vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 36 có đáp án
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 36 có đáp án

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đồ thị sau đây là của hàm số \[y = {x^3} - 3x + 1\]. Với giá trị nào của m thì phương trình \({x^3} - 3x - m = 0\) có ba nghiệm phân biệt?

Đồ thị sau đây là của hàm số y = x^3 -3x + 1. Với giá trị nào của m thì phương trình x^3  (ảnh 1)

A. \( - 1 < m < 3\)

B. \( - 2 < m < 2\)

C. \( - 2 \le m < 2\)

D. \( - 2 < m < 3\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}{\left( {x + 1} \right)^2}\left( {2x - 1} \right)\). Khi đó số điểm cực trị của hàm số đã cho là bao nhiêu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 5\) đồng biến trên khoảng

A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

B. \(\left( {0;2} \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;0} \right),\,\left( {2; + \infty } \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giá trị của m để hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} + 3\left( {{m^2} - 1} \right)x + m\) đạt cực đại tại \(x = 1\) là:

A. \(m = - 1\)

B. \(m = - 2\)

C. \(m = 2\)

D. \(m = 0\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tập hợp tất cả các số thực m để hàm số \(y = {x^3} + 5{x^2} - 4mx - 3\) đồng biến trên R là

A. \(\left( { - \frac{{25}}{{12}}; + \infty } \right)\)

B. \(\left[ { - \frac{{25}}{{12}}; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ; - \frac{{25}}{{12}}} \right)\)

D. \(\left( { - \infty ; - \frac{{25}}{{12}}} \right]\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

Đồ thị hàm số trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào A. y  x^4 + x^2 + 1 + x^2 + 1 (ảnh 1)

A. \(y = {x^4} + {x^2} + 1\)

B. \(y = - {x^4} + {x^2} + 1\)

C. \(y = - {x^4} - {x^2} + 1\)

D. \({x^4} - {x^2} + 1\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây có cực đại, cực tiểu và

A. \(y = - {x^3} - 3x - 2\)

B. \(y = - {x^3} + 9{x^2} + 3x + 2\)

C. \(y = - {x^3} + 2{x^2} + 8x + 2\)

D. \(y = {x^3} - 9{x^2} - 3x + 5\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = - {x^3} + 3x - 2\). Các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số là

A. yCĐ=0; yCT=-4

B. yCĐ=4; yCT=-4

C. yCĐ=0; yCT=4

D. yCĐ=0; yCT=-6

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\)

A. đồng biến trên từng khoảng xác định.

B. nghịch biến trên \(R\backslash \left\{ 1 \right\}\)

. đồng biến trên \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)

D. nghịch biến trên từng khoảng xác định.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 6{x^2} + 8x - 2\) tại điểm \({x_0} = 1\)

A. \(y = x\)

B. \(y = 1\)

C. \(y = x - 1\)

D. \(y = x + 1\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tích các giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\) trên \(\left[ {0;1} \right]\) là:

A. –3

B. 3

C. 1

D. –1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên là

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên là Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số có ba cực trị.

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng \(\frac{9}{{20}}\) và giá trị nhỏ nhất bằng \( - \frac{3}{5}\).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

D. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 2\) và đạt cực tiểu tại \(x = 1\).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x - \sqrt {16 - {x^2}} \) là:

A. –5

B. \( - 5\sqrt 2 \)

C. –4

D. \( - 4\sqrt 2 \)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số \(y = \frac{{2{x^2} - 8}}{{{x^2} - 3x + 2}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?

A. \({x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}\)

B. \({x^m}.{x^n} = {\left( {xy} \right)^{m + n}}\)        

C. \({x^m}.{x^n} = {\left( {xy} \right)^m}\)

D. \({x^m}:{x^n} = {x^{m - n}}\)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho x là số thực dương. Dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức \(\sqrt {x.\sqrt[3]{x}} \) là:

A. \({x^{\frac{1}{{12}}}}\)

B. \({x^{\frac{1}{3}}}\)     

C. \({x^{\frac{2}{3}}}\)

D. \(y = {x^{\frac{5}{6}}}\)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {\left( {2{x^2} + 4x + 1} \right)^{\sqrt 3 }}\). Khi đó đạo hàm \(y'\left( 0 \right)\) bằng

A. \(4\sqrt 3 \)

B. 0

C. \(12\sqrt 3 \)      

D. \(28\sqrt 3 \)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm y’(x) của hàm số \(y = x.\ln x\)

A. \(1 + \frac{1}{x}\)

B. \(1 + \ln x\)

C. \(1 + x\)

D. \(1 - x\)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\) là:

A. \(R\backslash \left[ {1;2} \right]\)

B. \(\left( {1;2} \right)\)

C. \(\left[ {1;2} \right]\)   

D. \(R\backslash \left( {1;2} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Biết \(\log 2 = a\) thì \(\log \sqrt[4]{{\frac{{32}}{5}}}\) bằng

A. \(\frac{1}{4}\left( {{a^6} - 1} \right)\)

B. \(\frac{1}{4}\left( {5a - 1} \right)\)

C. \(\frac{1}{4}\left( {6a + 1} \right)\)

D. \(\frac{1}{4}\left( {6a - 1} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Gọi các nghiệm của phương trình \({4^{x + 1}} - {6.2^{x + 1}} + 8 = 0\)\({x_1},\,{x_2}\). Khi đó \(x_1^2 + x_2^2\) bằng

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}\ln x\) đạt cực trị tại điểm

A. \(x = \frac{1}{{\sqrt e }}\)

B. \(x = \sqrt e \)

C. \(x = e\)

D. \(x = \frac{1}{e}\)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {{9^x} + 8} \right) = x + 2\)

A. \(\left\{ 0 \right\}\)

B. \(\left\{ {1;8} \right\}\)

C. \(\left\{ {0;{{\log }_3}4} \right\}\)

D. \(\left\{ {0;{{\log }_3}8} \right\}\)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _3}\left( {2x - 1} \right) > 3\) là:

A. \(\left( {5; + \infty } \right)\)

B. \(\left( {14; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)

D. \(\left( {\frac{1}{2};14} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và các cạnh bên cùng bằng \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\). Khi đó thể tích của khối chóp là

A. \(\frac{{{a^3}}}{2}\)

B. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)

C. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)

D. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng \({60^0}\). Thể tích khối chóp là

A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\)

B. \(\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{3}\)

C. \(\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{6}\)

D. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}\)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), ABCD là hình chữ nhật với \(AB = a,\,\,BC = 2a\)\(SA = 3a\). Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là

A. \(V = \frac{{56\pi {a^2}}}{3}\)

B. \(V = \frac{{56\pi \sqrt {14} .{a^3}}}{3}\)

C. \(V = \frac{{7\pi \sqrt {14} .{a^3}}}{3}\)

D. \(V = \frac{{14\pi \sqrt {14} .{a^3}}}{3}\)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có độ dài đoạn \(AB' = 2a\). Thể tích của khối đó là

A. \(2\sqrt 2 {a^3}\)

B. \(8{a^3}\)

C. \(3\sqrt 3 {a^3}\)

D. \(3\sqrt 2 {a^3}\)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Mọi hình chóp đều luôn có mặt cầu ngoại tiếp.

B. Mọi tứ diện luôn có mặt cầu ngoại tiếp.

C. Mọi hình chóp luôn có mặt cầu ngoại tiếp.

D. Mọi hình hộp chữ nhật luôn có mặt cầu ngoại tiếp.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện SABC có \(SA = 4a\) và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC vuông tại B, có \[AB = a,{\rm{ }}BC = 3a\]. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC bằng

A. \(100\pi {a^2}\)

B. \(104\pi {a^2}\)

C. \(102\pi {a^2}\)

D. \(26\pi {a^2}\)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác ABC vuông tại A, có \[AB = a,{\rm{ }}BC = 2a\], góc giữa AC’ và mặt phẳng đáy bằng \({60^0}\). Hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có diện tích toàn phần là

A. \(3\sqrt 3 \pi {a^2}\)

B. \(6\pi {a^2}\)

C. \(7\pi {a^2}\)

D. \(8\pi {a^2}\)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Một mặt cầu \(\left( S \right)\) cắt mặt phẳng kính của nó theo đường tròn có bán kính là 5. Diện tích mặt cầu (S) là

A. \(100\pi \)

B. \(\frac{{500\pi }}{3}\)

C. \(20\pi \)

D. \(10\pi \)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, đường sinh có độ dài bằng \(a\sqrt 3 \). Thể tích của khối nón đó là

A. \(\pi \sqrt 2 .{a^3}\)

B. \(\frac{{\pi \sqrt 3 .{a^3}}}{3}\)

C. \(\frac{{\pi \sqrt 2 .{a^3}}}{2}\)

D. \(\frac{{\pi \sqrt 2 .{a^3}}}{3}\)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’, đáy là tam giác vuông tại A, \(AC = a,\,\,ACB = {60^0},\,\,AC' = 3a\). Thể tích khối lăng trụ đó là

A. \(\frac{{4{a^3}.\sqrt 6 }}{3}\)

B. \(\sqrt 6 .{a^3}\)

C. \(\frac{{2{a^3}.\sqrt 6 }}{3}\)

D. \(\frac{{{a^3}.\sqrt 6 }}{3}\)

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {1 - \ln \left( {2x - 1} \right)} \)

B. \(\left( {\frac{1}{2};\frac{{e + 1}}{2}} \right)\)

B. \(\left( {\frac{1}{2};\frac{{e + 1}}{2}} \right)\)

C. \(\left( {\frac{1}{2};\frac{{e + 1}}{2}} \right]\)

D. \(\left[ {\frac{1}{2};\frac{{e + 1}}{2}} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \(y = x + 3 + \sqrt {{x^2} + x + 1} \)

A. có tiệm cận đứng \(x = - 3\)

B. có tiệm cận ngang \(y = \frac{5}{2}\)

C. có tiệm cận ngang \(y = - 3\)

D. không có tiệm cận ngang.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại hai điểm A, B. Giá trị nhỏ nhất của AB là

A. 4

B. \(2\sqrt 3 \)

C. \(2\sqrt 2 \)

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đường cao \(SA = 4a\); ABCD là hình thang với đáy lớn AD, biết \(AD = 4a,\,\,AB = BC = CD = 2a\). Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng

A. \(64\pi {a^3}\sqrt 2 \)

B. \(\frac{{64\pi {a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

C. \(\frac{{32\pi {a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

D. \(32\pi {a^3}\sqrt 2 \)

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì phương trình \(\log _3^2x - \left( {m + 2} \right).{\log _3}x + 3m - 1\) có 2 nghiệm \({x_1},\,{x_2}\) thỏa mãn \({x_1}{x_2} = 27\)?

A. \(m = 1\)

B. \(m = \frac{{28}}{3}\)

C. \(m = \frac{4}{3}\)

D. \(m = 25\)

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \({9^{\frac{{ - 2}}{x}}} + {3^{\frac{{ - 2}}{x}}} > 12\)

A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

B. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - 2;0} \right)\)

D. \(\left( {0;2} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{\left| x \right| + 1}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Với giá trị thực nào của tham số m thì đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + 2m + {m^4}\) có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác đều?

A. \(m = 0\)

B. \(m = \sqrt[3]{3}\)

C. \(m = - \sqrt[3]{3}\)

D. \(m = 1\)

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = m\cot \left( {{x^2}} \right)\). Tập hợp tất cả các giá trị của m thỏa mãn \({m^2} - 4 < 0\) sao cho hàm số đã cho đồng biến trên \(\left( {0;\frac{\pi }{4}} \right)\)

A. \(\emptyset \)

B. \(\left( { - 2;2} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)

C. \(\left( {0;2} \right)\)

D. \(\left( { - 2;0} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo hình thức lãi kép (một quý bằng 3 tháng). Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được tính từ lần gửi ban đầu đến thời điểm sau khi gửi thêm 1 năm, gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 210 triệu.

B. 220 triệu.

C. 212 triệu.

D. 216 triệu.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Một người cần đi từ khách sạn A bên bờ biển đến hòn đảo C. Biết rằng khoảng cách từ đảo C đến bờ biển là BC = 10km, khoảng cách từ khách sạn A đến điểm ngắn nhất tính từ đảo C vào bờ là AB = 40km. Người đó có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy từ khách sạn ra đảo (như hình vẽ dưới đây). Biết kinh phí đi đường thủy là 5 USD/km, kinh phí đi đường bộ là 3 USD/km. Hỏi người đó phải đi đường bộ một đoạn AD bao nhiêu để kinh phí đi từ A đến C nhỏ nhất? (AB vuông góc BC-hình dưới đây)

Một người cần đi từ khách sạn A bên bờ biển đến hòn đảo C. Biết rằng khoảng cách từ đảo C (ảnh 1)

A. \(\frac{{15}}{2}\,km\)

B. \(\frac{{65}}{2}\,km\)

C. \(10\,km\)

D. \(40\,km\)

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD, có \(AB = AC = AD = a,\,\,\,BAD = {90^0};\,\,DAC = {60^0};\,\,CAB = {120^0}\). Thể tích tứ diện ABCD

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi. \(SA = x\left( {0 < x < \sqrt 3 } \right)\) các cạnh còn lại đều bằng 1. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

A. \(\frac{{x\sqrt {3 - {x^2}} }}{3}\)

B. \(\frac{{{x^2}\sqrt {3 - {x^2}} }}{6}\)

C. \(\frac{{{x^2}\sqrt {3 - {x^2}} }}{3}\)

D. \(\frac{{x\sqrt {3 - {x^2}} }}{6}\)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), tam giác ABC vuông tại B. Biết \(SA = a,\,\,AB = b,\,\,BC = c\). Gọi B’, C’ tương ứng là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC. Gọi V, V’ tương ứng là thể tích của các khối chóp S.ABC, S.AB’C’. Khi đó ta có

A. \(\frac{{V'}}{V} = \frac{{{a^2}}}{{{a^2} + {b^2}}}\)

B. \(\frac{{V'}}{V} = \frac{{{a^2}}}{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}\)

C. \(\frac{{V'}}{V} = \frac{{{a^2}}}{{\left( {{a^2} + {b^2}} \right)\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)}}\)

D. \(\frac{{V'}}{V} = \frac{{{a^2}}}{{{a^2} + {b^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}\)

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Khối tứ diện ABCD có cạnh \[AB = CD = a\], độ dài tất cả các cạnh còn lại bằng b, \(\left( {2{b^2} > {a^2}} \right)\). Thể tích V của khối tứ diện đó là

A. \(\frac{1}{3}{a^2}.\sqrt {{b^2} - \frac{{{a^2}}}{2}} \)

B. \(\frac{1}{6}{a^2}.\sqrt {{b^2} - \frac{{{a^2}}}{2}} \)

C. \(\frac{1}{{12}}{a^2}.\sqrt {{b^2} - \frac{{{a^2}}}{2}} \) 

D. \(\frac{1}{{18}}{a^2}.\sqrt {{b^2} - \frac{{{a^2}}}{2}} \)

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Các hình trụ tròn xoay có diện tích toàn phần là S không đổi, gọi chiều cao hình trụ là h và bán kính đáy hình trụ là r. Thể tích của khối trụ đó đạt giá trị lớn nhất khi

A. \(h = 4r\)

B. \(h = 3r\)

C. \(h = 2r\)

D. \(h = r\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack