vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 21)
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 21)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4 mặt phẳng.

B. 1 mặt phẳng.

C. 2 mặt phẳng.

D. 3 mặt phẳng.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x4x2+1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, khi đó khoảng cách giữa AB và CD bằng:

A.a62.

B.a32.

C.a64.

D.a22.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình 3x+1+3x4=0 là:

A.S=0;1.

B.S=-1;1.

C.S=0;-1.

D.S=1;13.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình log2x+1+log2x1=3 là:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số và chia hết cho 13?

A. 10

B. 7

C. 8

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng CC' là:

A. 2a

B. 3a

C. a2.

D. a

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x22x+6x1 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d, với a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax+b/ cx +d , với a,b,c,d  là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)

A.y'>0,x2.

B.y'>0,x1.

C.y'<0,x2.

D.y'<0,x1.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm tập các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x33mx2+m2mx+2019 có hai điểm cực trị x1,x2 thỏa mãn x1.x2=2.

A..

B.2.

C.1.

D.1;2.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2. Tính thể tích V của khối chóp SABCD

A.V=a326.

B.V=a323.

C.V=a324.

D.V=a32.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a2=bc. Tính S=2lnalnblnc.

A.S=2lnabc.

B.S=2lnabc.

C. S = 0

D. S = 1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un, biết u5+u6=20. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng.

A. 160.

B. 100.

C. 200. 

D. 120.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hàm số y =f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Hàm số y =f(x)  liên tục trên R  và có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?  (ảnh 1)

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x =-2.

B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (0;0). 

C. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên R.

D. Hàm số đã cho không có điểm cực tiểu.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=xπ+x1e có tập xác định là:

A. R\1.

B.1;+.

C. R\0;1.

D. R\0.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đồ thị cho bởi hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?

Cho hàm số f(x)  có đồ thị cho bởi hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?  (ảnh 1)

A. Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại là (-2;2) và 1;12.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1).

C. Hàm số có một giá trị cực tiểu bằng 2.

D. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (-2;0).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận?

A.y=x2.

B.y=xx3.

C.y=23x+2.

D.y=x2x21.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x+1x1 nghịch biến trên tập nào dưới đây?

A.;11;+.

B. R\1.

C. R

D.0;+.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho a,b,x là các số thực dương khác 1, biết logax=m;logbx=n. Tính logabx theo m,n.

A.1m+1n.

B.1m+n.

C.m+nm.n.

D.mnm+n.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số y=log2020x,x>0.

A.y'=xln2020.

B.y'=xln2020.

C.y'=1x.

D.y'=1xln2020.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tìm hệ số của x3trong khai triển thành đa thức của biểu thức x27

A. 560.

B. 10.

C. 24C73.

D. 45.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho m,n,p là các số thực dương. Tìm x biết logx=3logm+2lognlogp

A.x=mnp.

B.x=m3n2p.

C.x=pm3n2.

D.x=m3n2p.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Diện tích xung quanh Sxq của hình nón có bán kính đáy R =a và đường sinh l=a2 là:

A.Sxq=2πa2.

B.Sxq=πa2.

C.Sxq=π2a2.

D.Sxq=2π2a.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy r=3 và chiều cao h =4.

A.V=12π.

B.V=16π33.

C.V=163π.

D.V=4π.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tìm tích các giá trị cực trị của hàm số y=x33x2+1.

A. -3

B. -2

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?

A. y =cotx

B.y=x3+x22x1.

C. y =-sinx

D.y=x4+2x22.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai đối với hàm số fx=1x+1.

A. Đồ thị hàm số f(x) có tiệm cận ngang y =0.

B. Đồ thị hàm số f(x) có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số f(x) có tiệm cận đứng x = 1.

D. Đồ thị hàm số f(x) có tiệm cận đứng x =-1.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x4+mx2+m có ba cực trị khi:

A.m0.

B.m<0.

C.m>0.

D. m = 0

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức P=log412log415+log420.

A. P = 4

B. P = 5

C. P = 2

D. P = 3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+1 trên [0;2] là:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều SABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng 60°. Tính theo a thể tích V của khối chóp SABC.

A.V=a3312.

B.V=a338.

C.V=a38.

D.V=a3324.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tìm m để đồ thị hàm số y=2x33m+1x2+6mx+m3 có hai điểm cực trị A,B sao cho AB=2.

A. m =2

B. m =0

C. m = 1

D. m = 0hoặc m = 2

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=ax3+bx2+cx+da0có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây là đúng?

Hàm số y = ax^3 +bx^2 +cx +d( a khác 0) có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

A. a>0,b<0,c>0,d=0.

B. a>0,b0,c>0,d=0.

C.a>0,b0,c>0,d<0.

D.a>0,b0,c>0,d>0.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có chiều cao bằng 9, diện tích đáy bằng 5. Gọi M là trung điểm của cạnh SB, điểm N thuộc cạnh SC sao cho NS=2NC. Tính thể tích V của khối chóp ABMNC.

A. V = 10

B. V = 5

C. V =30

D. V = 15

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x1xm nghịch biến trên khoảng ;2 khi và chỉ khi:

A.m>1.

B.m2.

C.m>2.

D.m1.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của một khối lập phương và thể tích khối cầu nội tiếp khối lập phương đó. Tỉ số V2V1 là: Media VietJack

A.π32.

B.π23.

C.π6.

D.π33.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Hàm số y =f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số y=f'(x) như hình bên. Hàm số y =f(x) có bao nhiêu điểm cực đại?

Hàm số y =f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số y=f'(x) như hình bên. Hàm số y =f(x) có bao nhiêu điểm cực đại? (ảnh 1)

  

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BA =BC =a. Cạnh bên SA =2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC là:

A.a6.

B. 3a

C.a22.

D.a62.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh 2a. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:

A.16πa2.

B.2πa2.

C.8πa2.

D.4πa2.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) xác định trên R và có đồ thị như hình bên. Phương trình fx2+fx=0 có bao nhiêu nghiệm?

Cho hàm số y =f(x)  xác định trên R  và có đồ thị như hình bên. Phương trình [f(x)^2 +f(x) = 0  có bao nhiêu nghiệm?  (ảnh 1)

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) có đồ thị hàm số y =f'(x) như hình vẽ. Đặt gx=fx22. Mệnh đề nào dưới đây là sai?

Cho hàm số y =f(x)  có đồ thị hàm số y =f'(x)  như hình vẽ. Đặt g(x)= f(x^2 -2) . Mệnh đề nào dưới đây là sai?  (ảnh 1)

A. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng ;2.

B. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng 2;+.

C. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0;2).

D. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (-1;0).

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình log22x+2log2xm=0 có nghiệm.

A.m<1.

B.m>1.

C.m1.

D.m1.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a,AD=a3. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng a2. Tính thể tích khối chóp SABCD theo a.

A.a36.

B.a32.

C.a33.

D.2a3.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=ax4+bx2+ca0 có min;0fx=f1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;2] bằng?

A. c

B. c -a

C. c +8a

D. 16a +4b + c

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là R1=a;R2=2a sao cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc ngoài với nhau và khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Tính bán kính đáy của hình nón.

Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là R1 =a, R2= 2a  sao cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc ngoài với nhau và khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Tính bán kính đáy của hình nón.  (ảnh 1)

A.2a.

B.42a.

C.22a.

D.82a.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán kính a, khi đó thể tích của hình trụ bằng:

A. Sa.

B.13Sa.

C.14Sa.

D.12Sa.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho biết log3=p;log5=q. Tính log1530 theo p và q.

A.log1530=p+qq+1.

B.log1530=1+qp+q.

C.log1530=p+qp+1.

D.log1530=1+pp+q.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình log3x=log21+x là:

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho L=log12x=log4y. Khi đó L bằng giá trị biểu thức nào sau đây?

A.log3xy.

B.log48xy.

C.log8xy.

D.log16x+y.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho tập A=0;1;2;3;4;5;6, gọi S là tập các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được lập từ tập A. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn có dạng a1a2a3a4a5a6¯ thỏa mãna1+a2=a3+a4=a5+a6.

A.320.

B.4135.

C.485.

D.5158.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack