vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 35 có đáp án
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 35 có đáp án

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = 2{x^4} + 1\) nghịch biến trên khoảng nào?

A.\(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)

B.\(\left( { - \infty ;0} \right)\)

C.\(\left( {0; + \infty } \right)\)

D.\(\left( { - 1; + \infty } \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A. \(y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}\)

B. \(y = - {x^3} + 1\)

C. \(y = - {x^4} + {x^2}\)

D. \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = - {x^3} + 3x + 4\) đạt cực tiểu tại điểm \({x_0}\)

A. \({x_0} = 1\)

B. \({x_0} = - 1\)

C. \({x_0} = - 4\)  

D. \({x_0} = 4\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào sau đây sai A. Hàm số có ba điểm cực trị. (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số có ba điểm cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3

C. Hàm số có hai điểm cực tiểu bằng 0.

D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị dưới đây Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị dưới đây A. y = x^3 + 4x^2 + 4x B. y = -x^3  (ảnh 1)

A. \(y = {x^3} + 4{x^2} + 4x\)

B. \(y = - {x^3} + 4{x^2} - 4x\)

C. \(y = - {x^3} + 3{x^2}\)

D. \(y = {x^3} - 3{x^2}\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = \sqrt {5 - 4x} \) trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\) là:

A. \(m = 3\)

B. \(m = \sqrt 5 \)

C. \(m = 1\)

D. \(m = 0\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = - {x^4} + 4{x^2} + 2\) trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\)

A. \(\mathop {max}\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} y = 2\)

B. \(\mathop {max}\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} y = 34\)

C. \(\mathop {max}\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} y = 6\)

D. \(\mathop {max}\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} y = 5\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \(y = - {x^3} + {x^2} + x - 2\) có điểm cực tiểu là

A. \(\left( { - \frac{1}{3}; - \frac{{59}}{{27}}} \right)\)

B. \(\left( { - 1; - 1} \right)\)      

C. \(\left( {1; - 1} \right)\)

D. \(\left( { - \frac{1}{3}; - 1} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}\) có tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình là:

A. \(y = 1\)

B. \(x = 1\)

C. \(x = - 1\)

D. \(x = 2\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\) tại điểm có hoành độ \({x_0} = 1\) là:

A. \(y = - 2\)

B. \(y = - 2x + 1\)

C. \(y = - 2x - 1\)

D. \(y = - 1\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - 4} \right)x + 3\) đạt cực tiểu tại \(x = 3\)

A. \(m = 1\)

B. \(m = - 1\)

C. \(m = 5\)

D. \(m = - 7\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tìm m để đồ thị hàm số \(y = {x^4} - \left( {m - 1} \right){x^2} + m\) có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 1.

A. \(m = \sqrt 3 \)

B. \(m = \sqrt 2 \)

C. \(m = 2\)

D. \(m = 3\)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả giá trị thực của m để phương trình \(y = f\left( x \right) = m\) có bốn nghiệm phân biệt.

Cho hàm số y  f(x) có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả giá trị thực của m để phương trình  (ảnh 1)

A. \(0 < m < 3\)     

B. \( - 1 < m < 3\)

C. \(m = 0\)

D. \(m > - 1\)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + m - 1\) trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) bằng 2

A. \(m = 3\)

B. \(m = 7\)

C. \(m = 5\)

D. \(m = 4\)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên dưới đây

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây Tìm m để phương trình |f(x)| = m có bốn (ảnh 1)

Tìm m để phương trình \(\left| {f\left( x \right)} \right| = m\) có bốn nghiệm phân biệt

A. \(0 < m < 3\)

B. \( - 1 < m < 3\)

C. \(1 < m < 3\)

D. \(m > 1\)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn \(2x + y = 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của \(P = \frac{1}{x} + \frac{1}{y}\)

A. \(m = 7\)

B. \(m = 3 + 2\sqrt 2 \)

C. \(m = 3 - 2\sqrt 2 \)

D. \(m = 6\)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Với số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \({\left( {a.b} \right)^{m + n}} = {a^m} + {a^n}\)

B. \({\left( {ab} \right)^{m + n}} = {a^m}{b^n}\)

C. \({\left( {ab} \right)^m} = {a^m}{b^m}\)

D. \({\left( {a.b} \right)^{m + n}} = {a^{m + n}} + {b^{m + n}}\)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa \(P = \sqrt x \sqrt[3]{{{x^2}}}\)

A. \(P = {x^{\frac{7}{6}}}\)

B. \(P = {x^{\frac{5}{3}}}\)

C. \(P = {x^{\frac{1}{2}}}\)

D. \(P = {x^{\frac{3}{5}}}\)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho a, b là các số thực thỏa mãn \({a^{\frac{2}{3}}} > {b^{\frac{2}{3}}}\). Mệnh đề nào sau đây tương đương?

A. \(b > a > 0\)      

B. \(a < b\)

C. \(a > b\)

D. \(a > b > 0\)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Giá trị của \({\log _{\sqrt[3]{a}}}a\) với \(a > 0,\,\,a \ne 1\) là:

A. \(\frac{2}{3}\)

B. 2

C. 3

D. \(\frac{1}{3}\)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(P = {2^{{{\log }_2}a}} + {\log _3}{3^a}\) ta được kết quả là

A. \(P = {a^2}\)

B. \(P = 2a\)

C. \(P = 3 + a\)

D. \(P = a + 1\)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho x là số dương thỏa mãn \({\log _2}x = 2lo{g_2}5 + {\log _2}3\)

A. \(x = 13\)

B. \(x = 75\)

C. \(x = {75^2}\)

D. \(x = 28\)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)

A. \(y = {x^2}\)

B. \(y = {\sqrt 2 ^x}\)

C. \(y = \ln \left( {1 + {x^2}} \right)\)

D. \(y = {x^{\sqrt 2 }}\)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {3 - x} \right)\)

A. \(D = \left( {3; + \infty } \right)\)

B. \(D = \left[ {3; + \infty } \right)\)

C. \(D = \left( { - \infty ;2} \right)\)

D. \(D = \left( { - \infty ;3} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào sau đây có một đường tiệm cận?

A. \(y = {x^{ - \sqrt 2 }}\)

B. \(y = {x^{0,5}}\)

C. \(y = \log \left( {1 - x} \right)\)       

D. \(y = \ln \left( {{x^2} + 1} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \(y = {e^{ - x}} + \ln x\) là:

A. \(y' = {e^{ - x}} + \frac{1}{x}\)

B. \(y' = - {e^{ - x}} - \frac{1}{x}\)

C. \(y' = - {e^{ - x}} + \frac{1}{x}\)

D. \(y' = {e^{ - x}} - \frac{1}{x}\)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{\ln \,x}}{x}\), kết luận nào sau đây đúng?

A. xCĐ=1

B. xCĐ=e

C. \({x_{CT}} = 1\)

D. \({x_{CT}} = 1\)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \({2^x} = 3\) là:

A. \(x = \log {2^3}\)

B. \(x = {\log _3}2\)

C. \(x = {\log _2}3\)

D. \(x = \frac{3}{2}\)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình \({2^{{x^2}}} = {4^x}\) là:

A. \(T = \left( {1;0} \right)\)

B. \(T = \left\{ {1;0; - 1} \right\}\)

C. \(T = \left\{ {0;2} \right\}\)

D. \(T = \left\{ {1;0;2} \right\}\)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {x - 2} \right) = 2\)

A. \(x = 4\)

B. \(x = 10\)

C. \(x = 8\)

D. \(x = 11\)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình \(\log x + \log \left( {x + 9} \right) = 1\)

A. \(T = \left( {0;9} \right)\)

B. \(T = \left\{ {1; - 10} \right\}\)

C. \(T = \left\{ 1 \right\}\)

D. \(T = \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình \(\ln \left( {x - 1} \right) = \ln \left( {{x^2} + x - 2} \right)\)

A. \(S = \left\{ 1 \right\}\)

B. \(S = \left\{ {0;1} \right\}\)

C. \(S = \left\{ { - 1} \right\}\)

D. \(S = \emptyset \)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình nào sau đây có nghiệm \(T = \left( { - \infty ; + \infty } \right)\)?

A. \({2^x} > 1\)

B. \({3^x} > 2\)

C. \({2^x} < 0\)

D. \({3^x} > - 2\)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình \({3^{\frac{1}{x}}} > {3^x}\)

A. \(T = \left( { - \infty ;1} \right)\)

B. \(T = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {0;1} \right)\)

C. \(T = \left( { - \infty ; - 1} \right)\)

D. \(T = \left( { - 1;0} \right) \cup \left( {0;1} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{3}}}x > - 1\)

A. \(T = \left( {0;3} \right)\)

B. \(T = \left( {3; + \infty } \right)\)

C. \(T = \left( { - \infty ;3} \right)\)

D. \(T = \left( { - 3; + \infty } \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Hình hộp chữ nhật có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4

B. 6

C. 3

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết \(AC = 2a\)

A. \(\frac{{8{a^3}}}{{3\sqrt 3 }}\)

B. \(2{a^3}\sqrt 2 \)

C. \(3{a^3}\sqrt 3 \)

D. \(\frac{{8{a^3}}}{{27}}\)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối chóp tam giác có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, biết \(AB = a,\,\,AC = 2a,\,\,SB = 3a\)

A. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)

B. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Khối chóp tứ giác S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật \[AB = a,{\rm{ }}AD = 2a\]. Đường cao SA bằng 2a. Khoảng cách từ trung điểm M của SB đến mặt phẳng (SCD) là:

A. \(d = \frac{{3a}}{2}\)

B. \(d = a\sqrt 2 \)

C. \(d = \frac{{3a\sqrt 2 }}{2}\)

D. \(d = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’ biết cạnh đáy \[AB = a\], góc giữa A’B và mặt bên (ACC’A’) bằng \({45^0}\)

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{8}\)

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{24}}\)

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, \(BC = a\sqrt 2 \), SC là đường cao, \(SC = a\). Mặt phẳng qua C, vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại E, F. Tính thể tích khối chóp S.CEF.

A. \(V = \frac{{{a^3}}}{{18}}\)

B. \(V = \frac{{{a^3}}}{{36}}\)

C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{36}}\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{18}}\)

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Các mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy, còn cạnh bên SC tạo với đáy mặt phẳng đáy một góc \({30^0}\). Thể tích của khối chóp đã cho là

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}\)

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)

C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, tập hợp các điểm M luôn cách đường thẳng d một khoảng không đổi R \[\left( {R > 0} \right)\]

A. Mặt nón tròn xoay.

B. Mặt trụ tròn xoay.

C. Khối cầu.

D. Mặt trụ tròn xoay.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Diện tích xung quanh của hình nón (N) biết chiều cao \(h = 4\) và bán kính đường tròn đáy \(r = 3\)

A. \({S_{xq}} = 15{\pi ^2}\)

B. \({S_{xq}} = 24\pi \)

C. \({S_{xq}} = 15\pi \)

D. \({S_{xq}} = 12{\pi ^2}\)

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối trụ (T) biết bán kính đáy r = 3, chiều cao h = 4 là

A. \(12{\pi ^3}\)

B. \(36\pi \)

C. \(48\pi \)

D. \(12{\pi ^2}\)

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc, \[AB = 2a,{\rm{ }}AC = 2a,{\rm{ }}AD = a.\] Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là R.

A. \(R = \frac{5}{2}a\)

B. \(R = \frac{3}{2}a\)

C. \(R = 3a\)

D. \(R = \frac{9}{2}a\)

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a là

A. \(\frac{{\pi {a^3}}}{2}\)

B. \(\pi {a^2}\)

C. \(2\pi {a^2}\)

D. \(3\pi {a^2}\)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu bán kính\(R = 9\), có chiều cao \(h = \frac{{4R}}{3}\), thể tích của khối chóp đó là V.

A. \(V = 486\)

B. \(V = 486\sqrt 2 \)

C. \(V = 576\sqrt 2 \)

D. \(V = 576\)

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu (S) có bán kính R, hình trụ (H) có đường tròn hai đáy thuộc (S) và có chiều cao \(h = \frac{{2R}}{{\sqrt 3 }}\). Tính tỉ số thể tích \({V_1}\) của (H) và \({V_2}\) của (S).

A. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{3}\)

B. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{9}{{16}}\)

C. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

D. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{\sqrt 3 }}{8}\)

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD biết \(AB = CD = \sqrt 5 ,\,\,\,BC = AD = \sqrt {10} ,\,\,\,AC = BD = \sqrt {13} \)

A. \(R = \frac{{\sqrt {14} }}{2}\)

B. \(R = \frac{{\sqrt {28} }}{2}\)

C. \(R = \frac{{\sqrt 7 }}{2}\)   

D. \(R = \sqrt 7 \)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack