50 CÂU HỎI
Họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = 48sin2x là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) thỏa mãn và f(2) = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số . Tính .
A. I = 2
B. I = -2
C. I = 0
D. I = -16
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa F(0)= 2. Tính F(1).
A.
B. F(1)= 3
C. F(1) = 6
D. F(1) = 4
Để tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 12xlnx đặt u = lnx và dv = 12xdx. Tìm du.
A.
B.
C. du = 12xdx
D.
Tính theo số thực a.
A.
B.
C.
D.
Tính theo số thực a.
A.
B.
C.
D.
Tính theo số thực a.
A.
B.
C.
D.
Cho và với . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho và với . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho với . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho với . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số , trục hoành và hai đường thẳng x =1, x =9.
A. S = 234
B. S = 104
C. S = 208
D. S = 52
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh quanh trục hoành: . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng Oxy là điểm (-2;9).
A.
B.
C.
D.
Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức ?
A.
B.
C.
D.
Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa .
A.
B.
C.
D.
Tìm môđun của số phức
A.
B.
C.
D.
Tìm số phức z có phần ảo dương thỏa mãn .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây thuộc (P).
A. N(0;0;-1)
B. M(-10;15;-1)
C. E(1;0;-4)
D. F(-1;2;-6)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là 1 vectơ pháp tuyến của (P)?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I(-1;0;0) và bán kính R = 9.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-3; -2;3) và vuông góc với trục Ox.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua E(1;2;3) và song song với mặt phẳng Oxy
A. z - 3 = 0
B. x + y - 3 = 0
C. x + y + z - 6 = 0
D. z + 3 = 0
Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng (P), (Q),(R) lần lượt có phương trình: , . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B. (P) cắt (Q)
C. (Q)//(R)
D. (R) cắt (P)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hãy tính p và q lần lượt là khoảng cách từ điểm M(5;-2;0) đến mặt phẳng (Oxz) và mặt phẳng .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;-2;3). Tìm tọa độ của điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxz).
A. H(0;0;3)
B. H(1;0;0)
C. H(1;0;3)
D. H(0;-2;0)
Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M(-1;0;0) và vuông góc với mặt phẳng .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua 2 điểm .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình là và . Mênh đề nào dưới đây đúng?
A. d1//d2
B. d1 cắt d2
C. d1 trùng d2
D. d1 chéo d2
Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M(0;-9;0) và song song với đường thẳng .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(0;-1;0) và vuông góc với đường thẳng OM?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho ba điểm . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (MNP)?
A.
B.
C.
D.
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A.
B.
C.
D.
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A.
B.
C.
D.
Số phức thỏa và . Tính P = a -b.
A. P = -3
B. P = 3
C. P = -1
D. P = 1
Tìm các số phức z thỏa .
A. z = -3 -2i
B. z = 3 - 2i
C. z = -3+2i
D. z = 3 +2i
Trong không gian Oxyz. Viết phương trình của mặt cầu (S) có tâm I(0;-5;0) biết (S) tiếp xúc với mặt phẳng .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, viết phương trình của mặt phẳng (P) biết (P) đi qua hai điểm và vuông góc với mặt phẳng (Oxz).
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng , với m là tham số thực khác 0. Tìm m để d song song với (P).
A. m = 5
B. m = -5
C. m = 1
D. m = -1
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + lnx tại điểm M(1;1).
A. y = 2x -1
B. y = 2x +1
C. y = 2x -2
D. y = 1
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A.
B.
C. S = (3;9)
D.
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A. S = (0;1)
B. S = [1;4]
C. S= (1;4)
D. S = [0;1]
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường và y = 6x.
A. S = 1
B. S = 2
C. S =
D. S =
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm?
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Cho hình chóp S.MNPQ có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, SM vuông góc với đáy, SM = 2. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SN và MP
A. h = 1
B. h = 2
C.
D.
Ông N vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0,9%/ tháng và thỏa thuận việc hoàn nợ theo cách: Lần hoàn nợ thứ nhất sau ngày vay đúng một tháng, hai lần hoàn nợ tiếp theo cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ m của mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau 3 tháng kể từ ngày vay, lãi suất của ngân hàng không thay đổi trong thời gian trên. Tìm gần đúng số tiền hoàn nợ m (đồng) làm tròn đến chữ số hàng đơn vị.
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương MNPQ.M'N'P'Q' có E, F, G lần lượt là trung điểm của ba cạnh NN′, PQ, M′Q′. Tính góc α giữa hai đường thẳng EG và P′F.
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp MNPQ.M'N'P'Q' có . Tính diện tích toàn phần S của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật MNPQ và M'N'P'Q'.
A.
B.
C.
D.