vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 28 có đáp án
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 28 có đáp án

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là (ảnh 1)

A.\(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\)

B.\(y = {x^3} + 3{x^2} + 2\)

C.\(y = - {x^3} + 3{x^2} + 2\)

D.\(y = - {x^3} + 6{x^2} + 2\)

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{x - c}}\) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau

Cho hàm số y = (ax + b) / (x - c) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các (ảnh 1)

A.\(a > 0,\,\,b < 0,\,\,c > 0\)

B.\(a > 0,\,\,b > 0,\,\,c < 0\)

C.\(a > 0,\,\,b < 0,\,\,c < 0\)

D.\(a < 0,\,\,b > 0,\,\,c > 0\)

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 3}}{{x - 1}}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Đường thẳng \(y = 2\) là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.

C. Hàm số có một điểm cực trị.

D. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

4. Nhiều lựa chọn

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = x + \frac{2}{{x - 1}}\) và đường thẳng \(y = 2x\)

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

5. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.BACD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(AB = a,\,\,AC = \sqrt 5 a\). Cạnh bên \(SA = \sqrt 2 a\)SA vuông góc với \(\left( {ABCD} \right)\). Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD

A.\(V = \frac{{\sqrt {10} }}{3}{a^3}\)

B.\(V = \sqrt 2 {a^3}\)

C.\(V = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}{a^3}\)

D.\(V = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}{a^3}\)

6. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\)

A.\(M = 9\)

B.\(M = 10\)

C.\(M = 1\)

D.\(M = 0\)

7. Nhiều lựa chọn

Cho \({\log _2}3 = a\). Tính \(T = {\log _{36}}24\) theo a.

A.\(T = \frac{{2a + 2}}{{a + 3}}\)

B.\(T = \frac{{3a + 2}}{{a + 2}}\)       

C.\(T = \frac{{a + 2}}{{3a + 2}}\)

D.\(T = \frac{{a + 2}}{{2a + 2}}\)

8. Nhiều lựa chọn

Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục của hình nón đó là tam giác vuông. Tính theo a diện tích xung quanh của hình nón đó.

A.\(\frac{{\sqrt 2 \pi }}{2}{a^2}\)

B.\(2\pi {a^2}\)

C.\(2\sqrt 2 \pi {a^2}\)

D.\(\sqrt 2 \pi {a^2}\)

9. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x - \ln x\) trên đoạn \(\left[ {\frac{1}{2};e} \right]\) lần lượt là

A. \(1\,\,v\`a \,\,e - 1\)

B.\(1\,\,v\`a \,\,e\)

C.\(\frac{1}{2} + \ln 2\,\,v\`a \,\,e - 1\)

D.\(1\,\,v\`a \,\,\frac{1}{2} + \ln 2\)

10. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {x + 1} \right)^{ - 2}}\)

A.\(\left( { - 1; + \infty } \right)\)

B.\(\left[ { - 1; + \infty } \right)\)

C.\(\mathbb{R}\)

D.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)

11. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân tại A, \(BAC = {120^0}\), \(AB = AA' = \sqrt 3 a\). Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A.\(V = \frac{{9{a^3}}}{4}\)

B.\(V = \frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)

C.\(V = \frac{{3\sqrt 6 {a^3}}}{6}\)

D.\(V = \frac{{3{a^3}}}{4}\)

12. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ \(AB = a,\,\,AD = \sqrt 2 a,\,\,AC' = 2\sqrt 3 a\). Tính theo a thể tích V của khối hộp ABCD.A’B’C’D’.

A.\(V = 2\sqrt 6 {a^3}\)

B.\(V = \frac{{2\sqrt 6 }}{3}{a^3}\)

C.\(V = 3\sqrt 2 {a^3}\)

D.\(V = 6{a^3}\)

13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow u = \left( {1;2;3} \right)\)\(\overrightarrow v = \left( { - 5;1;1} \right)\). Khẳng định nào đúng?

A.\(\overrightarrow u = \overrightarrow v \)

B.\(\overrightarrow u \bot \overrightarrow v \)

C.\(\left| {\overrightarrow u } \right| = \left| {\overrightarrow v } \right|\)

D.\(\overrightarrow u //\overrightarrow v \)

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {2;1; - 1} \right),\,\,B\left( {3;3;1} \right),\,\,C\left( {4;5;3} \right)\). Khẳng định nào đúng?

A.\(AB \bot AC\)

B. A, B, C thẳng hàng.

C.\(AB = AC\)

D. O, A, B, C là 4 đỉnh của một hình tứ diện.

15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác OAB \(A\left( { - 1; - 1;0} \right),\,\,\,B\left( {1;0;0} \right)\). Tính độ dài đường cao kẻ từ O của tam giác OAB.

A.\(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)

B.\(\sqrt 5 \)

C.\(\frac{{\sqrt 5 }}{{10}}\)

D.\(\frac{{2\sqrt 5 }}{5}\)

16. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)

A.\(y = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}\)

B.\(y = {x^3} + 2\)

C.\(y = x + 1\)

D.\(y = {x^5} + {x^3} - 1\)

17. Nhiều lựa chọn

Với a, b, c là các số thực dương, a c khác 1 và \(\alpha \ne 0\). Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.\({\log _a}b.{\log _c}a = {\log _c}b\)

B.\({\log _{{a^\alpha }}}b = \alpha {\log _a}b\)

C.\({\log _a}\left( {\frac{b}{c}} \right) = {\log _a}b - {\log _a}c\)

D.\({\log _a}bc = {\log _a}b + {\log _a}c\)

18. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Khẳng định nào đúng?

A. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trùng với đỉnh S.

B. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là tâm của mặt đáy ABCD.

C. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trung điểm của đoạn thẳng nối S với tâm của mặt đáy ABCD.

D. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trọng tâm tam giác SAC.

19. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, \(ABC = {120^0}\). Cạnh bên \(SA = \sqrt 3 a\)SA vuông góc với (ABCD). Tính theo a thể tích V của khối chóp S.BCD.

A.\(V = \frac{{{a^3}}}{2}\)

B.\(V = \frac{{{a^3}}}{4}\)      

C.\(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)

D.\(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)

20. Nhiều lựa chọn

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Đồ thị các hàm số \(y = {a^x}\)\(y = {\left( {\frac{1}{a}} \right)^{x\,}}\,\,\,0 < a \ne 1\) đối xứng nhau qua trục tung.

B. Hàm số \(y = {a^{x\,}}\,\,\,0 < a \ne 1\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\)

C. Hàm số \(y = {a^{x\,}}\,\,\,a > 1\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)

D. Đồ thị hàm số \(y = {a^{x\,}}\,\,\,0 < a \ne 1\) luôn đi qua điểm có tọa độ \(\left( {a;1} \right)\)

21. Nhiều lựa chọn

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 2}}\)

A.\(x = 2\)

B.\(y = - 2\)

C.\(x = - 2\)

D.\(y = 2\)

22. Nhiều lựa chọn

Ông An gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với hình thức lãi kép, kỳ hạn 1 năm với lãi suất năm. Sau 5 năm ông rút toàn bộ tiền và dùng một nửa để sửa nhà, số tiền còn lại ông tiếp tục gửi vào ngân hàng với kỳ hạn và lãi suất như lần trước. Số tiền lãi mà ông An nhận được sau 10 năm gửi gần nhất với giá trị nào sau đây? 8%/

A. 34,480 triệu.

B. 81,413 triệu.

C. 107,946 triệu.

D. 46,933 triệu.

23. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \(y = x\ln x\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)

A.\(y' = \ln x\)

B.\(y' = 1\)

C.\(y' = \frac{1}{x}\)

D.\(y' = 1 + \ln x\)

24. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức \(P = \sqrt {x\sqrt[5]{{{x^3}}}} \), với \(x > 0\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.\(P = {x^{\frac{{14}}{5}}}\)

B.\(P = {x^{\frac{3}{5}}}\)       

C.\(P = {x^{\frac{4}{{15}}}}\)

D.\(P = {x^{\frac{4}{5}}}\)

25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào dưới đây là sai A. Giá trị cực đại (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A. Giá trị cực đại của hàm số là \(y = 2\)

B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là \(\left( { - 1;2} \right)\)

C. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm \(x = 2\)

D. Hàm số đạt cực đại tại điểm \(x = - 1\)

26. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.\(\int {{e^{2x}}dx = \frac{1}{2}{e^{2x}} + C} \)

B.\(\int {3{x^2}dx = {x^3} + C} \)

C.\(\int {\frac{1}{{2x}}dx = \frac{{\ln \left| x \right|}}{2} + C} \)

D.\(\int {\sin 2xdx = 2\cos 2x + C} \)

27. Nhiều lựa chọn

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = x + 1 + \sqrt {{x^2} + 2x + 3} \)

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1;1;0} \right),\,\,\overrightarrow b = \left( {2; - 1; - 2} \right),\,\,\overrightarrow c = \left( { - 3;0;2} \right)\). Khẳng định nào đúng?

A.\(\overrightarrow a .\overrightarrow b + \overrightarrow c = 0\)

B.\(2\left| {\overrightarrow a } \right| + \left| {\overrightarrow b } \right| = \left| {\overrightarrow c } \right|\)

C.\(\overrightarrow a = 2\overrightarrow b - \overrightarrow c = \)

D.\(\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c = \overrightarrow 0 \)

29. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{e}{\pi }}}x + 1 < {\log _{\frac{e}{\pi }}}3x - 1\)

A.\(S = \left( { - \infty ;1} \right)\)

B.\(S = \left( {1; + \infty } \right)\)

C.\(S = \left( {\frac{1}{3};1} \right)\)

D.\(S = \left( { - 1;3} \right)\)

30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {1;2;3} \right),\,\,B\left( {2;1;5} \right),\,\,C\left( {2;4;2} \right)\). Góc giữa hai đường thẳng AB AC bằng

A.\({60^0}\)

B.\(f\left( x \right) = \frac{2}{{{x^2} - 1}}\)

C.\({30^0}\)

D.\({120^0}\)

31. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \(y = \ln - {x^2} + 5x - 6\)

A.\(\left( {2;3} \right)\)

B.\(R\backslash \left\{ {2;3} \right\}\)

C.\(R\backslash \left( {2;3} \right)\)

D.\(\left[ {2;3} \right]\)

32. Nhiều lựa chọn

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình \(\sqrt {25 - {x^2}} {\log _2}\left( {{x^2} - 4x + 5} \right) \ge 0\)

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

33. Nhiều lựa chọn

Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 4000 bản in khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để bảo trì, vận hành một máy mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ là \(20\left( {3n + 5} \right)\) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50 000 bản in khổ A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy để thu được lãi nhiều nhất?

A. 6 máy

B. 7 máy

C. 5 máy

D. 4 máy

34. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Biết rằng côsin của góc giữa (SCD) (ABCD) bằng \(\frac{{2\sqrt {19} }}{{19}}\). Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A.\(V = \frac{{\sqrt {19} {a^3}}}{6}\)

B.\(V = \frac{{\sqrt {15} {a^3}}}{6}\)

C.\(V = \frac{{\sqrt {19} {a^3}}}{2}\)

D.\(V = \frac{{\sqrt {15} {a^3}}}{2}\)

35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm là \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{2x - 1}}\)\(f\left( 1 \right) = 1\). Giá trị \(f\left( 5 \right)\)

A.\(1 + \ln 3\)

B.\(\ln 2\)

C.\(1 + \ln 2\)

D.\(\ln 3\)

36. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{2}{{{x^2} - 1}}\)

A.\[\int {f\left( x \right)dx = 2\ln \left| {\frac{{x - 1}}{{x + 1}}} \right| + C} \]         

B.\[\int {f\left( x \right)dx = \ln \left| {\frac{{x - 1}}{{x + 1}}} \right| + C} \]

C.\[\int {f\left( x \right)dx = \ln \left| {\frac{{x + 1}}{{x - 1}}} \right| + C} \]

D.\[\int {f\left( x \right)dx = \frac{1}{2}\ln \left| {\frac{{x - 1}}{{x + 1}}} \right| + C} \]

37. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tham số m để phương trình \({4^x} - m{.2^{x + 1}} + 2m = 0\) có 2 nghiệm \({x_1},\,{x_2}\) thỏa mãn \({x_1} + {x_2} = 3\)

A.\(m = 2\)

B.\(m = 3\)

C.\(m = 1\)

D.\(m = 4\)

38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{2x + 3}}\). Gọi \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right)\). Khẳng định nào sau là sai?

A.\(F\left( x \right) = \frac{{\ln \left| {2x + 3} \right|}}{2} + 1\)

B.\(F\left( x \right) = {\frac{{\ln \left| {2x + 3} \right|}}{4}^2} + 3\)

C.\(F\left( x \right) = \frac{{\ln \left| {4x + 6} \right|}}{4} + 2\)

D.\(F\left( x \right) = \frac{{\ln \left| {x + \frac{3}{2}} \right|}}{2} + 4\)

39. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số \(y = - {x^3} - 2{x^2} + mx + 1\) đạt cực tiểu tại điểm \(x = - 1\)

A.\(m < - 1\)

B.\(m \ne - 1\)

C.\(m = - 1\)

D.\(m > - 1\)

40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\) với \(a > 0,\,\,c > 2017,\,\,\,a + b + c < 2017\). Số cực trị của hàm số \(y = \left| {f\left( x \right) - 2017} \right|\)

A. 1

B. 5

C. 3

D. 7

41. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {{x^2} + 4x} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {2x + 3} \right) = 0\)

A. 1

B. 0

C. 1

D. 3

42. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của \(f\left( x \right) = x\cos \,x\)

A.\(F\left( x \right) = - x\sin x - \cos \,x + C\)

B.\(F\left( x \right) = x\sin x + \cos \,x + C\)                            

C.\(F\left( x \right) = x\sin x - \cos \,x + C\)

D.\(F\left( x \right) = - x\sin x + \cos \,x + C\)

43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 1} \right){\left( {x - 4} \right)^2}\). Khi đó số cực trị của hàm số \(y = f\left( {{x^2}} \right)\)

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

44. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r, chiều cao bằng h. Khẳng định nào sai?

A. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng \(2\pi rh + \pi {r^2} + \pi {h^2}\)

B. Thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật có diện tích \(2rh\).

C. Thể tích của khối trụ bằng \(\pi {r^2}h\)

D. Khoảng cách giữa trục của hình trụ và đường sinh của hình trụ bằng r.

45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số liên tục trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\)\({x_0} \in \left( {a;b} \right)\). Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

(1) Hàm số đạt cực trị tại điểm \({x_0}\) khi và chỉ khi \(f'\left( {{x_0}} \right) = 0\).

(2) Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm \({x_0}\) thỏa mãn điều kiện \(f'\left( {{x_0}} \right) = f''\left( {{x_0}} \right) = 0\) thì điểm \({x_0}\) không phải là điểm cực trị của hàm số \(y = f\left( x \right)\).

(3) Nếu \(f'\left( x \right)\) đổi dấu khi x qua điểm \({x_0}\) thì điểm \({x_0}\) là điểm cực tiểu của hàm số \(y = f\left( x \right)\)

(4) Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm \({x_0}\) thỏa mãn điều kiện \(f'\left( {{x_0}} \right) = 0,\,\,\,f''\left( {{x_0}} \right) > 0\) thì điểm \({x_0}\) là điểm cực tiểu của hàm số \(y = f\left( x \right)\).

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

46. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, hình chiếu của S lên (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB thỏa mãn HB = 2HA, góc giữa SC (ABCD) bằng \({60^0}\). Biết rằng khoảng cách từ A đến (SCD) bằng \(\sqrt {26} \). Thể tích V của khối chóp S.ABCD

A.\(V = \frac{{128\sqrt {78} }}{{27}}\)

B.\(V = \frac{{128\sqrt {26} }}{3}\)

C.\(V = \frac{{128\sqrt {78} }}{9}\)

D.\(V = \frac{{128\sqrt {78} }}{3}\)

47. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(AB = a,\,\,AD = \sqrt 2 a\), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) (ABCD) bằng \({60^0}\). Gọi H là trung điểm của AB. Biết rằng tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.HAC.

A.\(\frac{{9\sqrt 2 a}}{8}\)

B.\(\frac{{\sqrt {62} a}}{{16}}\)

C.\(\frac{{\sqrt {62} a}}{8}\)

D.\(\frac{{\sqrt {31} a}}{{32}}\)

48. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn (O; r). Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn đáy tại hai điểm A B sao cho \(SA = AB = \frac{{8r}}{5}\). Tính theo r khoảng cách từ O đến (SAB).

A.\(\frac{{2\sqrt 2 r}}{5}\)

B.\(\frac{{3\sqrt {13} r}}{{20}}\)

C.\(\frac{{3\sqrt 2 r}}{{20}}\)

D.\(\frac{{\sqrt {13} r}}{{20}}\)

49. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình \({2^{\left| x \right|}} = \sqrt {{m^2} - {x^2}} \) có 2 nghiệm phân biệt.

A.\(\left[ \begin{array}{l}m < - 1\\m > 1\end{array} \right.\)

B.\(\left[ \begin{array}{l}m < - 1\\m > 2\end{array} \right.\)

C.\( - 3 < m < - 1\)

D.\(\left[ \begin{array}{l}m < - 2\\m > 2\end{array} \right.\)

50. Nhiều lựa chọn

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình \(\sqrt[3]{{m - x}} + \sqrt {2x - 3} = 4\) có ba nghiệm phân biệt là

A. 7

B. 6

C. 5

D. 8

© All rights reserved VietJack