vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 4)
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 4)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số F(x)=x+cos2x3+10 là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số được cho ở các phương án sau?

A. f(x)=12x2+12sin2x3+10x+C

B. f(x)=2sin2x3+1

C. f(x)=12x212sin2x3+10x+C 

D. f(x)=-2sin2x3+1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2xx+2 có phương trình là:

A. y = 2

B. y = -1

C. x = -2

D. x = -1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tính môđun của số phức z = 2 -3i 

A. z=13

B. z=13

C. z=-3

D. z=2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Biết abf(x)dx=10abgxdx=5. Tính tích phân I=ab3fx5gxdx

A. I=5

B. I= -5 

C. I= 15

D. I= 10

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho a//αaβd=αβ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a song song với d

B. a cắt d

C. a trùng d

D. a và d chéo nhau

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đường cong ở hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau?

 Media VietJack

A.y=2x+3x+1

B.y=2x5x1

C.y=2x3x1

D.y=2x+3x1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh

B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh  

C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhấtbamặt

D.Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất bamặt

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Mười hai đường thẳng phân biệt có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm?

A. 12

B. 144

C. 132

D. 66

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho a34>a45;logb12<logb23. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a > 1,0 <b< 1.

B. a>1,b > 1 

C. 0 <a< 1, 0 <b< 1

D. 0 <a< 1,b > 1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x - y - 2z - 3 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P)?

A. M(2;-1;-3)

B. Q(3;-1;2)

C. P(2;-1;-1)

D. N(2;-1;-2)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tập xác định D của hàm số y=lnx22+logx+1

A. D=1;+

B. D=2;+

C. D=\1;2

D. D=1;22;+

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trên tập số phức biết phương trình z2+az+b=0  (a,b)có một nghiệm z= -2+i. Tính giá trị của T= a-b.

A. 4

B. -1

C. 9

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A0;1;1,B2;1;1,C1;3;2. Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.

A. D(1;3;4)

B. D(1;1;4)

C. D(-3;1;0)

D. D(-1;-3;-2)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y=2x33x2+5

A. (1;4)

B. (0;5)

C. (5;0)

D. (4;1)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình log123x+1>log12x+7 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=12i;z2=2+3i. Tìm số phức w=z12z2

A. w = -3 +8i

B. w= -5 +i

C. w = -3 -8i

D. w = -3 + i

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?

A. y=3x+4x1 

B. y=2x33x1

C. y=4x+1x+2

D. y=2x+3x+1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Gọi I là hình chiếu song song của G lên mặt phẳng (BCD) theo phương chiếu AD. Chọn khẳng định đúng?

A. I là điểm bất kì trong tam giác BCD

B. I là trực tâm tam giác BCD

C. I là trọng tâm tam giác BCD

D. I thỏa mãn IGBCD

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x+12=y11=z+21. Véc tơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. u1;1;2

B. u2;1;-2

C. u-1;1;-2

D. u2;1;1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x2+2xvà y = -3x

A. 1252

B. 1253

C. 1256

D. 1258

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x+1x1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;+.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 và nghịch biến trên khoảng1;+

C. Hàm số nghịch biến trên \1

D. Hàm số nghịch biến trên R.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OA=3i+j2k và Bm;m1;4. Tìm tất cả giá trị của tham số m để độ dài đoạn AB=3

A. m=1

B. m=1 hoặc m=4

C. m= -1

D. m=4

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3+3x21 trên đoạn [-1;1]

A.min1;1y=2

B.min1;1y=4

C.min1;1y=1

D.min1;1y=0

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu (S) có đường kính 10cm và mặt phẳng (P) cách tâm mặt cầu một khoảng 4cm. Khẳng định nào sau đây sai?

A. (P) cắt (S).

B. (P) cắt (S) theo một đường tròn bán kính 3cm.  

C. (P) tiếp xúc với (S).

D. (P) và (S) có vô số điểm chung.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón đỉnh S, có trục SO=a3. Thiết diện qua trục của hình nón tạo thành tam giác SAB đều. Gọi Sxq là diện tích xung quanh của hình nón và V là thể tích của khối nón tương ứng. Tính tỉ số SxqV theo a.

A.SxqV=23a

B.SxqV=3a

C.SxqV=43a

D.SxqV=33a

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tìm hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức Niu Tơn x1x13, (với x0).

A. 78

B. 286

C. -286

D. -78

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho biết 1+12+14+18+...+12n1+...=ab, trong đó ab là phân số tối giản. Tính tổng T = a + b

A. T=2

B. T=5

C. T=4

D. T=3

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3+3mx2+m+1x+1 có đồ thị (C). Với giá trị nào của tham số m thì tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng -1 đi qua điểm A(1;3)?

A. m=79

B. m=-79

C. m=-12

D. m=12

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tính tổng tất cả T các nghiệm thuộc đoạn 0;200π của phương trình cos2x3cosx4=0.

A. T=10000π

B. T=5100π

C. T=10100π

D. T=5151π

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=cosx1cosxm đồng biến trên khoảng 0;π2.

A. m > 1

B. m < 1

C. m1

D. 0 < m < 1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x+12=y11=z11; d2:x11=y21=z+12và mặt phẳng (P): xy2z+3=0. Biết đường thẳng Δ nằm trên mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng d1;d2. Viết phương trình đường thẳng Δ.

A. Δ:x21=y33=z11

B. Δ:x11=y3=z21

C. Δ:x11=y3=z21 

D. Δ:x21=y33=z11

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x2; y=0; x=0; x=4. Đường thẳng y = k (0<k<16) chia hình (H) thành hai phần có diện tích S1; S2( hình vẽ). Tìm k để S1=S2.

Media VietJack

A. k = 8

B. k = 3

C. k = 5

D. k = 4

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực a, b thỏa mãn 0<b<a<1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3loga4ab+logb2ab.

A. min P =3

B. min P = 4 

C. minP=52

D. minP=32

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a, AD=2a, SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A tới (SCD) bằng a2. Tính thể tích khối chóp theo a.

A. 2515a3

B. 2545a3

C. 4515a3

D. 4545a3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z32=9 và đường thẳng Δ:x63=y22=z22. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(4;3;4) song song với đường thẳng Δ và tiếp xúc với mặt cầu (S) là

A. 2x +y + 2z -19 = 0

B. 2x +y -2z -10 = 0

C. 2x +2y + z -18 = 0

D. x - 2y + 2z -1 = 0

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Một người gửi 75 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5,4%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hằng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi ? Biết rằng suốt trong thời gian gửi tiền lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.

A. 7 năm.

B. 6 năm.

C. 5 năm. 

D. 4 năm.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhạtABCD.A'B'C'D', AB=6cm;BC=BB'=2cm. Điểm E là trung điểm cạnh BC. Gọi F là điểm thuộc đường thẳng AD sao cho C’E vuông góc với B’F. Tính khoảng cách DF.

A. 1cm

B. 2cm

C. 3cm

D. 6cm

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f'x.fx=x4+x2. Biết f(0)= 2. Tính f22.

A. f22=31315

B.f22=33215

C.f22=32415

D.f22=32315

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=ln16x2+1m+1x+m+2 nghịch biến trên khoảng ;+.

A. m;3

B. m3;3 

C. m3;+

D. m;3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quãng đường (theo đơn vị mét (m)) đi được của đoàn tàu là một hàm số của thời gian t (theo đơn vị giây (s)) cho bởi phương trình s=6t2t3. Tìm thời điểm t mà vận tốc v(m/s) đạt giá trị lớn nhất?

A. t=6s

B. t=4s 

C. t=2s

D. t=1s

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho khối trụ có chiều cao 20. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng ta được thiết diện là hình elip có độ dài trục lớn bằng 10. Thiết diện chia khối trụ ban đầu thành hai nửa, nửa trên có thể tích V1nửa dưới có thể tích V2. Khoảng cách từ một điểm thuộc thiết diện gần đáy dưới nhất và điểm thuộc thiết diện xa đáy dưới nhất tới đáy lần lượt là 8 và 14. Tính tỉ số V1V2

A. 1120

B. 911

C. 920

D. 611

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn z1+2i=2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=32i+(2i)z là một đường tròn. Tính bán kính R của đường tròn đó

A. R = 20

B. R=7

C. R=25

D. R = 7

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc 45o. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’

A. 3a316

B. a333

C. 2a333

D. a316

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Một hộp chứa 12 viên bi kích thước như nhau trong đó có 5 viên bi màu xanh được đánh số từ 1đến 5; có 4 viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 4 và 3 viên bi màu vàng được đánh số từ 1 đến 3. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 2 viên bi được lấy vừa khác màu vừa khácsố

A. P=833

B. P=1433

C. P=2966

D. P=3766

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y=x48m2x2+1có ba điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 64

A. m=25

B. m=25

C. m=±25

D. Không tồn tại m

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Lúc 10 giờ sáng trên sa mạcmột nhà địa chất đang ở tại vị tríA, anh ta muốn đến vị tríB(bằng ô tô) trước 12 giờ trưa, vớiAB= 70km. Nhưng trongsa mạc thì xe chỉ có thể di chuyển với vận tốc là 30km/h. Cách vị trí A 10kmcó một con đường nhựa chạy song song với đường thẳng nối từ A đến B. Trên đường nhựa thì xe cóthểdichuyểnvớivậntốc 50km/h. Tìmthờigianítnhấtđểnhàđịachấtđếnvịtrí B?

A. 1 giờ52phút.

B.1 giờ54phút

C.1 giờ56phút

D.1 giờ 58phút

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δcó phương trình Δ:x12=y1=z+11và mặt phẳng (P):2xy+2z1=0. Gọi (Q) là mặt phẳng chứa Δvà tạo với (P) một góc nhỏ nhất. Biết rằng mặt phẳng (Q) có một vectơ pháp tuyến là n=10;a;b. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. a>b

B. a+b=6

C. a+b=10

D. 2a+b=1

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Tính lim5n2cos2nn2+1

A. 14

B. 4

C. 5

D. Không tồn tại giới hạn

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x)xác định trên R, thỏa mãn fx>0,xf'(x)+2f(x)=0. Tính f(-1)biết f(1) = 1

A. 3

B. e2

C. e4

D. e3

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Ba cầu thủ sút phạt đền 11m mỗi người sút một lần với xác suất ghi bàn tương ứng là x,y và 0,6 (với x>y). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336 . Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn

A. P=0,452

B. P=0,432

C. P=0,4525

D. P=0,4245

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack