vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 31 có đáp án
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 31 có đáp án

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho \(0 < a \ne 1\)\(x > 0,\,\,y > 0\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.\({\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x.{\log _a}y\)

B.\({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y\)

C.\({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x.{\log _a}y\)

D.\({\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn \(\left[ { - 2017;2017} \right]\) để hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + mx + 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)?

A. 2030

B. 2005

C. 2018

D. 2006

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có \(AB = AC = BB' = a,\,\,\,BAC = {120^0}\). Gọi I là trung điểm của CC’. Ta có cosin của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\)\(\left( {AB'I} \right)\) bằng:

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

B. \(\frac{{\sqrt {30} }}{{10}}\)

C. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{{12}}\)

D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Gọi \({V_1}\) là thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D, \({V_2}\) là thể tích khối tứ diện A’ABD. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. \({V_1} = 4{V_2}\)

B. \({V_1} = 6{V_2}\)

C. \({V_1} = 2{V_2}\)

D. \({V_1} = 8{V_2}\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho \(a{\log _2}3 + b{\log _6}2 + c{\log _6}3 = 5\) với a, b, c là các số tự nhiên. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau đây?

A. \(a = b\)  

B. \(a > b > c\)

C. \(b < c\)

D. \(b = c\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) bằng \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\). Gọi M là điểm thuộc cạnh SD sao cho \(\overrightarrow {SM} = 3\overrightarrow {MD} \). Mặt phẳng \(\left( {ABM} \right)\) cắt cạnh SC tại điểm N. Thể tích khối đa diện MNABCD bằng

A. \(\frac{{7{a^3}}}{{32}}\)

B. \(\frac{{15{a^3}}}{{32}}\)

C. \(\frac{{17{a^3}}}{{32}}\)    

D. \(\frac{{11{a^3}}}{{96}}\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} + 4{m^3}\) có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 (là gốc tọa độ). Ta có tổng giá trị tất cả các phần tử của tập S bằng

A. 1

B. 2

C. – 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho \({\log _2}5 = a\). Tính \({\log _2}200\) theo a.

A. \(2 + 2a\)

B. \(4 + 2a\)

C. \(1 + 2a\)

D. \(3 + 2a\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2} + 2017\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.

B. Hàm số có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.

C. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.

D. Hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(A = {a^{4{{\log }_{{a^2}}}3}}\) với \(0 < a \ne 1\) ta được kết quả là

A. 9

B. \({3^4}\)

C. \({3^8}\)

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai khối chóp có hai đáy là hai đa giác bằng nhau thì thể tích bằng nhau.

B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.

C. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.

D. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Số điểm chung của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + x - 12\) với trục là Ox

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ sau. Số điểm cực trị của hàm số \(y = f\left( x \right) - 2x\)

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 1\) trên đoạn \(\left[ {0;4} \right]\). Ta có \(m + 2M\) bằng:

A. –14

B. –24

C. –37

D. –57

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 3x - 1\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. \(\left( { - 1;3} \right)\)

B. \(\left( {1;4} \right)\)

C. \(\left( { - 3; - 1} \right)\)

D. \(\left( {1;3} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cắt khối lăng trụ MNP.M’N’P’ bởi các mặt phẳng \(\left( {MN'P'} \right)\)\(\left( {MNP'} \right)\) ta được những khối đa diện nào?

A. Ba khối tứ diện.

B. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.

C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác

D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối cầu bán kính R bằng:

A. \(\frac{1}{3}\pi {R^3}\)

B. \(\frac{2}{3}\pi {R^3}\)

C. \(\pi {R^3}\)     

D. \(\frac{4}{3}\pi {R^3}\)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số \(y = \left( {1 - m} \right){x^4} + 2\left( {m + 3} \right){x^2} + 1\) có đúng một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong số đồ thị của các hàm số \(y = \frac{1}{x};\,\,\,y = {x^2} + 1;\,\,\,y = \frac{{{x^2} + 3x + 7}}{{x - 1}};\,\,\,y = \frac{x}{{{x^2} - 1}}\) có tất cả bao nhiêu đồ thị có tiệm cận ngang?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng 6 và thể tích bằng 8. Độ dài cạnh đáy bằng

A. \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\)

B. 3

 

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng

A. 4 mặt phẳng.

B. 1 mặt phẳng.

C. 3 mặt phẳng.

D. 2 mặt phẳng.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, \(AB = a\sqrt 3 \)\(AD = a\). Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\). Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD bằng.

A. \(\frac{{5\pi {a^3}\sqrt 5 }}{6}\)

B. \(\frac{{5\pi {a^3}\sqrt 5 }}{{24}}\)

C. \(\frac{{3\pi {a^3}\sqrt 5 }}{{25}}\)

D. \(\frac{{3\pi {a^3}\sqrt 5 }}{8}\)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Gọi \({m_0}\) là giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số \(y = {x^4} + 2m{x^2} + 4\) có 3 điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \({m_0} \in \left( {1;3} \right)\)

B. \({m_0} \in \left( { - 5; - 3} \right)\)

C. \({m_0} \in \left( { - \frac{3}{2};0} \right)\)

D. \({m_0} \in \left( { - 3; - \frac{3}{2}} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.

B. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.

C. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.

D. Hình có đáy là hình tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = - {x^4} + 8{x^3} - 6\) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, \(AB = 3a,\,\,BC = 4a\)\(SA \bot \left( {ABC} \right)\). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng \({60^0}\). Gọi M là trung điểm của cạnh AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng

A. \(\frac{{10\sqrt 3 a}}{{\sqrt {79} }}\)

B. \(\frac{{5a}}{2}\)

C. \(5\sqrt 3 a\)

D. \(\frac{{5\sqrt 3 a}}{{\sqrt {79} }}\)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Vật thể nào trong các vật thể sau đây không phải là khối đa diện?

A. Vật thể nào trong các vật thể sau đây không phải là khối đa diện (ảnh 1)

B. Vật thể nào trong các vật thể sau đây không phải là khối đa diện (ảnh 2)

C. Vật thể nào trong các vật thể sau đây không phải là khối đa diện (ảnh 3)

D. Vật thể nào trong các vật thể sau đây không phải là khối đa diện (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{4 - x}}\). Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:

A. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.

C. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 5\) trên đoạn \(\left[ {0;\frac{3}{2}} \right]\)

A. 3

B. 5

C. 7

D. \(\frac{{31}}{8}\)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, \(AB = a\sqrt 5 ,\,\,AC = a\). Cạnh bên \(SA = 3a\) và vuông góc vói mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\). Thể tích khối chóp S.ABC bằng.

A. \({a^3}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{3}\)

C. \(2{a^3}\)

D. \(3{a^3}\)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho biết đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D. Đó là đồ thị của hàm số nào?

Cho biết đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D. Đó là (ảnh 1)

A. \(y = 2{x^3} - 3{x^2} + 1\)

B. \(y = - {x^3} + 3x - 1\)

C. \(y = {x^3} - 3x + 1\)

D. \(y = 2{x^3} - 6x + 1\)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 4\)

A. \(\sqrt 5 \)

B. \(4\sqrt 5 \)

C. \(2\sqrt 5 \)

D. \(3\sqrt 5 \)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho \(x = 201!\). Giá trị của biểu thức \(A = \frac{1}{{{{\log }_{{2^2}}}x}} + \frac{1}{{{{\log }_{{3^2}}}x}} + ... + \frac{1}{{{{\log }_{{{2017}^2}}}x}}\) bằng

A. \(\frac{1}{2}\)

B. 2

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định và có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\). Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm trên R \ {+ 1 1|. Hàm số có bẳng biến thiên như (ảnh 1)

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sqrt[3]{{{a^5}}}.{a^{\frac{7}{3}}}}}{{{a^4}.\sqrt[7]{{{a^{ - 2}}}}}}\) với \(a > 0\) ta được kết quả \(A = {a^{\frac{m}{n}}}\), trong đó \(m,\,n \in \mathbb{N}*\)\(\frac{m}{n}\) là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \({m^2} + {n^2} = 43\)

B. \(2{m^2} + n = 15\)

C. \({m^2} - {n^2} = 25\)

D. \(3{m^2} - 2n = 2\)

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Nếu \({\left( {7 + 4\sqrt 3 } \right)^{a - 1}} < 7 - 4\sqrt 3 \) thì

A. \(a < 1\)

B. \(a > 1\)

C. \(a > 0\)

D. \(a < 0\)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết \(OA = a,\,\,OB = 2a\) , và đường thẳng AC tạo với mặt phẳng \(\left( {OBC} \right)\) một góc \({60^0}\). Thể tích khối tứ diện OABC bằng

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)

B. \(3{a^3}\)

C. \({a^3}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\) tại điểm \(M\left( {1; - 2} \right)\) có phương trình là

A. \(y = - 3x + 5\)

B. \(y = - 3x + 1\)

C. \(y = 3x - 1\)     

D. \(y = 3x + 2\)

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình bát diện đều là

A. 24

B. 26

C. 52

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị của hàm số \(y = f\left( x \right)\) như hình vẽ dưới đây:

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số \(y = \left| {f\left( {x - 2017} \right) + m} \right|\) có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của các phần tử của tập S bằng

Cho đồ thị của hàm số y = f(x) như hình vẽ dưới đây:  Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương  (ảnh 1)

A. 12

B. 15

C. 18

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm là hàm số liên tục trên R với đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ. Biết \(f\left( a \right) > 0\), hỏi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm?

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm là hàm số liên tục trên R với đồ thị hàm số y = f'(x) như hình (ảnh 1)

A. 3

B. 2

C. 4

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \left( {m + 1} \right){x^3} + \left( {m + 1} \right){x^2} - 2x + 2\) nghịch biến trên R?

A. 5

B. 6

C. 8

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng \({60^0}\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng:

A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

B. 2a

C. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\)

D. \(R = \frac{{a\sqrt 7 }}{7}\)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {1 - {x^2}} }}{{{x^2} + 2x}}\) có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho \(0 < a \ne 1,\,\,b > 0\) thỏa mãn điều kiện \({\log _a}b < 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\left[ \begin{array}{l}1 < b < a\\0 < b < a < 1\end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}1 < a < b\\0 < a < b < 1\end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}0 < a < 1 < b\\0 < b < 1 < a\end{array} \right.\)

D. \(0 < b < 1 \le a\)

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều ABCD cạnh \(a\sqrt 2 \)

A. \(R = a\sqrt 3 \)          

B. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

C. \(R = \frac{{3a}}{2}\)

D. \(R = \frac{{3a\sqrt 2 }}{2}\)

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của x thỏa mãn đẳng thức \({\log _3}x = 3{\log _3}2 + {\log _9}25 - {\log _{\sqrt 3 }}3\)

A. \(\frac{{40}}{9}\)

B. \(\frac{{25}}{9}\)

C. \(\frac{{28}}{3}\)

D. \(\frac{{20}}{3}\)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?

A. \({\left( { - 4} \right)^{ - \frac{1}{3}}}\)

B. \({\left( { - \frac{3}{4}} \right)^0}\)

C. \({\left( { - 3} \right)^{ - 4}}\)

D. \({1^{ - \sqrt 2 }}\)

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho \(0 < a \ne 1\)\(b \in R\). Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. \({\log _a}{b^2} = 2{\log _a}b\)

B. \({\log _a}{a^b} = b\)

C. \({\log _a}1 = 0\)

D. \({\log _a}a = 1\)

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu tâm O, bán kính \(R = 3\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) nằm cách tâm O một khoảng bằng 1 và cắt mặt cầu theo một đường tròn có chu vi bằng:

A. \(4\sqrt 2 \pi \)

B. \(6\sqrt 2 \pi \)

C. \(3\sqrt 2 \pi \)

D. \(8\sqrt 2 \pi \)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack