vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 8)
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 8)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = 48sin2x là:

A. 24cos2x+C

B. 96cos2x+C 

C. -96cos2x+C

D. -24cos2x+C

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'x=632x và f(2) = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. fx=3ln32x

B. fx=2ln32x

C. fx=2ln32x

D. fx=3ln32x

3. Nhiều lựa chọn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=812x3. Tính I=F1F0.

A. I = 2

B. I = -2

C. I = 0

D. I = -16

4. Nhiều lựa chọn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=3x.ln9 thỏa F(0)= 2. Tính F(1).

A. F1=12ln32

B. F(1)= 3

C. F(1) = 6

D. F(1) = 4

5. Nhiều lựa chọn

Để tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 12xlnx đặt u = lnx và dv = 12xdx. Tìm du.

A. du=1x

B. du=dxx

C. du = 12xdx

D. du=1xdv

6. Nhiều lựa chọn

Tính I=ln280a2xdx theo số thực a.

A. I=8.2a

B. I=2ln282aa+11

C. I=a.ln28.2a

D. I=82a1

7. Nhiều lựa chọn

Tính I=480asinx2dx theo số thực a.

A. I=24a12sin2a

B. I=241cos2a

C. I=16sina3

D. I=241sin2a

8. Nhiều lựa chọn

Tính I=240asinxcosxdx theo số thực a.

A. I=12cos2a

B. I=12sin2a

C. I=12sina2

D. I=24sin2a

9. Nhiều lựa chọn

Cho I=180axsinxdx và J=180acosxdx với a. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. I=18acosa+J

B. I=18acosaJ  

C. I=18acosa+J 

D. I=18acosaJ

10. Nhiều lựa chọn

Cho I=ln360ax3xdx và J=60a3xdx với a. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. I=6a.3a+1ln3J

B. I=6a.3a1ln3J

C. I=6a.3a+1ln3J

D. I=6a.3a1ln3J

11. Nhiều lựa chọn

Cho I=80aecos2xsin2xdx với a. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. I=4e+ecos2a

B. I=4eecos2a

C. I=4ecos2ae  

D. I=4e+ecos2a

12. Nhiều lựa chọn

Cho I=560ax1+x2dx với a. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. I=28ln1+a

B. I=28ln1+a2

C. I=14ln1+a2 

D. I=56ln1+a2

13. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=6x, trục hoành và hai đường thẳng x =1, x =9.

A. S = 234

B. S = 104

C. S = 208

D. S = 52

14. Nhiều lựa chọn

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh quanh trục hoành: y=sinx,y=0,x=0,x=12π. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. V=π012πsinx2dx

B. V=π2012πsinx2dx

C. V=π2012πsinxdx

D. V=π012πsinxdx

15. Nhiều lựa chọn

Tìm số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng Oxy là điểm (-2;9).

A. z=2i+9i

B. z=2i+9

C. z=2x+9yi

D. z=2+9i

16. Nhiều lựa chọn

Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z=2+3i910i?

A. a=48,b=7

B. a=-48,b=7

C. a=-48,b=-7

D. a=48,b=-7

17. Nhiều lựa chọn

Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa 7+6iz=12i.

A. z¯=1985+885i

B. z¯=1985885i

C. z¯=1985885i

D. z¯=1985+885i

18. Nhiều lựa chọn

Tìm môđun của số phức z=6+8i2

A. z=4527

B. z=27

C. z=100

D. z=10

19. Nhiều lựa chọn

Tìm số phức z có phần ảo dương thỏa mãn z22z+10=0.

A. z=1+3i

B. z=-1+3i

C. z=2+6i

D. z=-2+6i

20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:3x+2yz+1=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P).

A. N(0;0;-1)

B. M(-10;15;-1)

C. E(1;0;-4)

D. F(-1;2;-6)

21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x2z+1=0. Vectơ nào dưới đây là 1 vectơ pháp tuyến của (P)?

A. n=2;2;1

B. v=2;2;0

C. m=1;0;1

D. u=2;0;2

22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I(-1;0;0) và bán kính R = 9.

A. x+12+y2+z2=3

B. x+12+y2+z2=81

C. x12+y2+z2=3

D. x+12+y2+z2=9

23. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu?

A. x2+y2+z2x+1=0

B. x2+y2+z26x+9=0

C. x2+y2+z2+9=0

D. x2+y2+z22=0

24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-3; -2;3) và vuông góc với trục Ox.

A. P:x+3=0

B. P:x+y+5=0

C. P:y+z1=0

D. P:x3=0

25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua E(1;2;3) và song song với mặt phẳng Oxy

A. z - 3 = 0

B. x + y - 3 = 0 

C. x + y + z - 6 = 0 

D. z + 3 = 0

26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng (P), (Q),(R) lần lượt có phương trình: x4z+8=0, 2x8z=0,y=0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. PQ

B. (P) cắt (Q)

C. (Q)//(R)

D. (R) cắt (P)

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hãy tính p và q lần lượt là khoảng cách từ điểm M(5;-2;0) đến mặt phẳng (Oxz) và mặt phẳng P:3x4z+5=0.

A. p=2,q=3

B. p=2,q=4

C. p=-2,q=4 

D. p=5,q=4

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;-2;3). Tìm tọa độ của điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxz).

A. H(0;0;3)

B. H(1;0;0)

C. H(1;0;3)

D. H(0;-2;0)

29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M(-1;0;0) và vuông góc với mặt phẳng P:x+2yz+1=0.

A. d:x+11=y2=z1

B. d:x11=y2=z1

C. d:x+11=y2=z1

D. d:x11=y2=z1

30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua 2 điểm M0;2;0,N1;3;1.

A. d:x1=y21=z1

B. d:x1=y21=z1

C. d:x1=y+21=z1

D. d:x1=y+21=z1

31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình là x1=y+12=z1 và x12=y1=z1.  Mênh đề nào dưới đây đúng?

A. d1//d2

B. d1 cắt d2

C. d1 trùng d2

D. d1 chéo d2

32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M(0;-9;0) và song song với đường thẳng Δ:x1=y+22=z1.

A. d:x1=y92=z1

B. d:x1=y+92=z1

C. d:x1=y92=z1

D. d:x1=y+92=z1

33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(0;-1;0) và vuông góc với đường thẳng OM?

A. P:x+y+1=0

B. P:x-y-1=0

C. P:y1=0

D. P:y+1=0

34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho ba điểm M0;1;0,N2;0;0;P0;0;3. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (MNP)?

A. x2+y1+z3=1

B. x2+y1+z3=0

C. x1+y2+z3=1

D. x1+y2+z3=0

35. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 25x55x0.

A. S=0;10

B. S=;10

C. S=;10

D. S=0;10

36. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log6x+8log36x10.

A. S=0;36

B. S=;36

C. S=;36 

D. S=0;36

37. Nhiều lựa chọn

Số phức z=a+bia,b thỏa z+2i+1=z1+i và z>1. Tính P = a -b.

A. P = -3

B. P = 3

C. P = -1

D. P = 1

38. Nhiều lựa chọn

Tìm các số phức z thỏa 2iz+3z¯=5.

A. z = -3 -2i

B. z = 3 - 2i

C. z = -3+2i

D. z = 3 +2i

39. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz. Viết phương trình của mặt cầu (S) có tâm I(0;-5;0) biết (S) tiếp xúc với mặt phẳng P:x+2y2z+16=0.

A. S:x2+y+52+z2=2

B. S:x2+y+52+z2=4

C. S:x2+y52+z2=2

D. S:x2+y52+z2=4

40. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, viết phương trình của mặt phẳng (P) biết (P) đi qua hai điểm M0;1;0,N1;1;1 và vuông góc với mặt phẳng (Oxz).

A. P:x+z+1=0

B. P:xz=0

C. P:z=0

D. P:x+z=0

41. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+y+z+3=0 và đường thẳng d:x2=y1=z+2m, với m là tham số thực khác 0. Tìm m để d song song với (P).

A. m = 5

B. m = -5

C. m = 1

D. m = -1

42. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + lnx tại điểm M(1;1).

A. y = 2x -1

B. y = 2x +1

C. y = 2x -2

D. y = 1

43. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2log9x23log9x+10.

A. S=3;9

B. S=-3;9

C. S = (3;9)

D. S=3;9

44. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 16x5.4x+40.

A. S = (0;1)

B. S = [1;4]

C. S= (1;4)

D. S = [0;1]

45. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=6x2 và y = 6x.

A. S = 1

B. S = 2

C. S = 12

D. S = 13

46. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m+3m+3cosx33=cosx có nghiệm?

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

47. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.MNPQ có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, SM vuông góc với đáy, SM = 2. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SN và MP

A. h = 1

B. h = 2

C. h=13

D. h=23

48. Nhiều lựa chọn

Ông N vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0,9%/ tháng và thỏa thuận việc hoàn nợ theo cách: Lần hoàn nợ thứ nhất sau ngày vay đúng một tháng, hai lần hoàn nợ tiếp theo cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ m của mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau 3 tháng kể từ ngày vay, lãi suất của ngân hàng không thay đổi trong thời gian trên. Tìm gần đúng số tiền hoàn nợ m (đồng) làm tròn đến chữ số hàng đơn vị.

A. m33935120

B. m39505475

C. m39505476

D. m33935125

49. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương MNPQ.M'N'P'Q' có E, F, G lần lượt là trung điểm của ba cạnh NN′, PQ, M′Q′. Tính góc α giữa hai đường thẳng EG và P′F.

A. α=450

B. α=300

C. α=900

D. α=600

50. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp MNPQ.M'N'P'Q' có MN=6,MQ=8,MP'=26. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật MNPQ và M'N'P'Q'.

A. S=145π

B. S=250π

C. S=265π

D. S=290π

© All rights reserved VietJack