vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 29 có đáp án
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 29 có đáp án

A
Admin
60 câu hỏiToánLớp 12
60 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm khoảng nghịch biến của hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + 2\)

A.\(\left( {2; + \infty } \right)\)

B.\(\left( {0;2} \right)\)

C.\(\left( { - 2;0} \right)\)

D.\(\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hình đa diện đều nào dưới đây không có tâm đối xứng?

Hình đa diện đều nào dưới đây không có tâm đối xứng A. Hình bát diện đều. B. Hình lập phương. (ảnh 1)

A. Hình bát diện đều.

B. Hình lập phương.

C. Hình tứ diện đều.

D. Hình lăng trụ lục giác đều.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC có đường cao AI. Khi tam giác ABC quay quanh trục là đường thẳng AI một góc \({360^0}\) thì các cạnh của tam giác ABC sinh ra hình gì?

A. Hai hình nón.

B. Một hình nón.

C. Một mặt nón.

D. Một hình trụ.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình \({\log _2}\left( {2 + x} \right) = 2\)

A. \(x = 6\)

B. \(x = - 2\)

C. \(x = 4\)

D. \(x = 2\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị cực tiểu \({y_{CT}}\) của hàm số \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 2\)

A. \({y_{CT}} = 2\)

B. \({y_{CT}} = 1\)

C. \({y_{CT}} = - 2\)      

D. \({y_{CT}} = - 1\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tấm tôn hình chữ nhật quay quanh trục là đường thẳng chứa một cạnh của tấm tôn một góc \({360^0}\) ta được một vật tròn xoay nào dưới đây?

A. Mặt trụ.

B. Hình trụ.

C. Khối trụ.

D. Khối lăng trụ.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\left( {1 + x} \right)^{\frac{1}{3}}}\)

A. \(D = \left( { - 1; + \infty } \right)\)

B. \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right)\)

C. \(D = \left( { - \infty ;1} \right)\)

D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Phương trình \({2^{2{x^2} - 3x + 1}} = 1\) có bao nhiêu nghiệm?

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {5^{3x + 1}}\)

A. \(y' = \frac{{{{3.5}^{3x + 1}}}}{{\ln 5}}\)

B. \(y' = {3^{3x + 1}}\)

C. \(y' = {3.5^{3x + 1}}\)

D. \(y' = {3.5^{3x + 1}}\ln 5\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị nhỏ nhất M của hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 2\) trên đoạn \(\left[ {1;3} \right]\)

A. \(M = 6\)

B. \(M = 2\) 

C. \(M = 4\)

D. \(M = - 6\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê (ảnh 1)

A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\)

B. \(y = - {x^3} - 3{x^2} + 2\)

C. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2\)

D. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 2\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn quay quanh một đường thẳng đi qua tâm đường tròn đó một góc \({360^0}\) ta được hình gì?

A. Một mặt cầu.

B. Một khối cầu.

C. Hai mặt cầu.

D. Hai khối cầu.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Biết đường thẳng \(y = x - 1\) cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x + 1}}{{x - 1}}\) tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần lượt là \({x_A},\,{x_B},\,\,{x_A} < {x_B}\). Hãy tính tổng \(2{x_A} + 3{x_B}\)

A. \(2{x_A} + 3{x_B} = 10\)

B. \(2{x_A} + 3{x_B} = 15\)

C. \(2{x_A} + 3{x_B} = 1\)

D. \(2{x_A} + 3{x_B} = 3\)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\)

A. \(x = 1;\,\,y = 2\)

B. \(y = 1;\,\,x = 2\)

C. \(x = - 1;\,\,y = 2\)

D. \(x = 1;\,\,y = - 2\)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?

Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt A. 6 B. 10 C. 11 D. 12 (ảnh 1)

A. 6

B. 10

C. 11

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số \(y = \sin 2x - {\cos ^2}2x + 1\)

A. \(M = 3;\,\,m = 1\)

B. \(M = 2;\,\,m = \frac{3}{4}\)

C. \(M = 2;\,\,m = - \frac{1}{4}\)

D. \(M = 3;\,\,m = - \frac{3}{4}\)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn (ảnh 1)

A. \(y = {x^{ - 2}}\)

B. \(y = {x^4}\)

C. \(y = {x^{\sqrt 2 }}\)

D. \(y = {2^x}\)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\), liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên hình bên. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình \(f\left( x \right) = m + 1\) vô nghiệm.

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{+ - 1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng (ảnh 1)

A. \(\left[ { - 3;0} \right)\)

B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right)\)

D. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết \(SA \bot \left( {ABC} \right),\,\,SA = a,\,\,AB = 2a,\,\,AC = 3a\). Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

A. \(r = \frac{{\sqrt {13} }}{{13}}a\)

B. \(r = \frac{3}{2}a\)

C. \(r = a\sqrt {14} \)

D. \(r = \frac{{\sqrt {14} }}{2}a\)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích xung quanh \({S_{xq}}\) của hình trụ có đường cao \(h = 2a\) và thể tích \(V = 8\pi {a^3}\)

A. \({S_{xq}} = 48\pi {a^2}\)

B. \({S_{xq}} = 36\pi {a^2}\)

C. \({S_{xq}} = 8\pi {a^2}\)

D. \({S_{xq}} = 16\pi {a^2}\)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Phương trình \({9^{2x + 3}} = {27^{4 + x}}\) tương đương với phương trình nào sau đây?

A. \(7x + 6 = 0\)

B. \(7x - 6 = 0\)

C. \(x - 6 = 0\)       

D. \(x + 6 = 0\)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {{{\log }_2}\left( {{x^2} - 2x + 2m} \right)} }}\) có tập xác định là R.

A. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;1} \right]\)

D. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Số tuổi của An và Bình là các nghiệm của phương trình \(\frac{1}{{5 - {{\log }_3}x}} + \frac{2}{{1 + {{\log }_3}x}} = 1\). Tính tổng số tuổi của An và Bình.

A. 36

B. 21

C. 12

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\sqrt 3 \), góc \(ASB = {60^0}\). Tính thể tích của khối nón đỉnh S có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD.

A. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 6 }}{8}\)

B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 6 }}{4}\)

C. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)

D. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 6 }}{2}\)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khối chóp S.MNP biết \(SM = a\sqrt 3 \), \(\Delta MNP\) đều, \(\Delta SMN\) vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.

A. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}\)

B. \(\frac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{4}\)

C. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}\)

D. \(\frac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{2}\)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{3x - 4}}{{x + 1}}\). Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số không có cực trị.

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)\(\left( { - 1; + \infty } \right)\)

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng \(x = - 1\) và tiệm cận ngang là đường thẳng \(y = 4\)

D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm \(\left( {\frac{4}{3};0} \right)\) và cắt trục tung tại điểm \(\left( {0; - 4} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' . Gọi M là trung điểm của AA' . Mặt phẳng \(\left( {BCM} \right)\) chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành hai khối. Tính tỉ số thể tích (số lớn chia số bé) của hai khối đó.

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}{\left( {x - 1} \right)^3}\left( {x + 1} \right)\). Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho a, b là hai số dương khác 1. Đặt \({\log _a}b = m\). Tính theo m giá trị của biểu thức \(P = {\log _a}b - {\log _{\sqrt b }}{a^3}\)

A. \(P = \frac{{{m^2} - 12}}{{2m}}\)

B. \(P = \frac{{{m^2} - 6}}{m}\)

C. \(P = \frac{{{m^2} - 12}}{m}\)

D. \(P = \frac{{4{m^2} - 3}}{{2m}}\)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{5x + 11}}{{\sqrt {3{x^2} + 2017} }}\)

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có thể tích bằng \({a^3}\). Biết tam giác ABC vuông tại A, \(AB = a,\,\,AC = 2a\). Tính độ dài đường cao của khối lăng trụ.

A. 3a

B. 2a

C. \(\frac{a}{3}\)

D. a

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho a, b, x, y là các số thực dương khác 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \({\log _y}x = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}}\)

B. \({\log _a}\frac{1}{x} = \frac{1}{{{{\log }_a}x}}\)

C. \({\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y\)

D. \({\log _x}b = {\log _b}a.{\log _a}x\)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị hàm số đường cong trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\left| {f\left( x \right)} \right| = m\) có 4 nghiệm phân biệt.

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị hàm số đường cong trong hình vẽ bên (ảnh 1)

A. \(m \in \left( {0;3} \right)\)   

B. \( - 3 < m < 1\)

C. Không có giá trị nào của m.

D. \(1 < m < 3\)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ A. a, b, d < 0; c > 0 B. a, b, c < 0 (ảnh 1)

A. \(a,\,b,\,d < 0;\,\,c > 0\)

B. \(a,\,b,\,c < 0;\,\,d > 0\)

C. \(a,\,c,\,d < 0;\,\,b > 0\)

D. \(a,\,d > 0;\,\,b,\,c < 0\)

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{{m^2}x - 4}}{{mx - 1}}\) có tiệm cận đi qua điểm \(A\left( {1;4} \right)\)

A. \(m = 4\)

B. \(m = 1\)

C. \(m = 2\)

D. \(m = 3\)

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + mx + m - 2\). Với giá trị nào của m thì hàm số có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía trục tung.

A. \(m < 0\)

B. \(m > 0\)

C. \(m = 1\)

D. \(m = 0\)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({\log _x}125x + {\log _{24}}x > \frac{3}{2} + \log _5^2x\)

A. \(S = \left( { - \sqrt 5 ; - 1} \right)\)

B. \(S = \left( { - \sqrt 5 ;1} \right)\)

C. \(S = \left( { - 1;\sqrt 5 } \right)\)

D. \(S = \left( {1;\sqrt 5 } \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Tìm số nghiệm dương của phương trình \({2^{{x^2} + x}} - {4.2^{{x^2} - x}} - {2^{2x}} + 4 = 0\)

A. 3

B. 1

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({\log _2}\left( {{5^x} - 1} \right).{\log _4}\left( {{{2.5}^x}} \right) - 2 = m\) có nghiệm \(x \ge 1\)

A. \(m \in \left( { - \infty ;2} \right)\)

B. \(m \in \left( {2; + \infty } \right)\)

C. \(m \in \left( {3; + \infty } \right)\)

D. \(m \in \left( { - \infty ;3} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tính tích các nghiệm của phương trình \({\log _2}x.{\log _4}x.{\log _8}x.{\log _{16}}x = \frac{{81}}{{24}}\)

A. 1

B. 2

C. \(\frac{1}{2}\)

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Số lượng của một số loài vi khuẩn sau t (giờ) được tính xấp xỉ bởi đẳng thức \(Q = {Q_0}.{e^{0,195t}}\), trong đó \({Q_0}\) là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5000 con thì sau bao lâu có 100 000 con.

A. 24 giờ.   

B. 20 giờ.

C. 3,55 giờ.

D. 15,36 giờ.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực \(a,\,b,\,x > 0\)\(b,\,x \ne 1\) thỏa mãn \({\log _x}\frac{{a + 2b}}{3} = {\log _x}\sqrt a + {\log _x}\sqrt b \). Tính giá trị của biểu thức \(P = \left( {2{a^2} + 3ab + {b^2}} \right){\left( {a + 2b} \right)^{ - 2}}\) khi \(a > b\)

A. 2

B. \(\frac{2}{3}\)

C. \(\frac{{10}}{{27}}\)

D. \(\frac{5}{4}\)

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có \(AB = 2a;\,\,AA' = a\sqrt 3 \). Tính thể tích khối lăng trụ

ABC.A'B'C' .

A. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)

B. \(3{a^3}\)

C. \(\frac{{3{a^3}}}{4}\)

D. \({a^3}\)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Thể tích của hình lăng trụ là . Để diện tích toàn phần của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ là bao nhiêu? V

A.\(\sqrt[3]{{6V}}\)

B. \(\sqrt[3]{{2V}}\)       

C. \(\sqrt[3]{{4V}}\)       

D. \(\sqrt[3]{V}\)

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \left( {{x^2} - 2x + 1} \right){e^{2x}}\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. \(\left( {0;1} \right)\)

B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

D. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \ln x\) có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây ?

Cho hàm số y = ln x có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây  (ảnh 1)

A. \(y = \ln \left| {x + 1} \right|\)

B. \(y = \left| {\ln \left( {x + 1} \right)} \right|\)

C. \(y = \ln \left| x \right|\)

D. \(y = \left| {\ln x} \right|\)

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu tâm O, bán kính \(R = a\). Một hình nón có đỉnh là ở trên mặt cầu và đáy là đường tròn giao của mặt cầu đó với mặt phẳng vuông góc với đường thẳng SO tại H sao cho \(SH = \frac{{3a}}{2}\). Độ dài đường sinh l của hình nón bằng:

A. \(l = a\)

B. \(l = a\sqrt 3 \)

C. \(l = a\sqrt 2 \)

D. \(l = 2a\)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a sao cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau và khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Tính bán kính đáy r của hình nón đã cho.

A. \(r = \frac{{8a}}{3}\)

B. \(r = 2\sqrt 2 a\)

C. \(r = \frac{{4a}}{3}\)

D. \(r = \sqrt 2 a\)

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên với đáy bằng \({45^0}\). Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Tính thể tích của khối tứ diện AMNP.

A. \(\frac{{{a^3}}}{{48}}\)

B. \(\frac{{{a^3}}}{{16}}\)

C. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)

D. \(\frac{{{a^3}}}{{24}}\)

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần của khối trụ.

A. \(\frac{{{a^2}\pi \sqrt 3 }}{2}\)

B. \(\frac{{27\pi {a^2}}}{2}\)

C. \({a^2}\pi \sqrt 3 \)

D. \(\frac{{13\pi {a^2}}}{6}\)

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

2. Phần dành cho học sinh chuyên

Cho hai số thực dương a, b khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục hoành mà cắt các đường \(y = {a^x},\,\,y = {b^x}\) và trục tung lần lượt tại M, N, A thì \(2AN = 5AM\) (hình vẽ bên). Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?

Cho hai số thực dương a, b khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục hoành (ảnh 1)

A. \({a^5}{b^2} = 1\)

B. \(25a\)

C. \(2a + 5b = 1\)

D. \({a^2}{b^5} = 1\)

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = {\left( {\frac{2}{\pi }} \right)^{{x^3} + 3m{x^2} + 3mx + 10}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)

A. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)

B. \(\left( {0;1} \right)\)

C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

D. \(\left[ {0;1} \right]\)

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)\). Biết đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) là hình bên. Đặt \(g\left( x \right) = f\left( x \right) - x\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x). Biết đồ thị hàm số y = f'(x) là hình bên. Đặt g(x) = f(x) - x  (ảnh 1)

A. \(g\left( 2 \right) < g\left( { - 1} \right) < g\left( 1 \right)\)

B. \(g\left( { - 1} \right) < g\left( 1 \right) < g\left( 2 \right)\)

C. \(g\left( { - 1} \right) < g\left( 1 \right) < g\left( 2 \right)\)

D. \(g\left( 1 \right) < g\left( { - 1} \right) < g\left( 2 \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Ông A vay ngân hàng 300 triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi suất 0,5% mỗi tháng. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất ông hoàn nợ cho ngân hàng 4.500.000 đồng và chịu lãi số tiền chưa trả. Hỏi sau bao nhiêu tháng ông A sẽ trả hết số tiền vay?

A. 80 tháng.

B. 82 tháng.

C. 81 tháng.

D. 83 tháng.

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Từ một tấm tôn hình chữ nhất có chiều dài và rộng là 60cm, 40cm. Người ta cắt đi 6 hình vuông cạnh \(x\left( {cm} \right)\) rồi gấp tấm tôn còn lại để được một cái hộp có nắp như hình vẽ dưới đây. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.  

A. \(\frac{{20}}{3}\left( {cm} \right)\)

B. \(\frac{{10}}{3}\left( {cm} \right)\)

C. \(4\left( {cm} \right)\)

D. \(5\left( {cm} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Xét các số thực a, b thỏa mãn \({\log _3}\left( {\frac{{1 - ab}}{{a + 2b}}} \right) = 3ab + a + 2b - 4\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = a + b\)

A. \(\frac{{9\sqrt {11} + 19}}{9}\)

B. \(\frac{{2\sqrt {11} - 3}}{3}\)

C. \(\frac{{18\sqrt {11} - 29}}{{21}}\)

D. \(\frac{{9\sqrt {11} - 19}}{9}\)

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng \(y = - mx\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - m + 2\) tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho \(AB = BC\).

A. \(m \in \left( { - \infty ;3} \right)\)

B. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right)\)

C. \(m \in \left( { - \infty ; + \infty } \right)\)

D. \(m \in \left( {1; + \infty } \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 9x + 1\) có hai điểm cực trị A, B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB.

A. \(Q\left( { - 3;3} \right)\)

B. \(N\left( {3; - 3} \right)\)

C. \(P\left( {1; - 4} \right)\)

D. \(M\left( { - 2;1} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Cho khối tứ diện có thể tích V. Gọi V’ là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đó. Tính tỉ số \(\frac{{V'}}{V}\)

A. \(\frac{{V'}}{V} = \frac{1}{4}\)

B. \(\frac{{V'}}{V} = \frac{2}{3}\)      

C. \(\frac{{V'}}{V} = \frac{5}{8}\)

D. \(\frac{{V'}}{V} = \frac{1}{2}\)

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ABC có cạnh 3a. Hình nón \(\left( N \right)\) có đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh của hình nón \(\left( N \right)\)

A. \(6\pi {a^2}\)

B. \(3\sqrt 3 \pi {a^2}\)

C. \(12\pi {a^2}\)

D. \[6\sqrt 3 \pi {a^2}\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack