 đáp án trên

22. Nhiều lựa chọn

Sử dụng quạt đúng cách, an toàn, tiết kiệm là:

A. Đọc kĩ thông tin có trên quạt và hướng dẫn của nhà sản xuất.

B. Sử dụng đúng điện áp định mức.

C. Cho quạt quay để thay đối hướng luồng gió trong phòng.

D. Cả 3 đáp án trên

23. Nhiều lựa chọn

 Chỉ ra sơ đồ nguyên lí làm việc của máy giặt?

A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Động cơ điện → Mâm giặt.

B. Nguồn điện → Động cơ điện → Mâm giặt → Bộ điều khiển

C. Nguồn điện  → Động cơ điện → Bộ điều khiển → Mâm giặt

 

D. Nguồn điện → Mâm giặt → Bộ điều khiển → Động cơ điện

24. Nhiều lựa chọn

Em hãy cho biết có mấy loại máy giặt được sử dụng nhiều?

A. 1                                                               

B. 2

C. 3                                                                

D. 4

25. Nhiều lựa chọn

 Hãy cho biết, hình nào sau đây là máy điều hòa?

Câu 25. Hãy cho biết, hình nào sau đây là máy điều hòa? (ảnh 1)

A. Hình a                                                       

B. Hình b

C. Hình c                                                        

D. Cả 3 đáp án trên

26. Nhiều lựa chọn

Máy điều hòa không khí một chiều có mấy thông số kĩ thuật?

A. 1                                                                

B. 2

C. 3                                                              

  D. 4

27. Nhiều lựa chọn

Đơn vị của điện áp định mức trên máy điều hòa không khí một chiều có đơn vị kí hiệu là:

A. V                                                               

B. HP

C. BTU/h                                                        

D. HP hoặc BTU/h

28. Nhiều lựa chọn

Để sử dụng máy điều hòa không khí một chiều đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần:

A. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi vận hành.

B. Sử dụng đúng điện áp định mức

C. Đóng các cửa khi bật máy điều hòa.

D. Cả 3 đáp án trên

29. Nhiều lựa chọn

Cách sử dụng máy điều hòa nào sau đây không đúng cách?

A. Sử dụng đúng điện áp định mức

B. Đóng các cửa khi bật máy

C. Tránh lau chùi điều hòa.

D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi vận hành

30. Nhiều lựa chọn

Trên máy điều hòa không khí có ghi số liệu sau: 220V–12 000 BTU/h. Em hãy cho biết 12 000BTU/h là chỉ số của thông số nào?

A. Điện áp định mức                                      

B. Công suất làm lạnh định mức.

C. Công suất làm nóng định mức                   

D. Cả 3 đáp án trên

31. Nhiều lựa chọn

Điều hòa có công suất làm lạnh định mức là bao nhiêu?

A. 9 000 BTU/h                                             

B. 12 000 BTU/h

C. 18 000 BTU/h                                           

D. Cả 3 đáp án trên

32. Nhiều lựa chọn

Máy điều hòa không khí một chiều có bộ phận nào sau đây?

A. Dàn nóng                                                             

B. Dàn lạnh

C. Lưới lọc bụi                                               

D. Cả 3 đáp án trên

33. Nhiều lựa chọn

Đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 15 W. hãy cho biết 220 là số liệu của:

A. Điện áp định mức                                      

B. Công suất định mức

C. Điện áp hoặc công suất định mức              

D. Điện áp và công suất định mức

34. Nhiều lựa chọn

 Ngoài điện cực và ống thủy tinh, đèn huỳnh quang còn có bộ phận nào sau đây?

A. Tắc te                                                        

B. Chấn lưu

C. Tắc te hoặc chấn lưu                                  

D. Tắc te và chấn lưu

35. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là:

A. Ánh sáng phát ra liên tục.

B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt

C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt

D. Cả 3 đáp án trên

36. Nhiều lựa chọn

Vệ sinh lồng giặt thường xuyên để tránh sự phát triển của:

A. Vi khuẩn                                                  

B. Nấm

C. Vi trùng độc hại                                                    

D. Cả 3 đáp án trên

37. Nhiều lựa chọn

Máy giặt có khối lượng giặt địch mức là 7 kg, khi giặt 8 kg quần ảo khô thì có hiện tượng:

A. Máy giặt không quay

B. Máy giặt vẫn quay

C. Có trường hợp máy quay, có trường hợp không quay.

D. Không sử dụng được.

38. Nhiều lựa chọn

Chức năng của động cơ điện trên máy giặt là:

A. Chứa lồng giặt                                          

B. Làm xoay và đảo chiều quần áo

C. Cấp điện cho máy giặt                                

D. Cả 3 đáp án trên

39. Nhiều lựa chọn

Bộ phận nào của quạt có chức năng giữ thăng bằng cho quạt?

A. Thân quạt                                                  

B. Đế quạt

C. Cánh quạt                                                   

D. Cả 3 đáp án trên

40. Nhiều lựa chọn

Máy điều hòa không khí một chiều có mấy thông số kĩ thuật?

A. 1                                                                

B. 2

C. 3                                                                 

D. 4

© All rights reserved VietJack