vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 3)
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 3)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa giác đều.

 Media VietJack

   Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.

B. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.

C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.    

D. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;-1;1) Tìm tọa độ điểm M ' là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (Oxy).

A. M'(2;-1;0)

B. M'( 0;0;1)

C. M'( -2;1;0)

D. M'( 2;1;-1)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định của hàm số y=2x13. 

A. D=;5.

B. D = [1;5)

C. D = [1;3)

D. D=1;+.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳngΔđi qua điểm M(2;0;-1) và có vectơ chỉ phương a(4;6;2).Phương trình tham số của Δlà:

A. x=2+4ty=6tz=1+2t.

B. x=2+2ty=3tz=1+t.

C. x=4+2ty=63tz=2+t. 

D. x=2+2ty=3tz=1+t.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;2;1),B(3;4;3),C(3;1;3). Số điểm D sao cho 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của một hình bình hành là

A. 3

B. 1

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1),B(1;4;3).Độ dài đoạn AB là:

A. 3

B. 6

C. 23

D. 213

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?

A. 328

B. 405

C. 360

D. 500

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=1+2i,z2=3i. Tìm số phức z=z2z1. 

A.z=110+710i.

B.z=15+75i.

C.z=1575i.

D.z=110+710i.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+12x+1. Biết F(0)=0,F(1)=a+bcln3 trong đó a, b, c là các số nguyên dương và  là pbchân số tối giản. Khi đó, giá trị biểu thức a + b + c bằng

A. 4

B. 3

C. 12

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S)có tâm I(0;1;-1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):2xy+2z3=0. 

A. x2+(y+1)2+(z+1)2=4.

B. x2+(y+1)2+(z1)2=4.

C.x2+(y1)2+(z+1)2=4.

D.x2+(y1)2+(z+1)2=2.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy=ex2,trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2bằng

A.πe2.

B.π(e21).

C. π(e1).

D.e21.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA(ABCD),SC tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.  

A.V=a366.

B.V=a336.

C.V=a363.

D.V=a333.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Phương trình 42x4=16 có nghiệm là:

A. x = 3

B. x = 2

C. x = 4

D. x = 1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ABCD. Gọi φ là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD). Tính cosφ.  Cho tứ diện đều ABCD. Gọi phi là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD). Tính cos phi (ảnh 1)

A. cosφ=12.

B. cosφ=0. 

C. cosφ=23.

D. cosφ=33.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 

A. Số phức z = 2 - 3i có phần thực là 2 và phần ảo là -3i.

B. Số phức z = 2 - 3i có phần thực là 2 và phần ảo là -3. 

C. Số phức z = 2 - 3i có phần thực là 2 và phần ảo là 3i.  

D. Số phức z = 2 -3i có phần thực là 2 và phần ảo là 3.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (-1;1).

A.y=x2.

B.y=x3+3x.

C.y=1x2.

D.y=x+1x.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ

Cho hàm số y = f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ Hàm số có giá trị cực đại bằng (ảnh 1)

 Hàm số có giá trị cực đại bằng

A. 1

B. 2

C. 0

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x+2y2+z22(x+2y+3z)=0. Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm ( khác gốc tọa độ O) của mặt cầu (S) và các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (ABC) là:  

A.6x3y2z12=0.

B.6x+3y+2z12=0.

C.6x3y2z+12=0.

D.6x3y+2z12=0.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1x22 bằng:  

A. 2

B. 2

C. 22

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4+425 trên đoạn [-2; 3] bằng:

A. -5

B. -50

C. -1

D. -197

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Diện tích của hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường x=a,x=b,(a<b) (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức:

Diện tích của hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường x = a, x = b( a nhỏ hơn b)  (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức:  (ảnh 1)

A. S=acf(x)dx+cbf(x)dx.

B. S=abf(x)dx.     

C.S=abf(x)dx.

D.S=acf(x)dx+cbf(x)dx.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?  (ảnh 1)

A. y=x4+4x2.

B. y=x2.

C.y=2x4+x2.

D.y=3x4x2+1.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. 1222018<1222017.

B. 22+1>23.

C.212017>212018.

D.312018>312017.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho các số nguyên dương k,n,k<n. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.Cnk=n!(nk)!.

B.Ank=k!.Cnk.

C. Cnnk=Cnk.

D.Cnk+Cnk+1=Cn+1k+1.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [-14;15] sao cho đường thẳng y = mx + 3 cắt đồ thị của hàm số y=2x+1x1 tại hai điểm phân biệt  

A. 17

B. 16

C. 20

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số y = sinx đồng biến trên 0;π2.

B. Đồ thị hàm số y = sinx có tiệm cận ngang.

C. Hàm số y = sinx  tuần hoàn với chu kì T=π.

D. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và B’C’. Mặt phẳng (A’MN) cắt cạnh BC tại P. thể tích khối đa diện MBP.A’B’N’ là:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và B’C’. Mặt phẳng (A’MN) cắt cạnh BC tại P. thể tích khối đa diện MBP.A’B’N’ là: (ảnh 1)

A. 3a324.

B. 73a396.

C.3a312.

D.73a332.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ  Đồ thị hàm số y = môdun f(x) - 2m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi (ảnh 1) 

Đồ thị hàm số y=f(x)2m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi

A. m4;11.

B. m2;112.

C. m2;112.

D. m = 3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Biết rằng bất phương trình mx+1x2+12x2x4+x2+1x2+2 có nghiệm khi và chỉ khi m;a2+b với a,b. Tính T = a + b

A. T = 0

B. T = 1

C. T = 2

D. T = 3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm sốy=x+2x2 có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Tiếp tuyến của (C) cắt hai đường tiệm cận của (C) tại hai điểm A, B. Giá trị nhỏ nhất của chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB bằng

A. 2π.

B. 8π.

C. 42π.

D. 4π.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác góc A làx1=y64=z63.Biết rằng điểm M(0;5;3)thuộc đường thẳng AB và điểm N(1;1;0)thuộc đường thẳng AC.Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng AC ?

A.u(1;2;3).

B.u(0;2;6).

C.u(0;1;-3).

D.u(0;1;3).

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cần phải làm cái cửa sổ mà phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới là hình chữ nhật, có chu vi là a mét (a chính là chu vi hình bán nguyệt cộng với chu vi hình chữ nhật trừ đi đường kính của hình bán nguyệt). Gọi d là đường kính của hình bán nguyệt. Hãy xác định d để diện tích cửa sổ là lớn nhất.

Cần phải làm cái cửa sổ mà phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới là hình chữ nhật, có chu vi là a mét (a chính là chu vi hình bán nguyệt cộng với chu vi hình chữ nhật trừ đi đường kính của hình bán nguyệt). Gọi d là đường kính của hình bán nguyệt. Hãy xác định d để diện tích cửa sổ là lớn nhất.  (ảnh 1)

A. d=a4+π.

B. d=2a4+π.

C.d=a2+π.

D.d=2a2+π.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hình chop S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, ABC=300, tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h từ điểm C đến mặt phẳng (SAB).

Cho hình chop S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, ABC = 30 độ  tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h từ điểm C đến mặt phẳng (SAB).  (ảnh 1)

   A. h=2a3913.

B. h=a3913.

C.h=a3926.

D.h=a3952.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi (H) là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z16 và  16z¯có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn [0;1] Tính diện tích S của (H).

A. S = 256

B.S=64π.

C.S=16(4π).

D.S=32(6π).

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Biết tích phân 0ln6ex1+ex+3dx=a+bln2+cln3 với a,b,c là các số nguyên dương. Tính T= a + b + c 

A. T = 2

B. T = 1

C. T = 0

D. T = -1

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;π4 và fπ4=0. Biết 0π4f2(x)dx=π8,0π4f'(x)sin2xdx=π4. Tính tích phânI=0π8f(2x)dx. 

A.I=12.

B.I=14.

C. I = 2

D. I = 1

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình 1+log5(x2+1)=log5(mx2+4x+m) có hai nghiệm phân biệt.

A. m(3;7)\5.

B. m(3;7).

C. m\5. 

D. m.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Biết  ee4f(lnx)1xdx=4.Tính tích phân I=14f(x)dx. 

A. I = 8

B. I = 16

C. I = 2

D. I = 4

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho khai triển (14x)18=a0+a1x+...+a18x18. Giá trị của a3 bằng

A. -52224.

B. 52224.

C. 2448. 

D. -2448.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho các số phức z1,z2 thỏa mãn z1=6,z2=2. Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1,iz2. Biết rằng MON=600. Tính T=z12+9z22. 

A.T=362.

B.T=243.

C.T=363.

D. T = 18

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=x2+mx+mx+1 trên [1;2] bằng 2. Số phần tử của tập S là:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x)  liên tục trên R. Biết rằng hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=f(x25)nghịch biến trên khoảng nào sau đây? Cho hàm số  y = f(x) liên tục trên R . Biết rằng hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số  nghịch biến trên khoảng nào sau đây?  (ảnh 1)

A. (-1;0)

B. (1;2)

C. (-1;1)

D. (0;1)

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Ông A muốn sau 5 năm có 1.000.000.000 đồng để mua ô tô Camry. Hỏi rằng ông A phải gửi ngân hàng mỗi tháng số tiền gần nhất với số tiền nào sau đây? Biết lãi suất hằng tháng là 0,5%, tiền lãi sinh ra hằng tháng được nhập vào tiền vốn, số tiền gửi hàng tháng là như nhau.  

A. a=14.261.000 đồng.

B. a=14.260.500 đồng.

C. a=14.261.500 đồng.

D. a=14.260.000 đồng..

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) xác định bởi u1=1un+1=un+n3,n*. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao choun12039190. 

A. n = 2017

B. n = 2020

C. n = 2018

D. n = 2019

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi và góc tạo bởi các mặt phẳng (SAB),(SBC),(SCD),(SDA) với mặt đáy lần lượt là 900,600,600,600. Biết rằng tam giác SAB vuông cân tại S, AB = a và chu vi tứ giác ABCD là 9a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.  

A.V=a334.

B.V=a33.

C.V=2a339.

D.V=a339.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [1;4] và thỏa mãn f(x)=f(2x1)x+lnxx. Tính tích phân I=34f(x)dx.  

A.I=2ln22.

B. I = 2ln2

C.I=3+2ln22.

D.I=ln22.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;-3) và mặt phẳng (P):2x+2yz+9=0. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (Q):3x+4y4z+5=0 cắt mặt phẳng (P) tại B. Điểm M nằm trong mặt phẳng (P) luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông và độ dài MB lớn nhất. Tính độ dài MB.

A.MB=5.

B.MB=52.

C.MB=412.

D.MB=41.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB=a,AD=a3. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm B’ đến (A’BD) .  

A.a33.

B.a34.

C.a32.

D.a36.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội tham dự trong đó có 9 đội bóng nước ngoài 3 đội bóng củaViệt Nam. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để chia 3 bảng A, B, C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để ba đội Việt Nam ở 3 bảng khác nhau.  

A.1655.

B.133165.

C.32165.

D.3965.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn nội tiếp tam giác ABC. Biết rằng AB = BC = 10a, AC = 12a, góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng 45°. Tính thể tích V của khối nón đã cho. 

A.V=9πa3.

B.V=12πa3.

C.V=27πa3.

D.V=3πa3.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack